Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Value copied successfully!
Số hiệu 1090/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 11/04/2025
Người ký Lê Đức Giang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1090/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 cấp huyện; số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quan Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất và Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2025, huyện Quan Hóa với các nội dung chính như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

99.069,90

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

90.589,18

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.962,06

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

4.518,67

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,15

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,94

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

27,05

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN /PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,02

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2025, huyện Quan Hóa: Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm.

Điều 2 . Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa.

a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng được cấp thẩm quyền phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, lâm nghiệp để người sử dụng đất, người sử dụng rừng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất, sử dụng rừng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, loại rừng; không gian kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất và rừng đặc dụng, đất và rừng phòng hộ, đất và rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện.

d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp; quản lý, sử dụng đất, sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, sử dụng rừng; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất, sử dụng rừng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực  hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Hóa;
- Lưu: VT, NN.
(MC51.04.25)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


PHỤ BIỂU SỐ I.1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 , HUYỆN QUAN HÓA
 (Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99.069,90

7.280,54

5.543,61

7.680,63

3.234,99

8.019,68

4.341,13

6.373,74

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

90.589,18

6.647,37

5.015,96

6.934,51

2.864,09

7.461,98

4.171,76

5.671,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.212,95

73,35

57,05

12,72

34,58

127,16

45,26

39,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

953,02

73,35

29,13

12,72

33,95

26,05

44,88

37,11

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

259,93

 

27,92

 

0,62

101,11

0,38

2,48

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

491,34

10,17

4,80

11,18

6,88

7,52

2,00

55,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

724,48

85,55

10,57

23,28

15,52

2,84

27,51

34,37

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.997,48

765,97

 

893,37

569,11

4.300,14

1.858,26

3.157,58

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.725,38

1.618,76

2.857,91

1.842,93

717,59

174,05

434,13

109,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.387,70

4.091,33

2.084,73

4.149,81

1.518,97

2.850,22

1.803,03

2.274,42

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.328,89

135,81

102,97

129,75

349,60

 

341,15

431,88

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

49,85

2,24

0,90

1,22

1,44

0,06

1,57

0,62

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.962,06

417,55

187,91

537,75

265,15

213,02

161,42

155,94

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

516,86

 

23,83

58,19

20,92

48,03

20,15

18,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

84,83

84,83

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,97

3,77

0,15

2,61

0,81

0,25

0,24

0,58

2.4

Đất quốc phòng

CQP

14,50

2,31

 

 

 

0,08

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,80

0,68

0,24

0,12

0,10

0,14

0,14

0,17

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

102,84

18,64

3,30

3,54

3,19

5,73

2,83

2,81

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,43

1,98

0,14

0,02

0,73

1,61

0,46

0,73

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,34

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,83

2,63

0,11

0,35

0,06

0,13

0,30

0,27

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,91

7,27

1,56

2,62

1,57

3,78

1,68

1,48

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

21,75

2,36

1,37

0,55

0,58

 

0,23

0,33

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

14,57

4,40

0,12

 

0,25

0,21

0,16

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

46,12

13,94

 

 

1,91

 

1,70

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,73

0,13

 

 

0,18

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,57

4,25

 

 

0,63

 

1,70

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,81

9,56

 

 

1,10

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.525,09

122,21

74,60

373,98

123,51

94,68

76,09

52,73

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

616,71

70,98

30,97

36,87

40,55

21,70

35,13

16,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

86,28

3,11

0,20

0,16

0,31

23,80

2,24

2,76

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,73

 

 

 

 

 

0,73

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

7,21

 

 

6,10

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

811,76

47,50

43,40

330,44

82,63

49,13

37,94

33,06

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,22

0,36

0,03

0,11

0,02

0,05

0,05

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,16

0,26

 

0,30

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,13

0,10

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

199,71

4,54

7,55

6,73

4,77

7,43

8,50

21,60

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.456,21

166,52

78,24

92,58

109,95

56,68

51,76

59,53

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,06

 

 

 

 

 

0,02

0,04

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.456,15

166,52

78,24

92,58

109,95

56,68

51,74

59,49

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

4.518,67

215,62

339,73

208,38

105,74

344,67

7,94

546,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

401,43

49,05

13,12

6,47

2,91

32,35

4,39

11,74

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4.105,26

162,56

326,61

201,91

102,81

312,32

3,55

534,37

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

11,98

4,01

 

 

0,02

 

 

0,03

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 , HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99.069,90

10.235,90

7.533,57

6.494,80

9.270,86

5.453,42

4.443,64

3.868,64

9.294,77

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

90.589,18

8.949,96

7.328,83

6.098,64

8.253,94

5.165,29

3.864,71

3.690,73

8.469,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.212,95

131,26

154,33

47,33

113,34

133,49

83,25

81,45

78,80

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

953,02

56,03

154,01

47,33

113,34

133,49

71,62

44,43

75,57

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

259,93

75,23

0,33

 

 

 

11,63

37,02

3,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

491,34

98,80

77,97

2,73

25,90

7,35

105,56

41,34

33,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

724,48

9,11

96,89

7,97

81,57

191,14

65,47

33,27

39,43

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.997,48

3.363,23

3.157,93

1.187,45

2.901,62

488,63

706,96

 

647,23

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.725,38

235,00

581,39

935,83

 

1.562,40

1.320,72

1.178,34

2.157,16

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.387,70

5.108,94

3.251,00

3.913,00

5.126,05

2.773,29

1.578,98

2.352,36

5.511,56

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.328,89

808,39

2.169,38

2.405,93

895,43

423,80

679,27

20,00

435,53

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

49,85

3,62

9,33

4,32

5,46

8,98

3,77

3,98

2,32

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.962,06

566,89

170,70

124,54

259,92

163,19

385,23

150,22

202,61

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

516,86

86,67

36,72

19,73

49,02

38,14

41,46

26,59

28,90

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

84,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,97

0,17

0,85

0,34

0,17

0,06

2,46

0,28

0,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

14,50

 

 

7,10

 

 

5,00

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,80

0,12

0,13

0,32

0,13

0,11

0,12

0,14

0,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

102,84

6,79

3,50

2,02

11,71

7,03

23,28

2,77

5,68

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,43

1,26

0,93

0,17

0,19

1,11

0,68

1,07

1,36

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,34

 

 

 

 

 

13,34

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,83

0,11

0,12

0,11

0,07

0,04

0,04

0,13

0,36

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,91

1,52

1,42

0,94

2,66

3,15

2,12

1,57

2,55

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

21,75

0,24

1,03

0,75

6,68

1,49

5,32

 

0,82

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

14,57

3,67

 

0,04

2,11

1,24

1,78

 

0,59

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

46,12

 

0,00

0,06

0,06

0,36

26,58

1,06

0,44

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,73

 

 

 

 

 

 

0,42

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,57

 

0,00

0,06

 

0,36

23,49

0,64

0,44

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,81

 

 

 

0,06

 

3,10

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.525,09

283,58

40,71

22,13

68,48

30,28

66,03

42,06

54,00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

616,71

93,07

35,27

21,75

56,96

24,71

37,99

40,27

53,60

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

86,28

3,05

5,27

0,22

11,39

5,01

27,60

0,83

0,30

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

7,21

 

 

0,01

 

 

0,30

0,80

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

811,76

187,43

0,05

 

0,01

0,06

0,02

0,03

0,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,22

0,03

0,12

0,03

0,11

0,02

0,12

0,14

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,16

 

 

0,12

 

0,48

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

199,71

3,52

26,14

0,85

20,81

33,21

21,73

13,21

19,11

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.456,21

186,03

62,65

71,98

109,53

54,00

198,53

64,11

94,12

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.456,15

186,03

62,65

71,98

109,53

54,00

198,53

64,11

94,12

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

4.518,67

719,06

34,03

271,62

757,00

124,94

193,70

27,68

622,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

401,43

29,29

34,03

24,86

54,78

42,90

18,15

24,25

53,14

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4.105,26

689,77

 

246,76

702,22

82,04

175,55

 

564,79

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

11,98

 

 

 

 

 

 

3,43

4,49

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

 

 

 

 

 

0,04

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

26,87

0,12

0,24

0,65

 

4,99

0,30

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,14

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,71

 

 

 

 

0,07

0,16

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,02

0,12

0,24

0,65

 

4,92

0,14

0,17

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11,94

9,56

 

 

0,10

0,02

0,18

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,21

 

 

 

 

0,02

0,15

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,35

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,60

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9,56

9,56

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,56

9,56

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

26,87

11,66

0,50

4,26

1,43

0,48

0,38

0,14

1,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,14

 

 

 

 

 

 

0,14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,71

 

 

 

 

0,48

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,02

11,66

0,50

4,26

1,43

 

0,38

 

1,56

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11,94

0,16

0,07

 

0,93

 

0,12

 

0,80

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,21

0,04

 

 

0,50

 

 

 

0,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

0,12

0,05

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,35

 

 

 

0,13

 

0,12

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

0,13

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,60

 

 

 

0,30

 

 

 

0,30

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

27,05

0,12

0,24

0,65

0,18

4,99

0,30

0,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,71

 

 

 

 

0,07

0,16

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,20

0,12

0,24

0,65

0,18

4,92

0,14

0,17

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

27,05

11,66

0,50

4,26

1,43

0,48

0,38

0,14

1,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

0,14

 

 

 

 

 

 

0,14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,71

 

 

 

 

0,48

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,20

11,66

0,50

4,26

1,43

 

0,38

 

1,56

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 , HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(Đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công an xã Hiền Kiệt

0,28

 

0,28

CAN

Xã Hiền Kiệt

Thửa số 30, 37 tờ số 2 bản đồ địa chính xã Hiền kiệt

Thông báo số 6421/TB-H01- P4 ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Cục Kế hoạch và Tài Chính Bộ Công an thông báo chỉ tiêu bổ sung kinh phí năm 2024; Văn bản số 3594/CAT - PH10 ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024, 2025 của Công an tỉnh để đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện

Chuyển tiếp

2

Công an xã Thành Sơn

0,24

 

0,24

CAN

Xã Thành Sơn

Thửa số 41 tờ số 3; Bản đồ địa chính xã Thành Sơn

Chuyển tiếp

3

Công an xã Nam Tiến

0,13

 

0,13

CAN

Xã Nam Tiến

Thửa 557 tờ số 86; thửa số 557, 538, 561 tờ số 86

Chuyển tiếp

4

Công an xã Nam Động

0,14

 

0,14

CAN

Xã Nam Động

thửa số 42, 73, 74 tờ số 17

Chuyển tiếp

5

Công an xã Phú Nghiêm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 16-26 tờ số 12

Chuyển tiếp

6

Công an xã Phú Lệ

0,14

 

0,14

CAN

Xã Phú Lệ

Thửa 77 tờ số 1; thửa số 75, 78 tờ số 92; tờ số 01 Bản đồ địa chính xã Phú Lệ

Chuyển tiếp

7

Công an xã Phú Sơn

0,17

 

0,17

CAN

Xã Phú Sơn

Thửa số 8 tờ số 1

Chuyển tiếp

8

Công an xã Phú Thanh

0,10

 

0,10

CAN

Xã Phú Thanh

Thửa số 75-77 tờ số 88

Chuyển tiếp

9

Công an xã Trung Thành

0,14

 

0,14

CAN

Xã Trung Thành

Thửa 37 tờ số 1 ; thửa số 19- 29 tờ số 22

Chuyển tiếp

10

Công an xã Nam Xuân

0,14

 

0,14

CAN

Xã Nam Xuân

Thửa số 251, 293, 298, 267, 268, 269, 294 tờ số 90

Chuyển tiếp

11

Công an xã Thiên Phủ

0,11

 

0,11

CAN

Xã Thiên Phủ

Thửa số 88, 147, 158 tờ số 21; thửa số 141-158 tờ số 54

Chuyển tiếp

12

Công an xã Hiền Chung

0,05

 

0,05

CAN

Xã Hiền Chung

Thửa số 60 tờ số 76 ; thửa số 102 tờ số 77

Thông báo số 6421/TB-H01- P4 ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Cục Kế hoạch và Tài Chính Bộ Công an thông báo chỉ tiêu bổ sung kinh phí năm 2024; Văn bản số 3594/CAT - PH10 ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024, 2025 của Công an tỉnh để đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện

Chuyển tiếp

13

Công an xã Trung Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Sơn

Thửa 34 tờ số 3; thửa số 11, 14 tờ số 208

Chuyển tiếp

14

Công an xã Phú Xuân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Phú Xuân

Thửa số 102 tờ số 20

Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh Thanh Hóa và các đơn vị trực thuộc Bộ Công an đóng trên địa bàn huyện Quan Hóa

Chuyển tiếp

15

Công an thị trấn Hồi Xuân

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Hồi Xuân

Thửa số 78, 87 tờ số 03

Chuyển tiếp

1.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu đội dân quân thường trực

3,98

 

3,98

CQP

Xã Hiền Kiệt

Thửa số 35 tờ số 2; thửa số 44, 58 tờ số 01; bản đồ địa chính xã Hiền Kiệt

Văn bản 3714/BCH-TM ngày 25/7/2021 của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa

Chuyển tiếp

1.3

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Chợ Thiên Phủ

0,48

 

0,48

DCH

Xã Thiên Phủ

Thửa số 43-64 tờ số 55

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá

Chuyển tiếp

1.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa

0,38

 

0,38

DSK

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 22, 31 tờ số 01 (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ)

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Chuyển tiếp

1.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử quốc gia Hang Co Phương, xã Phú Lệ

0,73

0,35

0,38

DDD

xã Phú Lệ

Thửa số 57, 67 tờ số 1; thửa số 514-545 tờ số 108; thửa số 2-18 tờ số 126

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

1.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Trung Sơn

0,53

 

0,53

DGD

xã Trung Sơn

Thửa số 12 tờ số 3

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

1.7

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tân Lập xã Trung Thành huyện Quan Hoá

1,30

 

1,30

ONT

xã Trung Thành

Thửa số 38-46 tờ số 63; thửa số 61-69 tờ số 2

Quyết định số 2227/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

Chuyển tiếp

2

Sắp xếp, ổn định dân cư các hộ bản Sậy xã Trung Thành

1,50

 

1,50

ONT

Xã Trung Thành

Thửa số 3, 12 tờ số 1

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông bản Ngà, xã Nam Tiến đi bản Khương Làng, xã Nam Động

4,45

 

4,45

DGT

Xã Nam Tiến, xã Nam Động

 

Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/05/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Đăng ký mới

2

Cầu xã Hiền Chung huyện Quan Hoá

0,50

 

0,50

DGT

Xã Hiền Chung

 

Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Đăng ký mới

3

Đường giao thông từ cầu cứng đi bản Tân lập, xã Trung Thành

2,00

 

2,00

DGT

Xã Trung Thành

 

Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/05/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Đăng ký mới

4

Đường giao thông từ xã Phú Xuân đi xã Phú Sơn

11,70

 

11,70

DGT

Xã Phú Xuân

 

Nghị quyết số 569/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Đăng ký mới

2.2.

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà tránh bão kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng tại bản Tang, xã Trung Thành

0,07

 

0,07

DVH

Xã Trung Thành

 

Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất thương mại dịch vụ xã Phú Thanh

0,18

 

0,18

TMD

Xã Phú Thanh

Thửa số 37 tờ số 2 Bản đồ địa chính xã Phú Thanh

Quyết định số 949/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đấu giá năm 2023

Chuyển tiếp

2

Đấu giá khu đất thương mại

0,25

0,25

 

TMD

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 2, 23 tờ số 1

Quyết định số 949/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023

Chuyển tiếp

3.2

Công trình đưa vào để giao đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư bản Tang

4,21

4,21

 

ONT

Xã Trung Thành

 

 

Đăng ký mới

IV

Các công trình dự án đề xuất huỷ bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110KV Quan Hóa (khu Khằm)

0,500

 

0,500

DNL

Thị trấn Hồi Xuân

 

 

Nghị quyết thu hồi đất quá 2 năm;

2

Trạm Kiểm lâm Trung Sơn thuộc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

0,16

 

0,16

DSK

Xã Trung Sơn

 

 

3

Mỏ đá Quarzit bản Khuông

4,50

 

4,50

SKS

Xã Nam Xuân

 

 

Dự án 02 năm liên tiếp đưa kế hoạch chưa thực hiện

4

Mỏ cát 160C

3,70

 

3,70

SKS

Thị trấn Hồi Xuân

 

 

5

Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường)

1,35

 

1,35

SKS

Xã Phú Nghiêm

 

 

6

Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường)

0,46

 

0,46

SKS

Xã Nam Tiến

 

 

7

Mỏ đá Quarzit Hiền Chung Thiên Phủ

12,00

 

12,00

SKS

xã Hiền chung

 

 

8

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân

0,40

 

0,40

TMD

Thị trấn Hồi Xuân

 

 

9

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân

0,53

 

0,53

TMD

Thị trấn Hồi Xuân

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân

0,36

 

0,36

TMD

Thị trấn Hồi Xuân

 

 

Dự án 02 năm liên tiếp đưa kế hoạch chưa thực hiện

11

Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân

0,97

 

0,97

TMD

Xã Nam Xuân

 

 

12

Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân

1,85

 

1,85

TMD

Xã Nam Xuân

 

 

13

Khu thương mại dịch vụ xã Phú Lệ

1,16

 

1,16

TMD

Xã Phú Lệ

 

 

14

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Thanh

7,00

 

7,00

SKC

Xã Phú Thanh

 

 

15

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Sơn

0,20

 

0,20

SKC

Xã Thành Sơn

 

 

16

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Nghiêm

10,00

 

10,00

SKC

Xã Phú Nghiêm

 

 

17

Dự án đất nông nghiệp khác

21,60

 

21,60

NKH

Xã Phú Thanh

 

 

18

Quy hoạch đất nông nghiệp khác xã Thành Sơn

13,00

 

13,00

NKH

Xã Thành Sơn

 

 

19

Quy hoạch đất nông nghiệp khác thị trấn Hồi Xuân

8,31

 

8,31

NKH

Thị trấn Hồi Xuân

 

 

20

Đấu giá đất nông nghiệp khác xã Phú Nghiêm

2,10

 

2,10

NKH

Xã Phú Nghiêm

 

 

Dự án 02 năm liên tiếp đưa kế hoạch chưa thực hiện

21

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm xã Thành Sơn

50,00

 

50,00

CLN

Xã Thành Sơn

 

 

22

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm xã Trung Sơn

1,20

 

1,20

CLN

Xã Trung Sơn

 

 

23

Quy hoạch rừng sản xuất huyện Quan Hóa

406,19

 

406,19

RSX

Xã Nam Tiến

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ VI:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Địa điểm (Đến cấp xã)

Vị trí

Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Lô

Khoảnh

Tiểu khu

RĐD

RPH

RSX

NQH

RĐD

RPH

RSX

 

Tổng cộng

 

 

 

 

16,7

 

 

 

 

 

 

16,7

1

Đường giao thông từ xã Thành Sơn huyện Quan Hóa đi huyện Mai châu tỉnh Hòa Bình

Xã Thành Sơn

 

3

17

4,0

 

 

 

 

 

 

4,0

 

1,2

4

2,0

 

 

 

 

 

 

2,0

2

Đường từ xã Phú Xuân đến xã Phú Sơn, huyện Quan Hóa

Xã Phú Xuân

 

7

73

1,1

 

 

 

 

 

 

1,1

Xã Phú Xuân

 

2

73

3,4

 

 

 

 

 

 

3,4

Xã Phú Sơn

 

1

73

4,7

 

 

 

 

 

 

4,7

3

Cầu và đường từ bản Uôn đi bản Páng, xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa

Xã Phú Thanh

 

2

29

1,5

 

 

 

 

 

 

1,5

 

 

Từ khóa: 1090/QĐ-UBND Quyết định 1090/QĐ-UBND Quyết định số 1090/QĐ-UBND Quyết định 1090/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1090/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định 1090 QĐ UBND của Tỉnh Thanh Hóa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1090/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 11/04/2025
Người ký Lê Đức Giang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1090/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 11/04/2025
Người ký Lê Đức Giang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất và Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2025, huyện Quan Hóa với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2 . Tổ chức thực hiện.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.