Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu218/QĐ-QLD
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanCục Quản lý dược
Ngày ban hành25/04/2015
Người kýTrương Quốc Cường
Ngày hiệu lực 25/04/2015
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Y tế

Quyết định 218/QĐ-QLD năm 2015 ban hành Danh mục 08 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu218/QĐ-QLD
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanCục Quản lý dược
Ngày ban hành25/04/2015
Người kýTrương Quốc Cường
Ngày hiệu lực 25/04/2015
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 08 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ công văn số 2727/SYT-QLD ngày 01/12/2014 của Sở Y tế Thanh Hóa; công văn số 2132/SYT-QLD ngày 29/9/2014 của Sở Y tế Bình Thuận; công văn số 5987/SYT-QLD ngày 10/10/2014 của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh; công văn số 225/SYT-NVD ngày 15/01/2015 của Sở Y tế TP. Hà Nội về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2.Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
- Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (10 bản).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

08 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-QLD ngày 25/04/2015)

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar(Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar(Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

DR. Muối

Natri clorid 4,5 g/ 500ml

Dung dịch súc miệng

36 tháng

TCCS

Chai 500ml

VS-4891-15

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận(Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận(Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Cồn 90°

Ethanol 90 60 ml

Cồn thuốc dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Chai 60 ml

VS-4892-15

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa(Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa(Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Aseptin

Acid boric 3,0% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng)

36 tháng

TCCS

Chai 250ml, chai 500ml, chai 750ml

VS-4893-15

4

Orfresh Hương bạc hà

Clorhexidin gluconat 0,05% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng)

36 tháng

TCCS

Chai 250ml, chai 500ml, chai 750ml

VS-4894-15

5

Orfresh Hương cam

Clorhexidin gluconat 0,05% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng)

36 tháng

TCCS

Chai 250ml, chai 500ml, chai 750ml

VS-4895-15

6

Orfresh Hương trà xanh

Clorhexidin gluconat 0,05% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng)

36 tháng

TCCS

Chai 250ml, chai 500ml, chai 750ml

VS-4896-15

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Cồn Iod spray-SHD

Mỗi 10 ml chứa: Povidon iod 1g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Lọ 10 ml; 15 ml; 20 ml; 30 ml; 50 ml; 100 ml

VS-4897-15

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Washmint

250 ml dung dịch chứa: Menthol 500 mg; Thymol 62,5 mg; Tinh dầu Quế 137,5 mg

Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng)

24 tháng

TCCS

Chai 250 ml

VS-4898-15

 

Từ khóa:218/QĐ-QLDQuyết định 218/QĐ-QLDQuyết định số 218/QĐ-QLDQuyết định 218/QĐ-QLD của Cục Quản lý dượcQuyết định số 218/QĐ-QLD của Cục Quản lý dượcQuyết định 218 QĐ QLD của Cục Quản lý dược

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu218/QĐ-QLD
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanCục Quản lý dược
                            Ngày ban hành25/04/2015
                            Người kýTrương Quốc Cường
                            Ngày hiệu lực 25/04/2015
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi