Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu106/2007/QĐ-BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành20/12/2007
Người kýTrương Chí Trung
Ngày hiệu lực 07/02/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu106/2007/QĐ-BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành20/12/2007
Người kýTrương Chí Trung
Ngày hiệu lực 07/02/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
BỘ TÀI CHÍNH

BỘTÀICHÍNH
---------

CỘNGHOÀXÃ HỘI CHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập-Tựdo- Hạnh phúc
---------------

Số:106/2007/QĐ-BTC

HàNội, ngày 20 tháng 12năm2007

 

QUYẾTĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘTRƯỞNG BỘTÀICHÍNH

CăncứLuậtthuếxuấtkhẩu,thuếnhậpkhẩusố45/2005/QH11ngày14 tháng06năm 2005;
CăncứNghịquyếtsố295/2007/NQ-UBTVQH12ngày28tháng09năm 2007củaỦybanThườngvụQuốchộivềviệcbanhànhBiểuthuếxuấtkhẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuếsuất ưu đãi đối vớitừngnhómhàng;
CăncứNghịQuyết71/2006/QH11ngày29tháng11năm 2006củaQuốc hộiphêchuẩnNghịđịnhthưgianhậpHiệpđịnhthànhlậpTổchứcThươngmại Thế giớicủa nước Cộnghoàxã hộichủnghĩa ViệtNam;
CăncứNghịđịnhsố149/2005/NĐ-CPngày08tháng12năm2005của Chínhphủ quyđịnhchitiết thi hành Luậtthuế xuấtkhẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộ Tàichính;
Theođề nghị của Vụ trưởngVụChínhsáchthuế.

QUYẾTĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế xuất khẩu; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều2.Các nhóm mặt hàng thuộc diện giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện bình ổn giá tiếp tục áp dụng mức thuế suất tạm thời quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này cho đến khi có Quyết định bãi bỏ của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều3.Đối vớimặthàngôtô đãquasử dụng, thựchiện theoquyđịnh sau:

1.Xeôtôchởngườitừ15chỗngồitrởxuống(kểcảláixe)thuộcnhóm 8702và8703ápdụngmứcthuếnhậpkhẩutuyệtđốiquyđịnhtạiQuyếtđịnhsố 69/2006/QĐ-TTgngày28tháng03năm2006củaThủtướngChínhphủvàcác Quyết địnhcó liênquancủa Bộtrưởng BộTàichính.

2.Xeôtôchởngườitừ16chỗngồitrởlên(kểcảláixe)thuộcnhóm 8702vàxevậntảihànghoácótổngtrọnglượngcótảikhôngquá5tấnthuộc nhóm 8704 áp dụngmứcthuếsuấtthuế nhập khẩuưu đãi150%.

3. Cácloạixeôtô khácthuộccácnhóm87.02, 87.03, 87.04ápdụngmức thuếsuấtthuếnhậpkhẩuưuđãicaohơn50%(bằng1,5lần)sovớimứcthuế suấtthuếnhậpkhẩuưuđãicủaxeôtôcùngchủngloạiquyđịnhtạiBiểuthuế nhậpkhẩu ưuđãibanhànhkèmtheoQuyết định này.

Điều 4. Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau15ngàykểtừngàyđăngCông báovàápdụngchocácTờkhaihảiquanhànghoáxuấtkhẩu,nhậpkhẩuđăng kývới cơquan hảiquan kể từngày01 tháng 01 năm 2008.

Mứcthuếsuấtthuếnhậpkhẩuưuđãiđốivớimặthàngxăngvàcácchế phẩmkhácthuộcphânnhóm 2710.11(kýhiệu bằng dấu*tạicộtthuếsuấttrong Biểuthuếnhậpkhẩuưuđãi)đượcthựchiệntheocácQuyếtđịnhcủaBộtrưởng Bộ Tài chính phù hợpvới từngthời gian cụthể.

Đối với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03và 87.04(kýhiệubằngdấu**tạicộtthuếsuấttrongBiểuthuếnhậpkhẩu ưuđãi),khôngquyđịnhthuếsuấtthuếnhậpkhẩuưuđãichobộlinhkiệnCKD màthực hiệntínhthuế theo từnglinhkiện, phụtùng.

BãibỏQuyếtđịnhsố39/2006/QĐ-BTCngày28tháng07năm2006của BộtrưởngBộTàichínhvềviệcbanhànhBiểuthuếxuấtkhẩu,Biểuthuếnhập khẩuưuđãivàcácQuyếtđịnhsửađổi,bổsungtên,mãsố,mứcthuếsuấtcủa mộtsốnhóm,mặthàngtrongBiểuthuếxuấtkhẩu,Biểuthuếnhậpkhẩuưuđãi củaBộtrưởng BộTàichính đã ban hành.

 

 

Nơinhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VănphòngTWvàcácBancủa Đảng;
- Vănphòng Quốc hội;
- Vănphòng Chủtịch nước;
-Việnkiểm sátNDTC,Tòaán NDTC;
-KiểmtoánNhànước;
-CácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộc Chínhphủ;
-UBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTW;
-Cụckiểm travănbản-BộTưpháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
-CụcHải quan tỉnh,thànhphố;
-Côngbáo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
-Lưu: VT,VụCST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

BIỀU THUẾ XUẤT KHẨU

(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố106/2007/QĐ-BTC ngày20/12/2007 củaBộ trưởngBộTàichính)

Số TT

Mô tả hànghoá

Thuộc cácnhóm, phânnhóm

Thuếsuất (%)

 

 

 

 

 

 

 

1

Cácloại cát tựnhiên,đãhoặcchưanhuộm màu trừcátchứakimloạithuộcChương 26

25.05

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

2

Đáphiến,đã hoặc chưa đẽothôhaymớichỉ cắt,bằng cưahoặccáchkhác,thànhkhối hoặctấmhìnhchữnhật (kểcảhìnhvuông)

25.14

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

3

Đácẩmthạch,travectine,ecaussine,và đá vôikháclàmtượng đàihoặcđáxâydựng có trọng lượng riêng từ2,5 trởlên, vàthạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽothôhoặc mới chỉcắt,bằngcưahaycáchkhác,thành cáckhốihoặctấmhìnhchữ nhật(kểcả hìnhvuông)

25.15

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

4

Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

25.16

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

5

Đácuội,sỏi, đáđãvỡhoặcnghiền,chủyếu đểlàm cốtbêtônghoặcđểrảiđường bộ hayđườngsắt,hoặcđá balat khácđá cuội nhỏvàđáflin (đá lửatựnhiên),đã hoặc chưaquaxửlý nhiệt;đá dămvảy, xỉtừ côngnghiệpluyệnkimhayphếliệu công nghiệptươngtự,có hoặckhôngkèmtheo cácvật liệu trong phần đầu củanhómnày; đá dămtrộnnhựađường,đáởdạngviên, mảnh,bột,làmtừcácloạiđá thuộcnhóm 25.15hoặc25.16, đãhoặcchưaquaxửlý nhiệt

25.17

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

6

Quặngsắtvàtinhquặngsắt,kểcảpiritsắt đãnung

 

 

 

 

 

 

- Quặngsắtvàtinhquặngsắt,trừpiritsắtđã nung:

 

 

 

 

 

 

--Chưathiêu kết

2601

11

00

00

15

 

- -Đãthiêukết

2601

12

00

00

7

 

- Pirit sắtđãnung

2601

20

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

7

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng manganchứasắtvớihàmlượngmangantừ 20%trởlêntính theo trọnglượngkhô

2602

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

8

Quặngđồng và tinhquặngđồng

2603

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

9

Quặngnikenvàtinhquặngniken

 

 

 

 

 

 

- Loạithô

2604

00

00

00

15

 

- Loạitinh

2604

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

10

Quặngcobanvàtinhquặng coban

 

 

 

 

 

 

- Loạithô

2605

00

00

00

15

 

- Loạitinh

2605

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

11

Quặngnhômvàtinhquặngnhôm

 

 

 

 

 

 

- Loạithô

2606

00

00

00

15

 

- Loạitinh (alumin)

2606

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

12

Quặngchìvàtinhquặngchì

2607

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

13

Quặngkẽmvàtinhquặngkẽm

2608

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

14

Quặngthiếcvàtinhquặng thiếc

 

 

 

 

 

 

- Loạithô

2609

00

00

00

15

 

- Loạitinh

2609

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

15

Quặngcromvàtinhquặng crom

2610

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

16

Quặngvonframvà tinhquặngvonfram

2611

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

17

Quặnguranhoặcthorivàtinhquặnguran hoặctinhquặng thori

 

 

 

 

 

 

- Quặnguranvàtinhquặng uran:

 

 

 

 

 

 

--Loạithô

2612

10

00

00

15

 

--Loại tinh

2612

10

00

00

7

 

- Quặngthorivàtinhquặng thori:

 

 

 

 

 

 

--Loạithô

2612

20

00

00

15

 

--Loại tinh

2612

20

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

18

Quặngmolipdenvà tinhquặngmolipden

 

 

 

 

 

 

- Đãnung

2613

10

00

00

7

 

- Loạikhác

2613

90

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

19

Quặngtitanvàtinhquặngtitan

 

 

 

 

 

 

- Quặng ilmenitevàtinhquặngilmenite

2614

00

10

00

20

 

- Loạikhác

2614

00

90

00

20

 

 

 

 

 

 

 

20

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinhquặngcủacácloạiquặng đó

 

 

 

 

 

 

- Quặng zircon vàtinh quặngzircon:

 

 

 

 

 

 

--Loạithô

2615

10

00

00

15

 

--Loại tinh

2615

10

00

00

7

 

- Loạikhác:

 

 

 

 

 

 

--Niobi:

 

 

 

 

 

 

- - - Loạithô

2615

90

10

00

15

 

- - - Loạitinh

2615

90

10

00

7

 

--Loạikhác:

 

 

 

 

 

 

- - - Loạithô

2615

90

90

00

15

 

- - - Loạitinh

2615

90

90

00

7

 

 

 

 

 

 

 

21

Quặngkimloạiquývàtinhquặngkimloại quý

 

 

 

 

 

 

- Quặngbạc vàtinh quặngbạc:

 

 

 

 

 

 

--Loạithô

2616

10

00

00

15

 

--Loại tinh

2616

10

00

00

7

 

- Loạikhác:

 

 

 

 

 

 

--Loạithô

2616

90

00

00

15

 

--Loại tinh

2616

90

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

22

Cácquặngkhácvàtinhquặngcủacác quặngđó

 

 

 

 

 

 

- Quặng antimonvàtinh quặngantimon:

 

 

 

 

 

 

--Loạithô

2617

10

00

00

15

 

--Loại tinh

2617

10

00

00

7

 

- Loạikhác:

 

 

 

 

 

 

--Loạithô

2617

90

00

00

15

 

--Loại tinh

2617

90

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

23

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiênliệu rắn tươngtựsảnxuất từthanđá

27.01

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

24

Than non,đãhoặcchưađóngbánh,trừ thanhuyền

27.02

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

25

Than bùn(kể cảbùnrác),đã hoặcchưa đóngbánh

27.03

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

26

Thancốcvà thannửacốc, luyện từthan đá, thannonhoặcthanbùn,đãhoặcchưa đóng bánh;muộibình chưng thanđá

27.04

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

27

Dầumỏvà cácloạidầu thuđượctừ các khoángbitum,ởdạng thô

 

 

 

 

 

 

- Dầuthô(dầumỏdạng thô)

2709

00

10

00

4

 

- Condensate

2709

00

20

00

4

 

 

 

 

 

 

 

28

Dasốngcủaloàibò(kểcảtrâu)hoặcloài ngựa(tươihoặcmuối,khô, ngâmvôi,axít hoáhoặcđượcbảoquảncáchkhác,nhưng chưathuộc,chưa làm thành da trốnghoặc gia công thêm),đã hoặc chưa khửlông hoặclạngxẻ

41.01

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

29

Dasốngcủaloàiđộngvậtkhác(tươi,hoặc muối,khô,ngâmvôi,axít hoáhoặcđược bảoquảncáchkhácnhưng chưathuộc, chưalàmthànhdatrốnghoặcgia công thêm), đãhoặcchưakhử lông hoặclạngxẻ, trừ cácloạiđã loạitrừtrongChú giải1(b) hoặc1(c) củaChươngnày

 

 

 

 

 

 

-Củaloàibòsát

4103

20

00

00

3

 

-Củalợn

4103

30

00

00

10

 

- Loạikhác

4103

90

00

00

10

 

 

 

 

 

 

 

30

Gốc,rễcây các loạibằnggỗrừng tựnhiên

44.03

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

31

Gỗ đaithùng;cọc chẻ;sào,cộtvà cọcbằng gỗ,vótnhọn,nhưngkhông xẻdọc;gậygỗ, đã cắt nhưngchưatiện,uốnconghoặcgia công cáchkhác,dùnglàm ba toong, cánô, chuôitay cầmdụng cụ hoặctươngtự;dăm gỗvàcácdạngtươngtự, bằnggỗ rừngtự nhiên

44.04

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

32

Tàvẹtđườngsắthoặcđườngxeđiện (thanhngang)bằng gỗ rừngtựnhiên

44.06

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

33

Gỗ đã cưahoặcxẻtheochiềudọc, lạng hoặcbóc,đãhoặcchưabào, đánh giấyráp hoặcghépnốiđầu, cóđộdàytrên6 mm, bằnggỗrừng tựnhiên

44.07

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

34

Tấmgỗ lạnglàm lớp mặt(kể cả tấmgỗthu đượcbằngcách lạnggỗghép),gỗlạngđể làmgỗdánhoặcđể làmgỗéptươngtự khácvàgỗkhác, đãđượcxẻdọc,lạnghoặc bóctách, đãhoặcchưabào, đánh giấy ráp, ghép hoặcnốiđầu, cóđộdàykhôngquá6 mm,bằnggỗ rừngtựnhiên

44.08

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

35

Gỗ (kểcảgỗván vàviền dảigỗ trang tríđể làmsàn,chưalắpghép)đượctạo dáng liên tục(làmmộng,soirãnh,bàorãnh,vát cạnh, ghép chữV,tạogân,gờdạng chuỗi hạt,tạokhuônhình,tiệntrònhoặcgiacông tươngtự)dọc theo cáccạnh,đầuhoặcbề mặt,đãhoặc chưa bào,đánhgiấy ráp hoặc nốiđầu, bằnggỗ rừng tựnhiên

44.09

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

36

Hòm,hộp,thùng thưa,thùnghìnhtrốngvà các loạibaobìtươngtựbằng gỗ;tang cuốn bằnggỗ, giákệđểkêhàng,giáđểhàng kiểuthùngvàcácloạigiá đểhàngkhác bằnggỗ; vànhđệmgiákệđểhàng,bằnggỗ rừngtựnhiên

44.15

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

37

Thùngtônô, thùngbaren,thùnghình trống, hình trụ,cóđai,cácloạithùngcó đai khácvà cácbộ phậncủachúng,kểcả các loạitấmváncong,bằnggỗ rừngtự nhiên

44.16

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

38

Vánsàn(gỗvánsànvàvánsànsơchế),kể cảpanengỗ có lõixốpnhântạo, panen lát sàn,ván lợp, ván rây,pa lét, cốp phaxây dựng,bằnggỗ rừngtựnhiên

44.18

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

39

Khungcửa,bậccửa,ngưỡngcửa,cầu thang,cánh cửavàcácbộ phậncủa chúng, bằnggỗrừng tựnhiên

44.18

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

40

Đá quý(trừkimcương),đábánquý,đã hoặcchưađượcgiacônghoặcphânloại nhưngchưaxâuchuỗi,chưa gắnhoặcnạm dát;đáquý(trừ kim cương)vàđábánquý chưađượcphânloại, đãxâuthànhchuỗi tạmthờiđểtiệnvậnchuyển

 

 

 

 

 

 

- Chưagia cônghoặcmớichỉđượccắtđơn giản hoặctạohìnhthô

7103

10

00

00

5

 

- Đãgiacông cáchkhác:

 

 

 

 

 

 

--Rubi,saphiavàngọclụcbảo

7103

91

00

00

0

 

--Loạikhác

7103

99

00

00

3

 

 

 

 

 

 

 

41

Bụivà bộtcủađáquýhoặcđábánquý tự nhiênhoặctổnghợp

71.05

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

42

Sắtthép phếliệu,phếthải(trừ phoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củathép,đãhoặcchưađượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó)

72.04

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

43

Sắtvàthép không hợp kimở dạng thỏiđúc hoặccácdạngthôkhác(trừsản phẩmcó chứasắtthuộcnhóm72.03)

72.04 72.06

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

44

Sắt,thépkhônghợpkimở dạngbán thành phẩm

72.07

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

45

Đồng phếliệuvàmảnh vụn(trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củađồng,đãhoặcchưađượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó)

74.04

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

46

Hợp kimđồngchủ

74.05

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

47

Bột và vảyđồng

 

 

 

 

 

 

-Bộtđồngkhôngcócấu trúclớp

7406

10

00

00

15

 

-Bộtcó kết cấu trúc lớp;vảy đồng

7406

20

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

48

Đồng ởdạngque, thanh vàdạnghình

74.07

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

49

Nikenkhônghợpkimvàhợpkimởdạng thỏi

75.02

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

50

Nikenphếliệu và mảnh vụn(trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củaniken,đãhoặc chưađược ép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó)

75.03

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

51

Bột và vảyniken

75.04

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

52

Nikenkhônghợpkimvàhợpkimởdạng thanh,quevàhình

75.05

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

53

Nhôm ởdạng thỏi

76.01

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

54

Nhômphếliệuvàmảnhvụn (trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củanhôm, đã hoặcchưa đượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó)

76.02

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

55

Bột và vảynhôm

76.03

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

56

Chìở dạngthỏi

78.01

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

57

Chìphếliệu và mảnhvụn(trừ phoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củachì,đã hoặcchưa được ép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó)

78.02

 

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

58

Chì ở dạng thanh, que và hình

78.03

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

59

Bột và vảychì

7804

20

00

00

5

 

 

 

 

 

 

 

60

Kẽmởdạngthỏi

79.01

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

61

Kẽmphếliệuvàmảnh vụn(trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củakẽm,đãhoặc chưađượcđóng, épthànhkhốihaythànhkiện,bánh,bó)

79.02

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

62

Bột, bụikẽmvà vảy kẽm

79.03

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

63

Kẽmởdạngthanh, quevà hình

79.04

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

64

Thiếcởdạngthỏi

80.01

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

65

Thiếcphếliệuvàmảnhvụn (trừphoitiện, phoibào,bụixẻ, mùn mạtgiũa,bộtnghiền, bộtđẽo củathiếc,đã hoặcchưađượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó)

80.02

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

66

Thiếcởdạngthanh,quevàhình

8003

00

90

00

2

 

 

 

 

 

 

 

67

Bột và vảythiếc

80.07

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

68

Phếliệuvàmảnhvụncủa kim loạicơbản khác,củagốmkimloại, củasảnphẩm;(trừ phoitiện,phoibào,bụixẻ,mùnmạt giũa, bộtnghiền, bộtđẽo, đã hoặcchưa đượcép thànhkhốihayđóngthànhkiện, bánh, bó)

81.01 đến81.13

40

 

 

 

 

69

Bánthànhphẩmcủakimloạicơbảnkhác, của gốmkimloại, của sảnphẩmlàmtừkim loạicơbảnkhácvàgốmkim loại

81.01 đến81.13

5

 

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố106/2007/QĐ-BTC ngày20/12/2007 củaBộ trưởngBộTàichính)

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa:106/2007/QĐ-BTCQuyết định 106/2007/QĐ-BTCQuyết định số 106/2007/QĐ-BTCQuyết định 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chínhQuyết định số 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chínhQuyết định 106 2007 QĐ BTC của Bộ Tài chính

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu106/2007/QĐ-BTC
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành20/12/2007
                            Người kýTrương Chí Trung
                            Ngày hiệu lực 07/02/2008
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế xuất khẩu; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
                                                  • Điều 2. Các nhóm mặt hàng thuộc diện giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện bình ổn giá tiếp tục áp dụng mức thuế suất tạm thời quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này cho đến khi có Quyết định bãi bỏ của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
                                                  • Điều 3. Đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng, thực hiện theo quy định sau:
                                                  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi