Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ) mẫu hiển thị số 5 ban hành - THÔNG TƯ 68/2019/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu hiển thị số 5: Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
||||||||||
|
|
Ký hiệu: 1K22DAA Số: 6830 |
||||||||
Ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
||||||||||
Tên người bán: Mã số thuế: Địa chỉ: Điện thoại:................................................. Số tài khoản |
||||||||||
Tên người mua Mã số thuế: Địa chỉ Hình thức thanh toán:.................................Số tài khoản…………..… Đồng tiền thanh toán USD |
||||||||||
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế suất |
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
Tiền thuế GTGT |
Thành tiền có thuế GTGT |
Tỷ giá (USD/ VND) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4x5 |
8 = 6x7 |
9 = 7+8 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: |
||||||||||
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: |
||||||||||
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: Số tiền viết bằng chữ: |
||||||||||
Người mua hàng |
Người bán hàng
|
|||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |