Số hiệu | 2685/TCHQ/QĐ/KTTT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Hải quan |
Ngày ban hành | 25/12/2002 |
Người ký | Lê Mạnh Hùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2685/TCHQ/QĐ/KTTT | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2002 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THU THUẾ HÀNG HOÁ XNK NĂM 2003
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-QH10;
Căn cứ Quyết định số 158/2002/QĐ-BTC ngày 24/12/2002 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2003;
Căn cứ tình hình thu thuế XNK năm 2002 và xét điều kiện địa bàn, khu vực XNK, chính sách điều hành kinh ngạch XNK của Đảng và Chính phủ năm 2003;
QUYẾT ĐỊNH
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÁC CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2685/TCHQ/QD-/KTTT ngày 25/12/2002)
TT | Đơn vị | Tổng thu | Trong đó | ||
XNK+TTĐB | GTGT | CLG | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Cục Hải quan Hà Nội | 4.183.50 | 2.778,50 | 1.400,00 | 5,00 |
| - Hà Nội | 2.396,00 | 1.576,00 | 815,00 | 5,00 |
| - Bắc Ninh | 32,50 | 22,50 | 10,00 |
|
| - Vĩnh phúc | 1.395,00 | 1.000,00 | 395,00 |
|
| - Phú Thọ | 130,00 | 50,00 | 80,00 |
|
| - Hà Tây | 230,00 | 130,00 | 100,00 |
|
2 | Cục Hải quan Tp.HCM | 17.869,70 | 9.882,80 | 7885,90 | 101,00 |
3 | Cục Hải quan Hải phòng | 5.147,40 | 2.833,40 | 2.242,00 | 70,00 |
| - Hải phòng | 4.637,40 | 2.515.40 | 2.052,00 | 70,00 |
| - Hải Dương | 300,00 | 200,00 | 100,00 |
|
| - Hưng yên | 95,00 | 50,00 | 45,00 |
|
| - Thái Bình | 115,00 | 70,00 | 45,00 |
|
4 | Quảng Ninh | 2.250,00 | 1.750,00 | 490,00 | 10,00 |
5 | Cao Bằng | 75,50 | 55,50 | 120,00 |
|
| - Cao Bằng | 75,00 | 55,00 | 20,00 |
|
| - Thái Nguyên | 0,50 | 0,50 |
|
|
6 | Lạng Sơn | 480,00 | 300,00 | 180,00 |
|
7 | Hà Giang | 49,00 | 30,00 | 19,00 |
|
8 | Lào Cai | 185,50 | 110,00 | 75,50 |
|
9 | Lai Châu | 0,80 | 0,50 | 0,30 |
|
| - Lai Châu | 0,70 | 0,40 | 0,30 |
|
| - Sơn La | 0,10 | 0,10 |
|
|
10 | Thanh Hoá: | 172,00 | 109,00 | 0,30 |
|
| - Thanh Hoá | 24,00 | 16,00 | 8,00 |
|
| - Nam định | 147,00 | 92,50 | 54,50 |
|
| - Ninh Bình | 1,00 | 0,50 | 0,50 |
|
11 | Nghệ An | 60,00 | 37,20 | 22,80 |
|
12 | Hà Tỉnh | 24,00 | 15,00 | 9,00 |
|
13 | Quảng Trị | 27,00 | 7,00 | 20,00 |
|
14 | Huế | 30,00 | 9,00 | 21,00 |
|
15 | Đà Nẵng | 1150,00 | 820,00 | 323,00 |
|
16 | Quảg Nam | 155,00 | 115,00 | 40,00 |
|
17 | Bình Định | 105,00 | 32,00 | 70,00 | 3,00 |
| - Bình định | 90,00 | 27,00 | 60,00 | 3,00 |
| - Phú Yên | 15,00 | 5,00 | 10,00 |
|
18 | Quảng ngãi | 32,00 | 22,00 | 10,00 |
|
19 | Khánh Hoà | 600,00 | 320,00 | 280,00 |
|
20 | Gia lai - KonTum | 18,60 | 0,50 | 18,00 |
|
| - Gia lai | 0,50 | 0,20 | 0,30 |
|
| - Kontum | 18,00 | 0,30 | 17,70 |
|
21 | Daklak | 2,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| - Daklak | 0,50 | 0,20 | 0,30 |
|
| - Lâm đồng | 1,50 | 0,80 | 0,70 |
|
22 | Tây Ninh | 63,00 | 14,00 | 49,00 |
|
23 | Bình Dương | 730,00 | 370,00 | 360,00 |
|
24 | Bình Phước | 1,00 | 0,50 | 0,50 |
|
25 | Cần thơ | 321,00 | 205,70 | 115,30 |
|
| - Cần thơ | 312,00 | 200,50 | 111,50 |
|
| - Sóc Trăng | 2,00 | 1,20 | 0,80 |
|
| - Vĩnh Long | 7,00 | 4,00 | 3,00 |
|
| - Trà Vinh | 0,00 |
|
|
|
26 | An Giang | 37,00 | 10,00 | 27,00 |
|
27 | Kiên giang | 30,00 | 13,00 | 17,00 |
|
28 | Cà Mau | 0,90 | 0,90 |
|
|
29 | Long An | 47,00 | 14,00 | 33,00 |
|
| - Long An | 47,00 | 14,00 | 33,00 |
|
| - Tiền giang | ,00 |
|
|
|
| - Bến tre | ,00 |
|
|
|
30 | Đồng Tháp | 3,70 | 1,00 | 2,70 |
|
31 | Vũng tàu | 2.900,00 | 2.350,00 | 550,00 |
|
32 | Quảng Bình | 49,50 | 30,50 | 19,00 |
|
33 | Đồng Nai | 1.700,00 | 860,00 | 836,00 | 4,00 |
| Cộng | 38.500,00 | 23.100,00 | 15.200,00 | 200,00 |
Số hiệu | 2685/TCHQ/QĐ/KTTT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Hải quan |
Ngày ban hành | 25/12/2002 |
Người ký | Lê Mạnh Hùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2685/TCHQ/QĐ/KTTT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Hải quan |
Ngày ban hành | 25/12/2002 |
Người ký | Lê Mạnh Hùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |