Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu999/QĐ-BYT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Y tế
Ngày ban hành05/04/2011
Người kýNguyễn Viết Tiến
Ngày hiệu lực 05/04/2011
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Y tế

Quyết định 999/QĐ-BYT năm 2011 về mẫu Hồ sơ bệnh án phá thai do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu999/QĐ-BYT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Y tế
Ngày ban hành05/04/2011
Người kýNguyễn Viết Tiến
Ngày hiệu lực 05/04/2011
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 999/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU HỒ SƠ BỆNH ÁN PHÁ THAI

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu Hồ sơ bệnh án phá thai.

Điều 2.Mẫu Hồ sơ bệnh án phá thai được áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh có tổ chức khám, chữa bệnh sản phụ khoa.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4.Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Chánh Thanh tra Bộ và các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục của Bộ Y tế; Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành chịu thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

Tên đơn vị ……………………………

………………………………………….

Số HSBA ………………………

Số lưu trữ………………………

 

HỒ SƠ BỆNH ÁN PHÁ THAI

Ban hành kèm Quyết định số……./QĐ-BYT ngày …. tháng ….. năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế

 

Chẩn đoán tuổi thai: …………………………. tuần

Phương pháp phá thai: …………………………………………….

 

Họ và tên: (chữ in hoa) ……………………………………………………………………………..

Năm sinh: ………………………………………………………………………………………………

 

Ngày: ……… tháng ….. năm 20 ……

 

BỆNH ÁN PHÁ THAI

I. HÀNH CHÍNH:

1. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………2. Ngày …… Tháng …... Năm sinh: ……….

3. Dân tộc: ………………………….. □□    4. Nghề nghiệp: ………………………………….. □□

5. Quốc tịch: ………….. □□   6. Địa chỉ: Số nhà ………  Thôn……………………………………

phố ……………………… Xã/phường ………………………………………………………….

Huyện (Q, Tx) ………………………………… □□ Tỉnh/thành phố …………………………… □□

7. Nơi làm việc: ………………………………….. Số điện thoại liên lạc: …………………………

8. Họ và tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: …………………………………………………..

……………………………………………………    Số điện thoại …………………………………

9. Đến khám/vào viện hồi: ……. giờ ….. ngày….. tháng….. năm ……….

10. Nơi giới thiệu: ……………………………….10a.Y tế    □      10b. Tự đến   □

11. Chẩn đoán nơi giới thiệu: ……………………………………………………………….

II. LÝ DO PHÁ THAI: ……………………………………………………………………………….

III. TIỀN SỬ

1. Tiền sử sản phụ khoa: PARA ………………; Số con hiện có: ……. Trai ……….. ;Gái …….

Đã phẫu thuật lấy thai ….. lần; Năm phẫu thuật lần cuối ………; Các phẫu thuật TC khác: …..

………… năm ….. Số lần đã phá thai lần………… ; Lần phá thai gần nhất tháng ….. năm…..

Biện pháp TT đang sử dụng khi có thai lần này: 1. DCTC □  2.Thuốc tiêm □ 3.Thuốc uống □ 4 Que cấy □ 5. Bao cao su □ 6. Thuốc tránh thai khẩn cấp □ 7. Biện pháp khác □ 8.Không sử dụng biện pháp nào □

2. Tiền sử bệnh (bệnh tám thần, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng) ………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

3. Tình trạng hôn nhân: Có chồng □ Không có chồng □

IV. KHÁM BỆNH

1. Toàn thân: ………………………………………………………….

2. Các bộ phận: ……………………………………………………..

………………………………………………………………………….

Mạch…………… lần/ph

Nhiệt độ……………….oC

Huyết áp……/……..mmHg

Nhịp thở………….. lần/ph

Cân nặng…………..kg

3. Khám phụ khoa

Ngày đầu kỳ kinh cuối cùng ……./ …../…….. (Dương lịch); Tuổi thai ………. tuần

Âm hộ …………………; Âm đạo ………………..; Cổ tử cung ………………………………….

Tử cung (kích thước, mật độ, tư thế) ………………………………………………………………

Phần phụ phải ………………………………; Phần phụ trái ………………………………………

4. Các xét nghiệm cần làm ………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………….

V. KẾT LUẬN: Chẩn đoán: Tuổi thai …………… tuần

+ Phương pháp phá thai ……………………………………………………………………………..

 

 

Ngày …. tháng …. năm …..
Người làm bệnh án
(ký tên, ghi rõ họ tên)

 

*Para: số lần Sinh, số lần sinh Sớm; số lần Sảy: số con Sống.

 

TỔNG KẾT BỆNH ÁN:

1. Chẩn đoán: Thai …… tuần

2. Phương pháp phá thai:

1. Bằng Phương pháp hút chân không □ 2. Bằng thuốc □ 3. Nong và gắp □ 4. P. pháp Khác: □

3. Tình trạng sau khi thực hiện phá thai:

1. Tốt □   2. Chưa tốt □

4. Tai biến: 1. Không □       2. Có □

5. Thời gian ở cơ sở thực hiện kỹ thuật phá thai: tổng số ……….. giờ

6. Ra về/ Nhập viện điều trị/ Chuyển tuyến.

1. Ra về □   2. Nhập viện □   3. Chuyển tuyến □   lúc …… giờ ….. ngày …………..

Lý do nhập viện ………………………… Lý do chuyển tuyến ………………………….

7. Biện pháp tránh thai sau phá thai

1. DCTC □ 2. Thuốc tiêm □ 3 . Thuốc uống □ 4. Que cấy □ 5. Bao cao su □

6. Thuốc tránh thai khẩn cấp □ 7. Biện pháp khác □ 8. Không dùng biện pháp nào □

8. Khám lại bất thường:

………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………

9. Khám lại theo hẹn:

………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………

10. Kết luận:

………………………………………………………………………………………………………..

 

Ngày ….. tháng ….. năm…….
Lãnh đạo đơn vị
(ký tên, đóng dấu)


Họ và tên ………………………..

Ngày ….. tháng ….. năm…….
Người tổng kết HSBA
(ký tên)


Họ và tên ………………………..

Hồ sơ, phim ảnh

 

Người giao hồ sơ:
(ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Họ và tên:

 

Người nhận hồ sơ:
(ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Họ và tên:

Loại

Số tờ

- Siêu âm

 

- Xét nghiệm

 

- Khác

 

 

 

 

 

 

- Toàn bộ hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN GHI CHÉP HỒ SƠ BỆNH ÁN PHÁ THAI

Hồ sơ bệnh án phá thai (HSBAPT) gồm:

1 - Bệnh án phá thai.

2 - Tờ điều trị (mẫu số 1, số 2, số 3 HSBAPT)

3 - Giấy xét nghiệm (mẫu số 4 HSBAPT).

4 - Giấy cam đoan tự nguyện phá thai (mẫu số 5 HSBAPT).

5 - Giấy hẹn khám lại hoặc sổ Y bạ

Cách ghi chép:

1. Ghi đầy đủ, rõ ràng các thông tin theo mẫu của HSBAPT.

2. Một số lưu ý khi sử dụng hồ sơ bệnh án phá thai:

a) Ghi tên đơn vị: Ghi tên cơ sở y tế làm bệnh án và làm thủ thuật phá thai:

- Ghi xã/ phường/ Thị trấn - Quận/huyện - Tỉnh/ thành phố đối với các đơn vị thuộc sở y tế (ví dụ: Trạm Y tế X, huyện Y, Tỉnh Z)

- Ghi đến cấp khoa nếu là các BV Phụ sản, ví dụ: Khoa KHHGĐ BV Từ Dũ

- Ghi đến cấp khoa nếu là BV trực thuộc Bộ Y tế (ví dụ khoa KHHGĐ-BV Phụ sản TW)

- Ghi tên cơ sở và cấp Bộ, ngành quản lý nếu là y tế ngành: (ví dụ: Phòng khám Sản phụ khoa-Trung tâm y tế xây dựng số 5 - Bộ Xây dựng).

b) Số HSBA (mã số): Là số thứ tự của người đến khám xin phá thai theo số thứ tự ghi của số phá thai. Sổ phá thai mở đầu năm, kết thúc vào cuối năm theo quy định chung hoặc quy định riêng của đơn vị, đảm bảo không trùng lặp, không nhầm lẫn, dễ tìm, dễ lấy, thống kê chính xác.

Chú ý:

- Nếu khách hàng đến khám lại nhiều lần và phá thai thì ghi chép bằng tờ điều trị mẫu số 3 HSBAPT, nếu viết hết thì tiếp tục sử dụng tờ điều trị mẫu số 3 và ghi số trang tiếp theo.

- Nếu bệnh án này dùng cho người bệnh nội trú thì nên in bìa cứng, đóng gáy để dán các loại giấy tờ và kèm theo giấy vào viện./.

 

Mẫu số 1 HSBAPT

TỜ ĐIỀU TRỊ

Sử dụng cho phá thai bằng phương pháp hút chân không

Họ và tên (chữ in hoa) ………………………………………………… Năm sinh……………………

1. Thời điểm thực hiện phá thai: Lúc …… giờ:….. phút;    ngày ………/ ……../ ………………

2. Thời điểm kết thúc: Lúc …… giờ:….. phút;    ngày ………/ ……../ ……………………

3. Phương pháp giảm đau:

Gây tê......□.......... Gây mê....□……………………………………………………………………..

4. Phương pháp phá thai:

Hút thai chân không bằng bơm 1 van □     2. Bơm 2 van □     3. Máy hút điện □

5. Kiểm tra chất hút:       Số lượng: …….ml;

Thành phần: màng ối: có □ không □     Rau thai: có □ không □     Mô thai: có □   không □

Tương xứng với tuổi thai □  Không tương xứng với tuổi thai □    Thai bất thường □

…………………………………………………………………………………………………………..

6. Thuốc sử dụng trước, trong và sau phá thai:

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

7. Tai biến trong quá trình thủ thuật và cách xử trí (nếu có)

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

8. Theo dõi sau thủ thuật:

a) Ngay sau thủ thuật: Toàn trạng: ………………………………………………………………

Mạch: …….. lần/ phút ……….. Huyết áp ……………. mmHg

Ra máu âm đạo: 1. Bình thường □    2. Bất thường □

b) Sau 30 phút: Toàn trạng: ……………………………………

Mạch: …………lần/phút …………….Huyết áp …………….mmHg

Ra máu âm đạo: 1.Bình thường □     2. Bất thường □

9. Đánh giá kết quả: ……………………………..

10. Biện pháp tránh thai sau phá thai: 1. DCTC □ 2. Thuốc tiêm □ 3.Thuốc uống □ 4. Que cấy □

5. Bao cao su □ 6. Thuốc TT khẩn cấp □ 7. Biện pháp khác □  8. Không dùng biện pháp nào □

 

 

Ngày ….. tháng ….. năm …….
Người làm thủ thuật
(Ký tên, ghi rõ chức danh, họ và tên)

 

Mẫu số 2 HSBAPT

TỜ ĐIỀU TRỊ

Sử dụng cho phá thai bằng thuốc (tuổi thai từ 7 đến hết 9 tuần)

Họ và tên (chữ in hoa) ……………………………………………………… Năm sinh ……………..

1. Giờ uống thuốc MIFEPRISTON:

Lúc ……..giờ: ……..phút;    Ngày ……./ ………./ ………………………….

Bác sĩ chỉ định ……………………………………………………………………………

. Các tác dụng phụ sau khi uống thuốc:1. Buồn nôn □ 2. Nôn □ 3. Đau bụng □ 4. Khác □

…………………………………………………………………………………………………………….

2. Giờ sử dụng thuốc MISOPROSTOL:

a) Địa điểm sử dụng thuốc:

1. Tại phòng khám □    2 Tại nhà □    3. Nơi khác □…….    …. …..Lúc ……..giờ:.........phút;

Ngày …../ ……/…… Đường dùng: ………….. Bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc ………………..

b) Các dấu hiệu sau khi sử dụng thuốc:

1. Buồn nôn □   2. Nôn □   3. Đau bụng □   4. Sốt, rét run □  5. Ra máu âm đạo □  6. Khác □

……………………………………………………………………………………………………………

3. Khám lại bất thường và xử trí:    Ngày …….. tháng ……. năm

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………. Bs khám ký tên...........................

4. Khám lại sau 2 tuần:   Ngày ………/ ……../ ………………

Người bệnh có nhìn thấy thai sảy ra không: 1 .Có □   2. Không □

Thời gian ra thai: lúc …… giờ ……. ngày …...tháng …… năm …..

1. Sảy thai hoàn toàn □    2. Sảy thai không hoàn toàn □

3. Thai lưu □   4. Thai tiếp tục phát triển □   5. Khác  □  cần ghi rõ: ………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

5. Đánh giá kết quả:

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

6. Cách xử trí (nếu có)

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

7. Biện pháp tránh thai sau phá thai

1. DCTC □   2.Thuốc tiêm □   3.Thuốc uống □   4. Que cấy □   5. Bao cao su □

6. Thuốc TT khẩn cấp □  7. Biện pháp khác □   8. Không dùng biện pháp nào □

 

 

Ngày …… tháng …… năm 20…..
Bác sĩ
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 3 HSBAPT

TỜ ĐIỀU TRỊ số ……………

Sử dụng cho phá thai bằng thuốc từ tuần 13 đến hết tuần 22
và sử dụng cho phá thai tuần 13 đến hết tuần 18 bằng phương pháp nong và gắp

Họ và tên (chữ in hoa) ………………………………………………. năm sinh …………………

NGÀY GIỜ

DIỄN BIẾN

Y LỆNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 3 HSBAPT

TỜ ĐIỀU TRỊ số ……………

Sử dụng cho phá thai bằng thuốc từ tuần 13 đến hết tuần 22
và sử dụng cho phá thai tuần 13 đến hết tuần 18 bằng phương pháp nong và gắp

Họ và tên (chữ in hoa) ………………………………………………. năm sinh …………………

NGÀY GIỜ

DIỄN BIẾN

Y LỆNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 4 HSBAPT

(Tên đơn vị) ……………..

…………………………….

 

PHIẾU XÉT NGHIỆM

(sử dụng cho Trung tâm CS sức khỏe sinh sản tuyến tỉnh/ trạm y tế xã)

 

Bệnh phẩm ……………………………………..

Họ và tên …………………………………………………… Năm sinh ………………………

Chẩn đoán: phá thai tự nguyện, tuổi thai …………………………. tuần

YÊU CẦU XÉT NGHIỆM

KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

Ngày …….. tháng ….. năm 20…..
Người cho y lệnh xét nghiệm
(Ký tên, ghi rõ chức danh, họ và tên)

Ngày …….. tháng ….. năm 20…..
Người làm xét nghiệm
(Ký tên, ghi rõ chức danh, họ và tên)

 

Mẫu số 5 HSBAPT

(Tên Đơn vị)
……………………………
……………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CAM ĐOAN TỰ NGUYỆN PHÁ THAI

Tên tôi là: ……………………………………………………………….. Năm sinh…………….

Số CMND (nếu có), ………………………. cấp ngày ……/ …../……… tại …………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

Nghề nghiệp ………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………..

Là người đến xin phá thai/ đại diện của người đến phá thai, họ tên là:.

………………………………………………………………………………………………………

Sau khi được nghe Bác sĩ / Y sĩ / Hộ sinh: …………………………………………………….

tư vấn cho tôi biết:

1. Các phương pháp phá thai;

2. Các rủi ro có Thể xảy ra trong và sau phá thai như dị ứng thuốc gây tê, đau, choáng, chảy máu, thủng tử cung, băng huyết, nhiễm khuẩn, sót thai, sót rau, dính buồng tử cung, vô sinh, chửa ngoài tử cung, phá thai bằng thuốc không thành công thì phải hút thai.

3. Các khả năng giải quyết rủi ro về chuyên môn của cơ sở phá thai.

Tối đồng ý tự nguyện phá thai bằng phương pháp ……………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

và ký giấy này để làm bằng chứng cam đoan chấp nhận phá thai, nếu sảy ra các rủi ro trên tôi không thắc mắc gì.

 

Người tư vấn
(ký tên, ghi rõ họ tên)





…………………………………..

Ngày ……. tháng …… năm 20 ………..
Người xin phá thai/ người đại diện
(ký tên, ghi rõ họ tên)




…………………………………..

 

Từ khóa:999/QĐ-BYTQuyết định 999/QĐ-BYTQuyết định số 999/QĐ-BYTQuyết định 999/QĐ-BYT của Bộ Y tếQuyết định số 999/QĐ-BYT của Bộ Y tếQuyết định 999 QĐ BYT của Bộ Y tế

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu999/QĐ-BYT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Y tế
                            Ngày ban hành05/04/2011
                            Người kýNguyễn Viết Tiến
                            Ngày hiệu lực 05/04/2011
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi