Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan |
| Ngày ban hành | 22/06/1999 |
| Người ký | Nguyễn Văn Cầm, Nguyễn Xuân Quang, Phạm Văn Trọng |
| Ngày hiệu lực | 22/06/1999 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan |
| Ngày ban hành | 22/06/1999 |
| Người ký | Nguyễn Văn Cầm, Nguyễn Xuân Quang, Phạm Văn Trọng |
| Ngày hiệu lực | 22/06/1999 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH-BỘ THƯƠNG MẠI-TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số :77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ | Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 1999 |
Thi hành Quyết định số 181/1998/QĐ-TTg ngày 21/9/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa sản xuất tại nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 912/VPCP-KTTH ngày 06/3/1999 về xử lý thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu từ Lào.
Liên Bộ Tài chính - Thương mại - Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện như sau:
1- Hàng hóa sản xuất tại nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào nhập khẩu vào Việt Nam được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu bằng 50% mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, nếu thỏa mãn các điều kiện sau:
1.1- Là mặt hàng có trong Danh mục hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư này.
1.2- Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Vụ Ngoại thương - Bộ Thương mại - Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào cấp, xác nhận hàng hóa có xuất xứ từ Lào (theo mẫu C/O, con dấu và chữ ký đính kèm Thông tư này).
1.3- Hàng được vận chuyển vào Việt Nam qua các cặp cửa khẩu chính thức trên biên giới Việt - Lào.
2- Thủ tục xuất trình Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O):
Thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
Các quy định về căn cứ tính thuế; chế độ thu nộp thuế, kế toán tiền thuế, báo cáo kết quả thu nộp thuế; chế độ miễn giảm thuế nhập khẩu; chế độ hoàn thuế, truy thu thuế và xử lý vi phạm; được thực hiện theo các quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Định kỳ 6 tháng và hàng năm, Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm báo cáo về số lượng, trị giá (kim ngạch) hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng quy định tại Thông tư này với Bộ Tài chính và Bộ Thương mại.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, đề nghị các đơn vị, cơ quan phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu hướng dẫn, bổ sung kịp thời.
Nguyễn Mạnh Cầm (Đã ký) | Nguyễn Xuân Quang (Đã ký) | Tổng cục Hải quan (Đã ký) |
MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ ngày 22/6/1999 của Liên Bộ Tài chính- Bộ Thương mại-Tổng cục Hải quan)
| Mã số |
| Mô tả nhóm mặt hàng |
Nhóm | Phân nhóm |
| |
|
|
| CHƯƠNG 13 |
|
|
| Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật |
1301 |
|
| Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm) |
1301 | 10 |
| - Cánh kiến đỏ: |
1301 | 10 | 10 | - - Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác |
1301 | 10 | 90 | - - Loại khác |
1301 | 90 | 00 | - Loại khác |
|
|
| CHƯƠNG 14 |
|
|
| Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
1401 |
|
| Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn) |
1401 | 20 | 00 | - Song mây |
|
|
| CHƯƠNG 15 |
|
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật |
1521 |
|
| Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
1521 | 90 | 00 | - Loại khác |
|
|
| CHƯƠNG 25 |
|
|
| Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng |
2520 |
|
| Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm |
2520 | 10 | 00 | - Thạch cao; anhydrit |
2520 | 20 | 0 | - Plasters |
|
|
| CHƯƠNG 44 |
|
|
| Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi |
4401 |
|
| Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
4401 | 10 | 00 | - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
4403 |
|
| Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô |
4403 | 10 | 00 | - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác |
4403 | 20 | 00 | - Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác |
|
|
| - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
4403 | 41 | 00 | - - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau |
4403 | 49 | 00 | - - Loại khác |
|
|
| - Loại gỗ khác : |
4403 | 91 | 00 | - - Gỗ sồi (Quercus spp) |
4403 | 92 | 00 | - - Gỗ sồi (Fagus spp) |
4403 | 99 | 00 | - - Loại khác |
Chú thích: Những mặt hàng thuộc mã 8 số là những mặt hàng được giảm thuế | |||



Từ khóa:77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQThông tư liên tịch 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQThông tư liên tịch số 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQThông tư liên tịch 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ của Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quanThông tư liên tịch số 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ của Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quanThông tư liên tịch 77 1999 TTLT BTC BTM TCHQ của Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ | Hanoi, June 22, 1999 |
JOINT CIRCULAR
GUIDING THE IMPLEMENTATION OF THE PRIME MINISTER’S DECISION No. 181/1998/QD-TTg OF SEPTEMBER 21, 1998 ON THE IMPORT TAX REDUCTION FOR GOODS MADE IN THE PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC OF LAOS
In execution of the Prime Minister’s Decision No.181/1998/QD-TTg of September 21, 1998 on the import tax reduction for goods made in the People’s Democratic Republic of Laos;Based on the Prime Minister’s guiding opinions in Official Dispatch No.912/VPCP-KTTH of March 6, 1999 on dealing with import tax on goods imported from Laos.The Ministry of Finance, the Ministry of Trade and the General Department of Customs hereby jointly guide the implementation thereof as follows:
I. APPLICATION SCOPE
1. Goods made in the People’s Democratic Republic of Laos and imported into Vietnam shall enjoy the import tax rate equal to 50% of the preferential import tax rate specified in the preferential import tariff, if they meet the following conditions:
1.1. They are on the list of goods issued together with this Joint Circular.
1.2. They have certificates of goods origin granted by the Foreign Trade Department of the Ministry of Commerce, the People’s Democratic Republic of Laos, certifying that they are originated from Laos (according to the set C/O form, seal and signature specimens).
1.3. They are transported into Vietnam through official border-gates on the Vietnam-Laos border.
2. The procedures for producing certificates of goods origin (C/O):
Shall comply with the current regulations of the Ministry of Trade and the General Department of Customs.
II. OTHER PROVISIONS
The provisions on tax calculation basis; the regime of tax collection and payment, accounting of collected tax amounts, reporting on result of tax collection and payment; the regime of import tax exemption and reduction; the regime of tax reimbursement, retrospective collection of tax and handling of violations shall comply with the provisions of the Law on Export Tax and Import Tax and the current guiding documents.
Biannually and annually, the General Department of Customs shall have to report on volume, value (turnover) of import goods subject to this Circular to the Ministry of Finance and the Ministry of Trade.
III. IMPLEMENTATION ORGANIZATION
This Circular takes effect after its signing.
Any problems arising in the course of implementation shall be reported by the concerned units and agencies to the Ministry of Finance for study and timely additional guidance and amendments.
THE MINISTRY OF FINANC | THE MINISTRY OF TRADE | THE GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS |
LIST
OF GOODS ITEMS ELIGIBLE FOR IMPORT TAX REDUCTION
(Issued together with Joint Circular No.77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ of June 22, 1999 of the Ministry of Finance, the Ministry of Trade and the General Department of Customs)
Code number | Code number | Code number | Descriptions of goods groups | ||
Heading | Sub-heading | Sub-heading |
|
| |
1301 1301 1301 1301 1301
1401
1401
1521 1521
2520
2520 2520
4401
4401 4403 4403 4403 4403 4403 4403 4403 4403 |
10 10 10 90
20
90
10 20
10
10 20 41 49 91 92 99 |
10 90 00
00
00
00 00
00
00 00 00 00 00 00 00 | CHAPTER 13 Lac; gums, plant resins and extracts of all kinds Lac; natural gums, resins, gum-resins, oleoresins (for example: balsams) - Lac: -- Shellac and other refined lacs -- Other - Other CHAPTER 14 Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included Vegetable materials of a kind used for plaiting or weaving (for example: bamboo, rattan, reed, rush, osier and raffia; cleaned, bleached, or bleached or dyed cereal straw, lime bark) - Rattans CHAPTER 15 Animal and vegetable fats and oils and their cleavage products; processed edible fats; animal or vegetable waxes Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, insect waxes and spermaceti, whether or not refined or colored - Other CHAPTER 25 Salt, sulfur; earths and stone; gypsum; lime and cement Gypsum (mineral calcium sulfate); anhydrite; plasters (consisting of calcined gypsum or calcium sulfate), whether or not colored, with or without small quantities of accelerators or retarders - Gypsum; anhydrite - Plasters CHAPTER 44 Wood and articles of wood; wood charcoal Fuel wood, in logs, billets, twigs, faggots or similar forms; wood in chips and particles; wood scrap and sawdust, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms - Fuel wood, in logs, billets, twigs, faggots or similar forms Wood in the rough, whether or not stripped of bark or sapwood or roughly squared - Treated with paint, stains, creosote or other preservatives - Coniferous wood, otherwise treated - Other, of tropical wood specified in sub-heading Note 1 to this Chapter: -- Dark red meranti, light red meranti and meranti bakau -- Other - Other woods: -- Oak (Quercus spp) -- Beech (Fagus spp) -- Other |
|
|
Footnote: Goods items eligible for tax reduction are those specified in this List with two last numerals at 8-digit level being 00, 10 or 90.-
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 77/1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan |
| Ngày ban hành | 22/06/1999 |
| Người ký | Nguyễn Văn Cầm, Nguyễn Xuân Quang, Phạm Văn Trọng |
| Ngày hiệu lực | 22/06/1999 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật