Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu70/2006/QĐ-BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành11/12/2006
Người kýTrương Chí Trung
Ngày hiệu lực 26/12/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Quyết định 70/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu70/2006/QĐ-BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành11/12/2006
Người kýTrương Chí Trung
Ngày hiệu lực 26/12/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:  70/2006/QĐ-BTC

Hà nội, ngày 11 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 12/12/2006.

Bãi bỏ Quyết định số 54/2006/QĐ-BTC ngày 06/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng  Quốc hội;
-  Văn phòng  Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án  NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃIĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Quyết định số  70/2006/QĐ-BTCngày 11 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

10

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

10

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

10

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

10

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

10

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

10

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

15

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

10

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

10

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

10

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

10

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

10

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

10

2710

11

29

00

- - - Loại khác

10

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

15

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

15

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

15

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

5

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

-  - Loại khác

20

 

Từ khóa:70/2006/QĐ-BTCQuyết định 70/2006/QĐ-BTCQuyết định số 70/2006/QĐ-BTCQuyết định 70/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chínhQuyết định số 70/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chínhQuyết định 70 2006 QĐ BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 70/2006/QD-BTC

Hanoi, December 11, 2006

 

DECISION

2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to Law on Export Tax and Import Tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 dated December 13, 2005 of the National Assembly Standing Committee promulgating the export tariff according to the List of taxable commodity groups and tax rate bracket on each commodity group, the preferential import tariff according to the List of taxable commodity groups and preferential tax rate bracket on each commodity group; Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;Pursuant to Decree No.77/2003/ND-CP dated July 1, 2003 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;Pursuant to Decree No.149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

To promulgate the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No.2710 in the Preferential Import Tariff according to the List issued together.

 

This Decision takes effect 15 days after its publication in CONG BAO and applies to Declarations of import goods registered at the customs offices as from December 12, 2006.

To annul Decision No. 54/2006/QD-BTC dated October 6, 2006 of the Minister of Finance on amending the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

LIST

OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710(Issued together with Decision No. 70/2006/QD-BTC dated December 11, 2006 of the Minister of Finance)

Codes

Codes

Codes

Codes

Description of commodity groups and items 

Tax rates (%)

2710

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations; waste oils 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations, excluding waste oils: 

 

 

 

 

 

2710

11

 

 

--Light oils and preparations thereof:   

 

 

 

 

 

2710

11

11

00

---Lead engine petrol, high class  

10

 

 

 

 

2710

11

12

00

---Non-lead engine petrol, high class  

10

 

 

 

 

2710

11

13

00

--- Lead engine petrol, ordinary class  

10

 

 

 

 

2710

11

14

00

--- Non-lead engine petrol, ordinary class  

10

 

 

 

 

2710

11

15

00

---Other engine petrol, leaded  

10

 

 

 

 

2710

11

16

00

---Other engine petrol, non-leaded  

10

 

 

 

 

2710

11

17

00

--- Aviation spirit

15

 

 

 

 

2710

11

18

00

--- Tetrapropylene

10

 

 

 

 

2710

11

21

00

--- White spirit

10

 

 

 

 

2710

11

22

00

--- Spirit containing by less than 1% aromatic substances

10

 

 

 

 

2710

11

23

00

---Other spirits

10

 

 

 

 

2710

11

24

00

--- Naptha, reformate and other preparations for making petrol

10

 

 

 

 

2710

11

25

00

--- Other light oils

10

 

 

 

 

2710

11

29

00

--- Other

10

 

 

 

 

2710

19

 

 

-- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--- Medium oils (having a medium boiling range) and preparations:

 

 

 

 

 

2710

19

11

00

---- Kerosene for lighting

0

 

 

 

 

2710

19

12

00

---- Other kerosene, including volatile oils

0

 

 

 

 

2710

19

13

00

----Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of 23oC or higher

15

 

 

 

 

2710

19

14

00

----Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of under 23oC 

15

 

 

 

 

2710

19

15

00

----Paraffin

15

 

 

 

 

2710

19

19

00

---- Other medium oils and preparations

15

 

 

 

 

 

 

 

 

--- Other:

 

 

 

 

 

2710

19

21

00

---- Crude oils with light constituents separated

5

 

 

 

 

2710

19

22

00

---- Raw material oil for producing coal soot

5

 

 

 

 

2710

19

23

00

---- Base oils for mixing lubricating oils

5

 

 

 

 

2710

19

24

00

----Lubricating oils for craft engines

5

 

 

 

 

2710

19

25

00

----Other lubricating oils

10

 

 

 

 

2710

19

26

00

---- Lubricating grease

5

 

 

 

 

2710

19

27

00

---- Oils used in hydraulic brakes (brake oil)

3

 

 

 

 

2710

19

28

00

---- Transformer oil or oil used in circuit breakers

5

 

 

 

 

2710

19

31

00

---- Diesel fuel for high-speed engines

0

 

 

 

 

2710

19

32

00

---- Other diesel fuels

0

 

 

 

 

2710

19

33

00

---- Other combustion fuels

5

 

 

 

 

2710

19

39

00

---- Other

5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Waste oils:

 

 

 

 

 

2710

91

00

00

-- Containing polychlorinated biphenyl (PCBs), polychlorinated terphenyl (PCTs) or polybrominated biphenyl (PBBs)

20

 

 

 

 

2710

99

00

00

- Other

20

 

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu70/2006/QĐ-BTC
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành11/12/2006
                            Người kýTrương Chí Trung
                            Ngày hiệu lực 26/12/2006
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 12/12/2006.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi