Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) mẫu hiển thị số 1 ban hành - THÔNG TƯ 68/2019/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu hiển thị số 01: Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
|||||||||||
|
|
Ký hiệu: 1C21TAA Số: 123 |
|||||||||
Ngày 02 tháng 01 năm 2021 |
|||||||||||
Tên người bán: CÔNG TY TNHH A Mã số thuế: Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội Điện thoại:.......................................... Số tài khoản |
|||||||||||
Họ tên người mua: Tên người mua: Mã số thuế: Địa chỉ: Hình thức thanh toán:...............................Số tài khoản…………………Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
|||||||||||
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế suất |
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
Tiền thuế GTGT |
Thành tiền có thuế GTGT |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7= 4 x5 |
8 =7x6 |
9 = 7+8 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: |
|||||||||||
Tổng tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: Số tiền viết bằng chữ |
|||||||||||
Người mua hàng
|
Người bán hàng |
||||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn) |