Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu928/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Cần Thơ
Ngày ban hành14/04/2025
Người kýNguyễn Thị Ngọc Điệp
Ngày hiệu lực 14/04/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Y tế

Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2025 về Giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế do Thành phố Cần Thơ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu928/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Cần Thơ
Ngày ban hành14/04/2025
Người kýNguyễn Thị Ngọc Điệp
Ngày hiệu lực 14/04/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 928/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phòng; chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;

Căn cứ Thông báo số 23/TB-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 28 tháng 3 năm 2025 cho ý kiến các nội dung thuộc thẩm quyền;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 876/TTr-SYT ngày 05 tháng 3 năm 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố khu vực XIX, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ KH-TC, Bộ Y tế;
- TT. TU; TT. HĐND TP;
- CT, PCT UBND TP (1AE);
- VP UBND TP (2AC, 3BC);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, NNH;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ngọc Điệp

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(kèm theo Quyết định: 928/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Stt

Tên dịch vụ kiểm dịch y tế Thông tư 34/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

I

Diệt chuột

 

 

 

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m3 khoang tàu

0,9

II

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

 

2

Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

USD/tàu bay

45

3

Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

65

4

Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại

Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại

USD/tàu bay

35

5

Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

65.000

6

Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn

Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

21.000

7

Diệt côn trùng tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

Diệt côn trùng tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

130.000

8

Diệt côn trùng tàu biển các loại

Diệt côn trùng tàu biển các loại

USD/m3 khoang tàu

0,42

9

Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

đồng/phương tiện

35.000

10

Diệt côn trùng kho hàng

Diệt côn trùng kho hàng

USD/m3 kho hàng

0,14

11

Diệt côn trùng Container 20 ft

Diệt côn trùng Container 20 ft

USD/container

14

12

Diệt côn trùng Container 40 ft

Diệt côn trùng Container 40 ft

USD/container

28

III

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

 

13

Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên

Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên

USD/tàu

65

14

Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn

Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn

USD/tàu

40

15

Khử trùng tàu thuyền các loại

Khử trùng tàu thuyền các loại

USD/m2 diện tích khử trùng

0,5

16

Khử trùng tàu bay các loại

Khử trùng tàu bay các loại

USD/m2 diện tích khử trùng

0,5

17

Khử trùng kho hàng, container các loại

Khử trùng kho hàng, container các loại

USD/m2 diện tích khử trùng

0,4

18

Khử trùng tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa)

Khử trùng tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa)

đồng/toa

70.000

IV

Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)

 

 

 

19

Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin)

Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin)

USD/lần

8

20

Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

đồng/lần

85.000

V

Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

 

 

21

Kiểm tra y tế đối với thi thể

Kiểm tra y tế đối với thi thể

USD/lần kiểm tra

20

22

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

USD/lần kiểm tra

7

23

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

USD/làn kiểm tra

5

24

Xử lý vệ sinh thi thể

Xử lý vệ sinh thi thể

USD/lần xử lý

40

25

Xử lý vệ sinh hài cốt

Xử lý vệ sinh hài cốt

USD/lần xử lý

14

26

Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

6,5

VI

Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện

 

 

 

27

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg

USD/lần kiểm tra

1,4

28

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg

USD/lần kiểm tra

4

29

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg

USD/lần kiểm tra

6

30

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

USD/lần kiểm tra

13

31

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

USD/lần kiểm tra

39

32

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

USD/lần kiểm tra

90

33

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tấn

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tân

USD/lần kiểm tra

100

VII

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

 

 

 

34

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại)

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

130

35

Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền

Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

65

36

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10 000 GRT

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

USD/lần/tàu

95

37

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

110

38

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT

USD/lần/tàu

26 ,

39

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

39

40

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

USD/lần/tàu

18

41

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

USD/lần/tàu

75

42

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại

USD/tàu

25

43

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa)

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa)

đồng/toa

50.000

44

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

đồng/lần/phương tiện

35.000

Dịch vụ kiểm dịch y tế nêu trên là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng quy định tại Khoản 9, Điều 5, Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008, còn hiệu lực và được chỉnh sửa bổ sung tại Khoản 1, Điều 1, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 04 năm 2016./.

 

Từ khóa:928/QĐ-UBNDQuyết định 928/QĐ-UBNDQuyết định số 928/QĐ-UBNDQuyết định 928/QĐ-UBND của Thành phố Cần ThơQuyết định số 928/QĐ-UBND của Thành phố Cần ThơQuyết định 928 QĐ UBND của Thành phố Cần Thơ

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu928/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Cần Thơ
                            Ngày ban hành14/04/2025
                            Người kýNguyễn Thị Ngọc Điệp
                            Ngày hiệu lực 14/04/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố khu vực XIX, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi