Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 106/2007/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/12/2007 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 07/02/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 106/2007/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/12/2007 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 07/02/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘTÀICHÍNH | CỘNGHOÀXÃ HỘI CHỦNGHĨAVIỆTNAM |
Số:106/2007/QĐ-BTC | HàNội, ngày 20 tháng 12năm2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘTRƯỞNG BỘTÀICHÍNH
CăncứLuậtthuếxuấtkhẩu,thuếnhậpkhẩusố45/2005/QH11ngày14 tháng06năm 2005;
CăncứNghịquyếtsố295/2007/NQ-UBTVQH12ngày28tháng09năm 2007củaỦybanThườngvụQuốchộivềviệcbanhànhBiểuthuếxuấtkhẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuếsuất ưu đãi đối vớitừngnhómhàng;
CăncứNghịQuyết71/2006/QH11ngày29tháng11năm 2006củaQuốc hộiphêchuẩnNghịđịnhthưgianhậpHiệpđịnhthànhlậpTổchứcThươngmại Thế giớicủa nước Cộnghoàxã hộichủnghĩa ViệtNam;
CăncứNghịđịnhsố149/2005/NĐ-CPngày08tháng12năm2005của Chínhphủ quyđịnhchitiết thi hành Luậtthuế xuấtkhẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộ Tàichính;
Theođề nghị của Vụ trưởngVụChínhsáchthuế.
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế xuất khẩu; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều3.Đối vớimặthàngôtô đãquasử dụng, thựchiện theoquyđịnh sau:
1.Xeôtôchởngườitừ15chỗngồitrởxuống(kểcảláixe)thuộcnhóm 8702và8703ápdụngmứcthuếnhậpkhẩutuyệtđốiquyđịnhtạiQuyếtđịnhsố 69/2006/QĐ-TTgngày28tháng03năm2006củaThủtướngChínhphủvàcác Quyết địnhcó liênquancủa Bộtrưởng BộTàichính.
2.Xeôtôchởngườitừ16chỗngồitrởlên(kểcảláixe)thuộcnhóm 8702vàxevậntảihànghoácótổngtrọnglượngcótảikhôngquá5tấnthuộc nhóm 8704 áp dụngmứcthuếsuấtthuế nhập khẩuưu đãi150%.
3. Cácloạixeôtô khácthuộccácnhóm87.02, 87.03, 87.04ápdụngmức thuếsuấtthuếnhậpkhẩuưuđãicaohơn50%(bằng1,5lần)sovớimứcthuế suấtthuếnhậpkhẩuưuđãicủaxeôtôcùngchủngloạiquyđịnhtạiBiểuthuế nhậpkhẩu ưuđãibanhànhkèmtheoQuyết định này.
Điều 4. Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau15ngàykểtừngàyđăngCông báovàápdụngchocácTờkhaihảiquanhànghoáxuấtkhẩu,nhậpkhẩuđăng kývới cơquan hảiquan kể từngày01 tháng 01 năm 2008.
Mứcthuếsuấtthuếnhậpkhẩuưuđãiđốivớimặthàngxăngvàcácchế phẩmkhácthuộcphânnhóm 2710.11(kýhiệu bằng dấu*tạicộtthuếsuấttrong Biểuthuếnhậpkhẩuưuđãi)đượcthựchiệntheocácQuyếtđịnhcủaBộtrưởng Bộ Tài chính phù hợpvới từngthời gian cụthể.
Đối với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03và 87.04(kýhiệubằngdấu**tạicộtthuếsuấttrongBiểuthuếnhậpkhẩu ưuđãi),khôngquyđịnhthuếsuấtthuếnhậpkhẩuưuđãichobộlinhkiệnCKD màthực hiệntínhthuế theo từnglinhkiện, phụtùng.
BãibỏQuyếtđịnhsố39/2006/QĐ-BTCngày28tháng07năm2006của BộtrưởngBộTàichínhvềviệcbanhànhBiểuthuếxuấtkhẩu,Biểuthuếnhập khẩuưuđãivàcácQuyếtđịnhsửađổi,bổsungtên,mãsố,mứcthuếsuấtcủa mộtsốnhóm,mặthàngtrongBiểuthuếxuấtkhẩu,Biểuthuếnhậpkhẩuưuđãi củaBộtrưởng BộTàichính đã ban hành.
Nơinhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố106/2007/QĐ-BTC ngày20/12/2007 củaBộ trưởngBộTàichính)
Số TT | Mô tả hànghoá | Thuộc cácnhóm, phânnhóm | Thuếsuất (%) | |||
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cácloại cát tựnhiên,đãhoặcchưanhuộm màu trừcátchứakimloạithuộcChương 26 |
|
|
| 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đáphiến,đã hoặc chưa đẽothôhaymớichỉ cắt,bằng cưahoặccáchkhác,thànhkhối hoặctấmhìnhchữnhật (kểcảhìnhvuông) |
|
|
| 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đácẩmthạch,travectine,ecaussine,và đá vôikháclàmtượng đàihoặcđáxâydựng có trọng lượng riêng từ2,5 trởlên, vàthạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽothôhoặc mới chỉcắt,bằngcưahaycáchkhác,thành cáckhốihoặctấmhìnhchữ nhật(kểcả hìnhvuông) |
|
|
| 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | |||
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đácuội,sỏi, đáđãvỡhoặcnghiền,chủyếu đểlàm cốtbêtônghoặcđểrảiđường bộ hayđườngsắt,hoặcđá balat khácđá cuội nhỏvàđáflin (đá lửatựnhiên),đã hoặc chưaquaxửlý nhiệt;đá dămvảy, xỉtừ côngnghiệpluyệnkimhayphếliệu công nghiệptươngtự,có hoặckhôngkèmtheo cácvật liệu trong phần đầu củanhómnày; đá dămtrộnnhựađường,đáởdạngviên, mảnh,bột,làmtừcácloạiđá thuộcnhóm 25.15hoặc25.16, đãhoặcchưaquaxửlý nhiệt |
|
|
| 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quặngsắtvàtinhquặngsắt,kểcảpiritsắt đãnung |
|
|
|
|
|
| - Quặngsắtvàtinhquặngsắt,trừpiritsắtđã nung: |
|
|
|
|
|
| --Chưathiêu kết | 11 | 00 | 00 | 15 | |
| - -Đãthiêukết | 12 | 00 | 00 | 7 | |
| - Pirit sắtđãnung | 20 | 00 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng manganchứasắtvớihàmlượngmangantừ 20%trởlêntính theo trọnglượngkhô | 00 | 00 | 00 | 15 | |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Quặngđồng và tinhquặngđồng | 2603 | 00 | 00 | 00 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Quặngnikenvàtinhquặngniken |
|
|
|
|
|
| - Loạithô | 00 | 00 | 00 | 15 | |
| - Loạitinh | 00 | 00 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Quặngcobanvàtinhquặng coban |
|
|
|
|
|
| - Loạithô | 00 | 00 | 00 | 15 | |
| - Loạitinh | 00 | 00 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Quặngnhômvàtinhquặngnhôm |
|
|
|
|
|
| - Loạithô | 00 | 00 | 00 | 15 | |
| - Loạitinh (alumin) | 2606 | 00 | 00 | 00 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Quặngchìvàtinhquặngchì | 00 | 00 | 00 | 15 | |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quặngkẽmvàtinhquặngkẽm | 00 | 00 | 00 | 15 | |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Quặngthiếcvàtinhquặng thiếc |
|
|
|
|
|
| - Loạithô | 00 | 00 | 00 | 15 | |
| - Loạitinh | 00 | 00 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Quặngcromvàtinhquặng crom | 00 | 00 | 00 | 20 | |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quặngvonframvà tinhquặngvonfram | 00 | 00 | 00 | 15 | |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Quặnguranhoặcthorivàtinhquặnguran hoặctinhquặng thori |
|
|
|
|
|
| - Quặnguranvàtinhquặng uran: |
|
|
|
|
|
| --Loạithô | 10 | 00 | 00 | 15 | |
| --Loại tinh | 10 | 00 | 00 | 7 | |
| - Quặngthorivàtinhquặng thori: |
|
|
|
|
|
| --Loạithô | 20 | 00 | 00 | 15 | |
| --Loại tinh | 20 | 00 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Quặngmolipdenvà tinhquặngmolipden |
|
|
|
|
|
| - Đãnung | 10 | 00 | 00 | 7 | |
| - Loạikhác | 90 | 00 | 00 | 15 | |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Quặngtitanvàtinhquặngtitan |
|
|
|
|
|
| - Quặng ilmenitevàtinhquặngilmenite | 00 | 10 | 00 | 20 | |
| - Loạikhác | 00 | 90 | 00 | 20 | |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinhquặngcủacácloạiquặng đó |
|
|
|
|
|
| - Quặng zircon vàtinh quặngzircon: |
|
|
|
|
|
| --Loạithô | 10 | 00 | 00 | 15 | |
| --Loại tinh | 10 | 00 | 00 | 7 | |
| - Loạikhác: |
|
|
|
|
|
| --Niobi: |
|
|
|
|
|
| - - - Loạithô | 90 | 10 | 00 | 15 | |
| - - - Loạitinh | 90 | 10 | 00 | 7 | |
| --Loạikhác: |
|
|
|
|
|
| - - - Loạithô | 90 | 90 | 00 | 15 | |
| - - - Loạitinh | 90 | 90 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Quặngkimloạiquývàtinhquặngkimloại quý |
|
|
|
|
|
| - Quặngbạc vàtinh quặngbạc: |
|
|
|
|
|
| --Loạithô | 10 | 00 | 00 | 15 | |
| --Loại tinh | 10 | 00 | 00 | 7 | |
| - Loạikhác: |
|
|
|
|
|
| --Loạithô | 90 | 00 | 00 | 15 | |
| --Loại tinh | 90 | 00 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Cácquặngkhácvàtinhquặngcủacác quặngđó |
|
|
|
|
|
| - Quặng antimonvàtinh quặngantimon: |
|
|
|
|
|
| --Loạithô | 10 | 00 | 00 | 15 | |
| --Loại tinh | 10 | 00 | 00 | 7 | |
| - Loạikhác: |
|
|
|
|
|
| --Loạithô | 90 | 00 | 00 | 15 | |
| --Loại tinh | 90 | 00 | 00 | 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiênliệu rắn tươngtựsảnxuất từthanđá |
|
|
| 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Than non,đãhoặcchưađóngbánh,trừ thanhuyền |
|
|
| 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Than bùn(kể cảbùnrác),đã hoặcchưa đóngbánh |
|
|
| 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thancốcvà thannửacốc, luyện từthan đá, thannonhoặcthanbùn,đãhoặcchưa đóng bánh;muộibình chưng thanđá |
|
|
| 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Dầumỏvà cácloạidầu thuđượctừ các khoángbitum,ởdạng thô |
|
|
|
|
|
| - Dầuthô(dầumỏdạng thô) | 00 | 10 | 00 | 4 | |
| - Condensate | 00 | 20 | 00 | 4 | |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Dasốngcủaloàibò(kểcảtrâu)hoặcloài ngựa(tươihoặcmuối,khô, ngâmvôi,axít hoáhoặcđượcbảoquảncáchkhác,nhưng chưathuộc,chưa làm thành da trốnghoặc gia công thêm),đã hoặc chưa khửlông hoặclạngxẻ |
|
|
| 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Dasốngcủaloàiđộngvậtkhác(tươi,hoặc muối,khô,ngâmvôi,axít hoáhoặcđược bảoquảncáchkhácnhưng chưathuộc, chưalàmthànhdatrốnghoặcgia công thêm), đãhoặcchưakhử lông hoặclạngxẻ, trừ cácloạiđã loạitrừtrongChú giải1(b) hoặc1(c) củaChươngnày |
|
|
|
|
|
| -Củaloàibòsát | 20 | 00 | 00 | 3 | |
| -Củalợn | 30 | 00 | 00 | 10 | |
| - Loạikhác | 90 | 00 | 00 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Gốc,rễcây các loạibằnggỗrừng tựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
31 | Gỗ đaithùng;cọc chẻ;sào,cộtvà cọcbằng gỗ,vótnhọn,nhưngkhông xẻdọc;gậygỗ, đã cắt nhưngchưatiện,uốnconghoặcgia công cáchkhác,dùnglàm ba toong, cánô, chuôitay cầmdụng cụ hoặctươngtự;dăm gỗvàcácdạngtươngtự, bằnggỗ rừngtự nhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
32 | Tàvẹtđườngsắthoặcđườngxeđiện (thanhngang)bằng gỗ rừngtựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
33 | Gỗ đã cưahoặcxẻtheochiềudọc, lạng hoặcbóc,đãhoặcchưabào, đánh giấyráp hoặcghépnốiđầu, cóđộdàytrên6 mm, bằnggỗrừng tựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
34 | Tấmgỗ lạnglàm lớp mặt(kể cả tấmgỗthu đượcbằngcách lạnggỗghép),gỗlạngđể làmgỗdánhoặcđể làmgỗéptươngtự khácvàgỗkhác, đãđượcxẻdọc,lạnghoặc bóctách, đãhoặcchưabào, đánh giấy ráp, ghép hoặcnốiđầu, cóđộdàykhôngquá6 mm,bằnggỗ rừngtựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
35 | Gỗ (kểcảgỗván vàviền dảigỗ trang tríđể làmsàn,chưalắpghép)đượctạo dáng liên tục(làmmộng,soirãnh,bàorãnh,vát cạnh, ghép chữV,tạogân,gờdạng chuỗi hạt,tạokhuônhình,tiệntrònhoặcgiacông tươngtự)dọc theo cáccạnh,đầuhoặcbề mặt,đãhoặc chưa bào,đánhgiấy ráp hoặc nốiđầu, bằnggỗ rừng tựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hòm,hộp,thùng thưa,thùnghìnhtrốngvà các loạibaobìtươngtựbằng gỗ;tang cuốn bằnggỗ, giákệđểkêhàng,giáđểhàng kiểuthùngvàcácloạigiá đểhàngkhác bằnggỗ; vànhđệmgiákệđểhàng,bằnggỗ rừngtựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
37 | Thùngtônô, thùngbaren,thùnghình trống, hình trụ,cóđai,cácloạithùngcó đai khácvà cácbộ phậncủachúng,kểcả các loạitấmváncong,bằnggỗ rừngtự nhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
38 | Vánsàn(gỗvánsànvàvánsànsơchế),kể cảpanengỗ có lõixốpnhântạo, panen lát sàn,ván lợp, ván rây,pa lét, cốp phaxây dựng,bằnggỗ rừngtựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
39 | Khungcửa,bậccửa,ngưỡngcửa,cầu thang,cánh cửavàcácbộ phậncủa chúng, bằnggỗrừng tựnhiên |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đá quý(trừkimcương),đábánquý,đã hoặcchưađượcgiacônghoặcphânloại nhưngchưaxâuchuỗi,chưa gắnhoặcnạm dát;đáquý(trừ kim cương)vàđábánquý chưađượcphânloại, đãxâuthànhchuỗi tạmthờiđểtiệnvậnchuyển |
|
|
|
|
|
| - Chưagia cônghoặcmớichỉđượccắtđơn giản hoặctạohìnhthô | 10 | 00 | 00 | 5 | |
| - Đãgiacông cáchkhác: |
|
|
|
|
|
| --Rubi,saphiavàngọclụcbảo | 91 | 00 | 00 | 0 | |
| --Loạikhác | 99 | 00 | 00 | 3 | |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Bụivà bộtcủađáquýhoặcđábánquý tự nhiênhoặctổnghợp |
|
|
| 3 | |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Sắtthép phếliệu,phếthải(trừ phoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củathép,đãhoặcchưađượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó) |
|
|
| 30 | |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Sắtvàthép không hợp kimở dạng thỏiđúc hoặccácdạngthôkhác(trừsản phẩmcó chứasắtthuộcnhóm72.03) | 72.04 72.06 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Sắt,thépkhônghợpkimở dạngbán thành phẩm |
|
|
| 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Đồng phếliệuvàmảnh vụn(trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củađồng,đãhoặcchưađượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó) |
|
|
| 40 | |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hợp kimđồngchủ |
|
|
| 15 | |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bột và vảyđồng |
|
|
|
|
|
| -Bộtđồngkhôngcócấu trúclớp | 10 | 00 | 00 | 15 | |
| -Bộtcó kết cấu trúc lớp;vảy đồng | 20 | 00 | 00 | 15 | |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Đồng ởdạngque, thanh vàdạnghình |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Nikenkhônghợpkimvàhợpkimởdạng thỏi |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Nikenphếliệu và mảnh vụn(trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củaniken,đãhoặc chưađược ép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó) |
|
|
| 40 | |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Bột và vảyniken |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Nikenkhônghợpkimvàhợpkimởdạng thanh,quevàhình |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Nhôm ởdạng thỏi |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Nhômphếliệuvàmảnhvụn (trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củanhôm, đã hoặcchưa đượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó) |
|
|
| 40 | |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Bột và vảynhôm |
|
|
| 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chìở dạngthỏi | 78.01 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
57 | Chìphếliệu và mảnhvụn(trừ phoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củachì,đã hoặcchưa được ép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó) |
|
|
| 37 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
59 | Bột và vảychì | 20 | 00 | 00 | 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Kẽmởdạngthỏi |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kẽmphếliệuvàmảnh vụn(trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củakẽm,đãhoặc chưađượcđóng, épthànhkhốihaythànhkiện,bánh,bó) |
|
|
| 40 | |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Bột, bụikẽmvà vảy kẽm |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Kẽmởdạngthanh, quevà hình |
|
|
| 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
64 | Thiếcởdạngthỏi |
|
|
| 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Thiếcphếliệuvàmảnhvụn (trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củathiếc,đã hoặcchưađượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó) |
|
|
| 40 | |
|
|
|
|
|
|
|
66 | Thiếcởdạngthanh,quevàhình | 00 | 90 | 00 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
67 | Bột và vảythiếc |
|
|
| 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
68 | Phếliệuvàmảnhvụncủa kim loạicơbản khác,củagốmkimloại, củasảnphẩm;(trừ phoitiện,phoibào,bụixẻ,mùnmạt giũa, bộtnghiền, bộtđẽo, đã hoặcchưa đượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó) | 81.01 đến81.13 | 40 | |||
|
|
|
| |||
69 | Bánthànhphẩmcủakimloạicơbảnkhác, của gốmkimloại, của sảnphẩmlàmtừkim loạicơbảnkhácvàgốmkim loại | 81.01 đến81.13 | 5 | |||
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố106/2007/QĐ-BTC ngày20/12/2007 củaBộ trưởngBộTàichính)
| Số hiệu | 106/2007/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/12/2007 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 07/02/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật