Số hiệu | 08/2025/TT-BXD |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Xây dựng |
Ngày ban hành | 30/05/2025 |
Người ký | Bùi Xuân Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2025/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2025 |
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020);
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định mức dự toán xây dựng công trình, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Chi tiết cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Thông tư này.
...
...
...
Việc chuyển tiếp áp dụng định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Xây dựng: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ
Xây dựng;
- Lưu: VT; Cục KT-QLĐTXD; Viện KTXD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Dũng
KẾT CẤU ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ
Định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Nội dung sửa đổi, bổ sung
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.35110
Đào đất trong khung vây trên cạn bằng thủ công
Bổ sung định mức
...
...
...
Khai thác cát bằng máy đào gầu dây
Bổ sung định mức
AB.83200
Khai thác cát bằng tàu hút
Bổ sung định mức
AB.83310
Xúc chuyển cát từ tàu lớn sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây
Bổ sung định mức
AB.93000
...
...
...
Bổ sung định mức
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC
AC.23200
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW
Loại bỏ định mức
AC.23300
Ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW
...
...
...
AC.23400
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW
Bổ sung định mức
AC.23500
Ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW
Bổ sung định mức
AC.23600
Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW
Bổ sung định mức
...
...
...
Ép, nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130T
Loại bỏ định mức
AC.43100
Thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS
Bổ sung định mức
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG
AD.23410
...
...
...
Bổ sung định mức
AD.23510
Thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing
Bổ sung định mức
AD.25010
Cày xới, lu lèn nền đất, chiều sâu tác dụng 30cm
Bổ sung định mức
AD.34310
Lắp dựng trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc
...
...
...
THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT
AD.41100
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
Bổ sung định mức
AD.41200
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt
Bổ sung định mức
...
...
...
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực
Bổ sung định mức
AD.42100
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
Bổ sung định mức
AD.42200
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường
Bổ sung định mức
AD.43100
...
...
...
Bổ sung định mức
AD.43200
Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường
Bổ sung định mức
AD.51100
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1,00m và 1,435m
Bổ sung định mức
AD.51200
Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1,00m và 1,435m
...
...
...
AD.51300
Lắp giá ray dự phòng
Bổ sung định mức
AD.52000
Đặt các loại ghi
Bổ sung định mức
AD.61100
Làm nền đá ba lát các loại đường
Bổ sung định mức
...
...
...
Làm nền đá ba lát các loại ghi
Bổ sung định mức
AD.71100
Lắp dựng cột km
Bổ sung định mức
AD.71200
Lắp dựng cột và biển đường vòng
Bổ sung định mức
AD.71300
...
...
...
Bổ sung định mức
AD.71400
Lắp dựng biển kéo còi, biển báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa
Bổ sung định mức
AD.71500
Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu
Bổ sung định mức
AD.72100
Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu, cột đánh dấu đầu cáp
...
...
...
AD.73100
Lắp đặt ghi tín hiệu
Bổ sung định mức
AD.74100
Kéo rải dây thông tin
Bổ sung định mức
AD.74200
Lắp đặt xà thông tin
Bổ sung định mức
...
...
...
Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi
Bổ sung định mức
AD.74400
Lắp đặt mạch điện đường ray
Bổ sung định mức
AD.74500
Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu
Bổ sung định mức
AD.74600
...
...
...
Bổ sung định mức
AD.74700
Lắp đặt máy thông tin
Bổ sung định mức
AD.74800
Lắp đặt mạng cáp ngầm
Bổ sung định mức
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
...
...
...
AF.15400
Bê tông mặt đường
Sửa đổi định mức
AF.24300
Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu
Bổ sung định mức
AF.24400
Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng cần cẩu
Bổ sung định mức
...
...
...
Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm
Bổ sung định mức
AF.32500
Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm
Bổ sung định mức
AF.61340
Cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
Bổ sung định mức
AF.61740
...
...
...
Bổ sung định mức
AF.86380
Ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
Bổ sung định mức
AF.86390
Ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh
Bổ sung định mức
AF.89450
Ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
...
...
...
AF.89460
Ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh
Bổ sung định mức
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.23100
Lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec)
Bổ sung định mức
...
...
...
Lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn
Bổ sung định mức
AG.41600
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng cấu kiện 200 ÷ ≤ 500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn
Bổ sung định mức
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC
AL.15400
...
...
...
Bổ sung định mức
AL.16130
Thi công bấc thấm ngang nền đường
Bổ sung định mức
AL.25300
Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau
Bổ sung định mức
AL.91100
Phòng chống mối bằng công nghệ Termimesh/TermSteel
...
...
...
Phụ lục II. Định mức sử dụng vật liệu xây dựng
Mục
Nội dung bổ sung
Phụ lục
Bổ sung trọng lượng đơn vị cát ướt (có lẫn nước trong cát)
Phụ lục III. Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
Mục
...
...
...
Chương II, Mục 2
Thay thế mục 2.3
Chương II, Mục 2, Bảng 2.3
Bổ sung, thay thế Bảng 2.3: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH BAN HÀNH TẠI PHỤ LỤC II THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31/8/2021 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
...
...
...
1. Bổ sung định mức đào đất trong khung vây trên cạn, như sau:
“AB.35110 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu dây ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
AB.351
Đào đất trong khung vây trên cạn bằng thủ công
Nhân công 3,0/7
công
41
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,2m3
...
...
...
4,76
10
Ghi chú: Định mức trên chỉ áp dụng trong trường hợp không sử dụng được bằng máy để đào đất trong khung vây.”
2. Bổ sung định mức khai thác cát, như sau:
“AB.83100 KHAI THÁC CÁT BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, định vị, neo đậu các máy và thiết bị thi công trên tàu và dưới nước, kiểm tra máy và thiết bị thi công.
...
...
...
- Đào xúc cát dưới nước bằng máy đào gầu dây lên phương tiện vận chuyển theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.8311
Khai thác cát bằng máy đào gầu dây 2,5m3, chiều sâu khai thác từ 9÷15m
...
...
...
công
0,33
Máy thi công
Máy đào gầu dây 2,5m3
ca
0,080
Sà lan 200t
...
...
...
0,080
Tàu kéo 150cv
ca
0,015
Máy khác
%
2
AB.8312
Khai thác cát bằng máy đào gầu dây 3,5m3, chiều sâu khai thác từ 9÷15m
...
...
...
công
0,24
Máy thi công
Máy đào gầu dây 3,5m3
ca
0,057
Sà lan 200t
...
...
...
0,057
Tàu kéo 150cv
ca
0,011
Máy khác
%
2
1
...
...
...
- Định mức khai thác cát bằng máy đào gầu dây được xác định cho 100m3 cát trên phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp chiều sâu khai thác < 9m thì định mức được nhân với hệ số 0,90. Chiều sâu khai thác từ 15÷20m thì hao phí định mức được nhân với hệ số 1,25. Chiều sâu khai thác > 20m thì hao phí định mức được nhân với hệ số 1,35.
- Trường hợp khai thác cát có rửa thì hao hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và bổ sung máy bơm nước 200m3/h, máy bơm cát 600m3/h với mức hao phí bằng hao phí của máy đào gầu dây.
- Hao phí định mức sà lan vận chuyển cát đã tính trong công tác vận chuyển.
AB.83200 KHAI THÁC CÁT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, định vị, neo đậu các máy và thiết bị thi công trên tàu và dưới nước, kiểm tra máy và thiết bị thi công.
- Di chuyển máy và thiết bị thi công trong khu vực khai thác.
...
...
...
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tàu hút công suất
280cv
400cv
AB.832
...
...
...
Nhân công 3,5/7
công
0,79
0,58
Máy thi công
Tàu hút công suất 280cv
...
...
...
0,198
-
Tàu hút công suất 400cv
ca
-
0,168
Máy khác
%
2
...
...
...
10
20
Ghi chú:
- Định mức khai thác cát bằng tàu hút được xác định cho 100m3 cát trên phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp khai thác cát có rửa thì hao hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và bổ sung máy bơm cát 600m3/h với mức hao phí bằng hao phí của tàu hút.
- Chỉ áp dụng định mức khai thác cát bằng tàu hút khi không thực hiện khai thác cát bằng máy đào gầu dây.
- Hao phí định mức sà lan vận chuyển cát đã tính trong công tác vận chuyển.
...
...
...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy và thiết bị thi công. Xúc cát chung chuyển giữa 2 phương tiện thủy (từ tàu lớn sang tàu nhỏ) theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra, thu dọn mặt bằng sau khi hoàn thành.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
...
...
...
Xúc chuyển cát từ tàu lớn sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây 1,6m3
Nhân công 3,5/7
công
0,30
0,35
Máy thi công
...
...
...
ca
0,122
0,141
Sà lan 200t
ca
-
0,141
Tàu kéo 150cv
ca
...
...
...
0,028
1
2
“
3. Bổ sung định mức vận chuyển cát bằng sà lan tự hành, như sau:
“AB.93000 VẬN CHUYỂN CÁT BẰNG SÀ LAN TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
...
...
...
Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vận chuyển 1km đầu
Vận chuyển 1km tiếp theo
Cự ly < 6km
Cự ly 6÷20km
...
...
...
AB.931
Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành 200t
Máy thi công
Sà lan tự hành 200t
...
...
...
0,230
0,095
0,087
0,083
AB.932
Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành 400t
Máy thi công
...
...
...
Sà lan tự hành 400t
ca
0,202
0,071
0,065
0,062
AB.933
...
...
...
Máy thi công
Sà lan tự hành 800t
ca
0,168
...
...
...
0,038
0,036
AB.934
Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành 1200t
Máy thi công
...
...
...
Sà lan tự hành 1200t
ca
0,136
0,015
0,014
0,013
11
12
...
...
...
14
Ghi chú:
Định mức vận chuyển cát bằng sà lan tự hành (mã hiệu AB.93000) được áp dụng cho công tác vận chuyển cát được khai thác cát bằng máy đào gầu dây (mã hiệu AB.83100) và khai thác cát bằng tàu hút (mã hiệu AB.83200).”
4. Loại bỏ công tác nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW mã hiệu AC.23200.
5. Bổ sung định mức ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23300 ÉP CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 60kW
...
...
...
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Cẩu, lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung hạ cừ đến độ sâu thiết kế. Kiểm tra, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
Cấp đất
...
...
...
II
I
II
AC.233
Ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW
Vật liệu
...
...
...
Cừ Larsen
m
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
...
...
...
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
2,80
3,11
3,92
4,35
...
...
...
Cần cẩu 50t
ca
0,666
0,741
...
...
...
1,037
Búa rung 60kW
ca
0,666
0,741
0,933
1,037
Sà lan 200t
ca
...
...
...
-
0,933
1,037
Tàu kéo 150cv
ca
-
-
0,055
0,055
...
...
...
%
2
2
2
2
11
12
21
...
...
...
’’
6. Bổ sung định mức nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23400 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 60kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung nhổ cừ Larsen theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
...
...
...
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
AC.234
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW
Nhân công 3,5/7
công
2,12
2,89
...
...
...
Búa rung 60kW
ca
0,506
0,690
Cần cẩu 50t
ca
...
...
...
0,690
Sà lan 200t
ca
-
0,690
Tàu kéo 150cv
ca
-
0,055
...
...
...
%
2
2
10
20
’’
7. Bổ sung định mức ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23500 ÉP CỪ VÁN THÉP BẢN RỘNG KIỂU MŨ BẰNG BÚA RUNG 60kW
...
...
...
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Cẩu, lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung hạ cừ đến độ sâu thiết kế. Kiểm tra, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
Cấp đất
...
...
...
II
I
II
AC.235
Ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW
Vật liệu
...
...
...
Cừ ván thép kiểu mũ
m
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
...
...
...
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
2,98
3,31
4,13
4,59
...
...
...
Cần cẩu 50t
ca
0,713
0,792
...
...
...
1,095
Búa rung 60kW
ca
0,713
0,792
0,986
1,095
Sà lan 200t
ca
...
...
...
-
0,986
1,095
Tàu kéo 150cv
ca
-
-
0,055
0,055
...
...
...
%
2
2
2
2
11
12
21
...
...
...
”
8. Bổ sung định mức nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23600 NHỔ CỪ VÁN THÉP BẢN RỘNG KIỂU MŨ BẰNG BÚA RUNG 60kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung nhổ cừ theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
...
...
...
Trên cạn
Dưới nước
AC.236
Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW
Nhân công 3,5/7
công
2,22
3,03
Máy thi công
...
...
...
Búa rung 60kW
ca
0,531
0,724
Cần cẩu 50t
ca
0,531
...
...
...
Sà lan 200t
ca
-
0,724
Tàu kéo 150cv
ca
-
0,055
Máy khác
...
...
...
2
2
10
20
”
9. Loại bỏ công tác ép, nhổ cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130t mã hiệu AC.27000.
...
...
...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, di chuyển máy vào vị trí. Trộn dung dịch vữa xi măng. Khoan kết hợp phun vữa xi măng từ cao độ đỉnh cọc đến cao độ đáy cọc, quá trình khoan phun xi măng được kiểm soát bằng hệ thống RAS (Reliable Accord Soil). Quay rút mũi khoan không phun vữa theo chiều ngược lại 1m so với cao độ đáy cọc, tiếp tục khoan xuống không bơm vữa đến cao độ đáy cọc. Quay rút mũi khoan lên đến cao độ đỉnh cọc để tạo cọc xi măng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Quay rút mũi khoan từ cao độ đỉnh cọc lên mặt đất. Vệ sinh mũi khoan, thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AC.431
...
...
...
Vật liệu
Xi măng
kg
4.807
Nước
m3
4,807
...
...
...
%
5
Nhân công
Nhân công 3,5/7
công
1,164
Máy thi công
...
...
...
Máy khoan cọc xi măng đất 120 tấn, đầu khoan RAS 180kW
ca
0,164
Máy bơm vữa 15-24m3/h
ca
0,224
Trạm trộn vữa xi măng 24m3/h
ca
...
...
...
Hệ thống kiểm soát khoan RAS
ca
0,164
Máy khác
%
5
10
Ghi chú:
...
...
...
11. Bổ sung định mức rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt bằng thủ công kết hợp máy như sau:
"AD.23400 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật liệu, trang thiết bị thi công; Kiểm tra máy và thiết bị thi công. Định vị và cao độ rải của mặt đường theo thiết kế.
- Vệ sinh bụi bẩn, tưới nước trên bề mặt cần rải bằng thủ công.
- Rải vật liệu bằng thủ công và lu lèn lớp vật liệu Carboncor Asphalt bằng máy lu bánh thép, hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
AD.23410 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
1,5
2
...
...
...
AD.2341
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy
Vật liệu
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
tấn
...
...
...
0,392
0,582
Nước
lít
20
20
20
Nhân công 3,5/7
công
...
...
...
0,190
0,219
Máy thi công
Máy lu bánh thép 6t
ca
...
...
...
0,0060
0,0063
Máy khác
%
1
1
1
1
...
...
...
3
”
12. Bổ sung định mức thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing
“AD.23500 THI CÔNG LỚP PHỦ MẶT ĐƯỜNG MICRO-SURFACING
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần rải. Trộn và rải hỗn hợp vữa nhựa polime bằng máy rải nhựa đường Micro - Asphalt tự hành, san gạt, tạo phẳng và hoàn thiện bề mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tạo viền xung quanh cho hỗn hợp vữa nhựa polime theo yêu cầu thiết kế, thi công. Thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
...
...
...
Đơn vị
Số lượng
Loại II
Loại III
AD.235
Thi công lớp phủ mặt đường Micro-surfacing
Vật liệu
...
...
...
Đá < 9,5mm
m3
0,51
0,77
Nhũ tương nhựa đường
kg
110,99
160,979
Phụ gia
...
...
...
16,440
24,766
Xi măng
kg
8,222
12,383
Nước
lít
82,215
...
...
...
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 4,0/7
công
1,12
1,12
Máy thi công
...
...
...
Máy rải nhựa đường Micro - Asphalt tự hành
ca
0,089
0,089
Máy xúc lật 2,3m3
ca
0,062
...
...
...
Máy nén khí 600m3/h
ca
0,037
0,037
Máy khác
%
5
5
...
...
...
12
”
13. Bổ sung định mức cày xới, lu lèn nền đất, như sau:
“AD.25010 CÀY XỚI, LU LÈN NỀN ĐẤT, CHIỀU SÂU TÁC DỤNG 30CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cày xới, san phẳng đảm bảo đồng đều trên bề mặt nền đất, lu lèn lại mặt đường sau khi cày xới. Vệ sinh hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
...
...
...
Đơn vị
Độ chặt
K=0,90
K=0,95
AD.2501
Cày xới, lu lèn nền đất, chiều sâu tác dụng 30cm
Nhân công 3,0/7
công
0,469
...
...
...
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,134
0,134
Máy lu bánh thép 16t
...
...
...
0,263
0,324
1
2
”
14. Bổ sung định mức lắp đặt trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách, như sau:
“AD.34310 LẮP ĐẶT TRỤ THÉP ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG DẢI PHÂN CÁCH BẰNG MÁY ÉP CỌC
Thành phần công việc:
...
...
...
Đơn vị tính: 1 trụ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AD.343
Lắp đặt trụ thép đỡ tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc
Vật liệu
...
...
...
Trụ thép
cái
1,0
Nhân công 3,5/7
công
0,143
Máy thi công
...
...
...
Máy ép cọc thuỷ lực 45Hp
ca
0,036
10
Ghi chú: Định mức trên được xác định cho trụ thép ngập đất ≤ 1,5m.”
15. Bổ sung định mức thi công đường sắt, như sau:
“CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT
Hướng dẫn áp dụng:
...
...
...
AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m;
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt;
- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.
AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m
AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
...
...
...
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray
≤ 12,5m
≤ 25m
Độ cong R (m)
≤ 500
> 500
≤ 500
...
...
...
AD.411
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
Vật liệu
Ray
...
...
...
200
200
200
200
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
cái
160,0
144,0
160,0
...
...
...
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
60,56
...
...
...
51,33
48,45
11
12
21
22
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
...
...
...
- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt sắt, chiều dài ray
...
...
...
≤ 25m
Độ cong R (m)
≤ 500
> 500
≤ 500
> 500
AD.412
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt
Vật liệu
...
...
...
Ray
m
200
200
200
...
...
...
Tà vẹt sắt
cái
160,0
151,0
160,0
151,0
Vật liệu khác
%
0,5
...
...
...
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
57,67
54,44
51,68
48,78
...
...
...
12
21
22
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Đối với đường sắt chuyên dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 0,95.
- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,1.
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt bê tông DƯL, chiều dài ray
≤ 12,5m
≤ 25m
Độ cong R (m)
≤ 500
...
...
...
≤ 500
> 500
AD.413
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực
Vật liệu
...
...
...
Ray
m
200
200
200
200
Tà vẹt bê tông DƯL
cái
160,0
...
...
...
160,0
152,0
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
...
...
...
85,28
80,49
79,38
74,92
11
12
21
22
...
...
...
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp sử dụng tà vẹt bê tông thường hao phí vật liệu tà vẹt theo tiêu chuẩn và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 0,95.
- Đối với đường sắt chuyên dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 0,95.
- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,435m
AD.42100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,435m; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
...
...
...
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray
≤ 12,5m
≤ 25m
Độ cong R (m)
≤ 500
> 500
≤ 500
...
...
...
AD.421
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
Vật liệu
Ray
...
...
...
200
200
200
200
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
cái
176,0
160,0
176,0
...
...
...
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
76,45
...
...
...
67,34
63,56
11
12
21
22
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
...
...
...
AD.42200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,435m; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, TÀ VẸT BÊ TÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt bê tông (DƯL, thường), chiều dài ray
≤ 12,5m
...
...
...
Độ cong R (m)
≤ 500
> 500
≤ 500
> 500
AD.422
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường
Vật liệu
...
...
...
Ray
m
200
200
200
200
...
...
...
cái
176,0
160,0
176,0
160,0
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
...
...
...
0,5
Nhân công 4,0/7
công
115,69
109,19
107,69
101,64
11
...
...
...
21
22
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG
AD.43100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG CHÍNH TUYẾN, TRONG GA; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI TỔNG HỢP
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray
≤ 12,5m
≤ 25m
Độ cong R (m)
≤ 500
...
...
...
≤ 500
> 500
AD.431
Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
Vật liệu
...
...
...
Ray
m
300
300
300
300
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
cái
176,0
...
...
...
176,0
160,0
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
...
...
...
80,83
76,30
71,15
67,15
11
12
21
22
...
...
...
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.43200 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG CHÍNH TUYẾN, TRONG GA; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC; TÀ VẸT BÊ TÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
≤ 12,5m
≤ 25m
Độ cong R (m)
≤ 500
> 500
≤ 500
> 500
AD.432
Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường
...
...
...
Ray
m
300
300
...
...
...
300
Tà vẹt bê tông (DƯL, thường)
cái
176,0
160,0
176,0
160,0
Vật liệu khác
%
...
...
...
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
131,57
124,18
125,38
118,33
...
...
...
11
12
21
22
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT
...
...
...
Thành phần công việc:
- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại 5 thanh giằng cho 1 cầu ray
...
...
...
AD.511
Lắp thanh giằng
Vật liệu
Thanh giằng sắt và phụ kiện
bộ
400
...
...
...
Nhân công 4,0/7
công
27,74
16,61
10
20
AD.51200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m và 1,435m
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dốc ≤ 5‰ 2 chiều
Dốc>5‰ 1 chiều
Tầu hãm trước ga 1 chiều
Phòng xô cho 1 bộ ghi
AD.512
...
...
...
Vật liệu
Ngàm phòng xô
cái
640
...
...
...
320
24
Gỗ phòng xô 100x100x700mm
thanh
960
1920
960
12
Nhân công 4,0/7
...
...
...
26,00
41,65
20,78
1,04
10
20
30
40
...
...
...
AD.51300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: 1km đường các loại
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AD.513
Lắp giá ray dự phòng
...
...
...
Ray dự phòng
thanh
2
Lập lách
đôi
1
Trụ (Bê tông đúc sẵn) 150x320x720mm
...
...
...
2
Nhân công 4,0/7
công
1,04
10
AD.52000 ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc:
...
...
...
AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00m và KHỔ 1,435m, RAY P43, P50
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tg1/9 dài 22,312m
Tg1/9 dài 25,012m
Tg1/10 dài 19,979m
...
...
...
AD.521
Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m và khổ 1,435m
Vật liệu
Ghi và phụ kiện
...
...
...
1
1
1
1
Tà vẹt gỗ
thanh
49
60
45
...
...
...
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
60,92
...
...
...
59,64
63,48
10
20
30
40
Đơn vị tính: 1 bộ
...
...
...
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tg1/10 dài 24,984m
Tg1/10 dài 31,416m
Tg1/12 dài 28,334m
AD.521
Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m và khổ 1,435m
Vật liệu
...
...
...
Ghi và phụ kiện
bộ
1
1
1
Tà vẹt gỗ
...
...
...
55
75
62
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
...
...
...
62,84
69,24
65,08
50
60
70
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt phụ liên kết ray với tà vẹt. Số lượng phụ kiện liên kết ray với tà vẹt được tính theo thiết kế.
...
...
...
AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG KHỔ RỘNG 1,00m và KHỔ 1,435m, RAY P43, P50
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tg1/10 dài 24,552m
AD.522
...
...
...
Vật liệu
Ghi và phụ kiện
bộ
1
Tà vẹt gỗ
thanh
59
...
...
...
%
0,5
Nhân công 4,0/7
công
84,96
11
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt phụ liên kết ray với tà vẹt. Số lượng phụ kiện liên kết ray với tà vẹt được tính riêng theo thiết kế.
...
...
...
AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
...
...
...
Tà vẹt gỗ
Tà vẹt sắt
Tà vẹt bê tông
Đường 1,00m
Đường 1,435m
AD.611
Làm nền đá ba lát đường
Vật liệu
...
...
...
Đá ba lát
m3
1,15
1,15
1,15
1,15
...
...
...
công
0,85
0,88
0,96
0,90
11
12
21
...
...
...
AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ghi đường 1,00m
Ghi đường 1,435m
...
...
...
Làm nền đá ba lát ghi
Vật liệu
Đá ba lát
m3
1,15
1,15
...
...
...
công
0,96
1,04
10
20
AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU
AD.71000 LẮP DỰNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO
...
...
...
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ, lắp, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
...
...
...
Lắp dựng cột km
Vật liệu
Cột km
cái
1,01
Đế chân cột bê tông đúc sẵn
cái
...
...
...
Vật liệu khác
%
5,0
Nhân công 3,5/7
công
0,26
10
...
...
...
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ cột, biển.
- Lắp dựng các cột, biển ghi số hiệu của đường cong.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1 đường cong
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
AD.712
Lắp dụng cột và biển đường cong
Vật liệu
Cột đường cong bê tông đúc sẵn
cái
4,04
Biển đường cong bê tông đúc sẵn
...
...
...
1,01
Vật liệu khác
%
2,0
Nhân công 3,5/7
công
0,65
10
...
...
...
AD.71300 LẮP DỰNG BIỂN ĐỔI DỐC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AD.713
Lắp dựng biển đổi dốc
...
...
...
Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn
cái
1,01
Vật liệu khác
%
1,0
Nhân công 3,5/7
...
...
...
0,13
10
AD.71400 LẮP DỰNG BIỂN KÉO CÒI, BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TÀU HỎA
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
...
...
...
Số lượng
AD.714
Lắp dựng biển kéo còi, biển báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa
Vật liệu
Biển kéo còi bê tông đúc sẵn
cái
1,01
...
...
...
%
2,0
Nhân công 3,5/7
công
0,26
10
AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU
...
...
...
- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m.
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng.
LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
Cột đánh dấu 1,2m
6m
7m
8m
9m
AD.7151
Lắp dựng cột thông tin hình chữ H
Vật liệu
...
...
...
Cột bê tông chữ H
cột
1
1
1
...
...
...
1
Thép làm dây co Φ6
kg
7,68
8,55
10,24
10,55
-
Thép tròn Φ18
...
...
...
3,5
3,5
3,5
3,5
-
AD.7152
Cột đánh dấu
Tăng đơ M12
cái
...
...
...
1,5
1,5
1,5
-
Bu lông M12
cái
2
2
2
...
...
...
-
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
...
...
...
6,63
8,18
9,76
11,41
0,83
1
2
3
...
...
...
1
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại cột
...
...
...
8,5m
9,5m
AD.7153
Lắp dựng cột tín hiệu
Vật liệu
...
...
...
cột
1
1
1
Vật liệu khác
%
5
5
5
...
...
...
công
16,00
17,50
20,00
1
2
3
...
...
...
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cột tín hiệu
...
...
...
Vào ga
Ra ga
AD.721
Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu
Vật liệu
...
...
...
cái
2
1
1
Giá trên bắt cơ cấu vào cột
bộ
3
1
-
...
...
...
bộ
3
1
-
AD.721
Cột đánh dấu
Bu lông chữ U, M12
cái
7
...
...
...
-
Ống luồn dây tín hiệu Φ32
m
3
1
-
Đui đèn tín hiệu
cái
5
...
...
...
2
Bóng đèn 25W
cái
5
2
2
Thấu kính tín hiệu
cái
10
...
...
...
4
Ống luồn dây Φ52
m
1,5
0,6
1
Tán che đèn
cái
3
...
...
...
-
Dây điện 19x0,52
m
100
50
20
Vật liệu khác
%
10
...
...
...
10
Nhân công 3,5/7
công
24,09
11,74
8,00
11
12
...
...
...
AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 bộ ghi
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
...
...
...
Ghi cơ khí
Ghi điện đơn
Ghi liên động
Ghi lồng 3 đầu dây
AD.731
Lắp đặt ghi tín hiệu
Vật liệu
...
...
...
Ghi tín hiệu
bộ
1
1
1
1
Hộp khoá điện
...
...
...
-
1
1
1
Công tắc đạp chân
cái
-
1
1
...
...
...
Bulông M20x65
cái
-
8
12
16
Bulông đầu vuông M20x70
cái
-
...
...
...
14
4
Bulông M14x50
cái
-
3
3
3
Bulông M14x70
...
...
...
-
2
2
2
Bulông M22x350
cái
4
-
-
...
...
...
Thép hình
kg
-
10
40
10
Dây điện
m
-
...
...
...
30
15
Ổ khoá
cái
-
1
1
1
Bulông M18x200
...
...
...
-
3
6
6
Bulông M12x150
cái
-
-
120
...
...
...
Ống thép D36
m
-
-
70
10
Bánh xe đỡ ống
bộ
-
...
...
...
30
4
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
Nhân công 4,0/7
...
...
...
12,35
33,65
79,13
71,80
11
21
31
41
...
...
...
AD.74100 KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, hồ ao, bùn lầy sông ngòi, định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
Đơn vị tính: 1km/sợi
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
...
...
...
Dây sắt
Dây lưỡng kim
Φ3mm
Φ4mm
Φ2,5mm
Φ3mm
AD.741
Kéo rải dây thông tin
Vật liệu
...
...
...
Dây dẫn
kg
56
102
42
...
...
...
Dây hãm
kg
1,4
1,4
0,7
0,7
Thiếc hàn
kg
0,3
...
...
...
0,25
0,25
Axít hàn
lít
0,05
0,05
-
-
Nhựa thông
...
...
...
-
-
0,01
0,01
Vât liệu khác
%
5
5
5
...
...
...
Nhân công 4,5/7
công
7,13
7,96
6,96
7,13
11
12
...
...
...
22
AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 xà
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
...
...
...
Xà 1,1m
Xà 2,5m
AD.742
Lắp xà thông tin
Vật liệu
Xà
...
...
...
1
1
Sứ
cái
4
8
Cuống sứ
cái
4
...
...
...
Thanh chống
cái
2
2
Puli D14
cái
5
5
Vật liệu khác
...
...
...
2
2
Nhân công 4,0/7
công
0,88
1,20
11
12
...
...
...
AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn chỉnh.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 bộ giá đỡ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
AD.743
Bộ giá đỡ đặt bộ ray ghi
Vật liệu
Thép hình 100x100
m
9,6
Thép hình 50x50
...
...
...
4,4
Sắt L bắt ray
cái
4
Đệm chống xoáy
cái
4
Long đen vênh
cái
...
...
...
Bulông M 20x50
cái
4
Bulông M 20x70
cái
10
Bulông M 20x75
cái
8
...
...
...
%
3
Nhân công 4,0/7
công
5,22
10
AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY
...
...
...
- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 mạch
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AD.744
...
...
...
Vật liệu
Lập lách
cái
8
Tấm cách điện PVC
cái
8
...
...
...
cái
8
Dây dẫn thép nhiều sợi
m
11,5
Chốt dây
cái
10
Bulông M 24
...
...
...
24
Ống và đệm cách điện
cái
48
Bulông M 16x200
cái
2
Vật liệu khác
%
...
...
...
Nhân công 4,5/7
công
30,78
10
AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hộp cáp cuối
Hộp cáp phân hướng
Hòm biến thế
AD.745
...
...
...
Vật liệu
Hộp cáp bằng gang
cái
1
1
...
...
...
Bảng đấu dây
cái
4
7
2
Cọc đấu dây đồng mạ
bộ
24
42
...
...
...
Ống bảo vệ Φ32
cái
2
7
4
Dây điện
m
2,5
3
...
...
...
Bu lông M16x200
cái
-
2
-
Bu lông M12x200
cái
2
-
...
...
...
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
8,00
12,54
...
...
...
11
21
31
AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AD.746
Lắp các loại rơ le
Vật liệu
...
...
...
Rơ le
cái
1
Đế cắm rơ le
cái
1
Quang treo rơ le
cái
1
...
...
...
cái
2
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 4,5/7
công
5,00
...
...
...
AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, đấu dây thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
Cộng điện điều độ
AD.747
Lắp đặt tổng đài
Nhân công 4,5/7
công
49,57
64,35
11
...
...
...
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AD.747
Lắp đặt máy đóng đường
...
...
...
Thép hình
kg
42
Dây điện
m
250
Bulông M16x250
...
...
...
4
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
53,50
21
...
...
...
AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, tời cáp, rải cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
AD.748
Lắp đặt cáp ngầm
Vật liệu
Cáp
m
101
Ống bảo vệ cáp Φ50
...
...
...
4
Cọc mốc cáp 120x120x1200
cái
2
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
...
...
...
10
”
16. Sửa đổi hao phí vật liệu định mức bê tông mặt đường, như sau:
“AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường (cm)
≤ 25
> 25
AF.154
Bê tông mặt đường
...
...
...
Vữa bê tông
m3
1,025
1,025
Gỗ làm khe co dãn
m3
...
...
...
0,0085
Nhựa đường
kg
1,91
2,03
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
...
...
...
công
1,37
1,22
Máy thi công
Máy trộn 250l
ca
...
...
...
0,095
Máy đầm bàn 1kW
ca
0,089
0,089
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0,089
0,089
...
...
...
%
2
2
10
20
”
“AF.24300 BÊ TÔNG TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG CẦN CẨU
...
...
...
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 45
> 45
...
...
...
Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu
Vật liệu
Vữa bê tông
m3
1,025
1,025
...
...
...
%
5
5
Nhân công 3,5/7
công
1,66
1,48
Máy thi công
...
...
...
Cần cẩu 16t
ca
0,027
0,027
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0,180
0,180
...
...
...
%
2
2
10
20
Ghi chú: Bê tông tường đầu, tường cánh cống bằng cần cẩu áp dụng định mức mã hiệu AF.24300 và hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
18. Bổ sung định mức bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh đổ bằng cần cẩu, như sau:
“AF.24400 BÊ TÔNG MÁI CỐNG HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG CẦN CẨU
...
...
...
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AF.244
Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng cần cẩu
...
...
...
Vữa bê tông
m3
1,025
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
...
...
...
1,41
Máy thi công
Cần cẩu 16t
ca
0,025
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
...
...
...
Máy khác
%
1
10
”
“AF.32400 BÊ TÔNG TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
...
...
...
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 45
> 45
AF.324
...
...
...
Vật liệu
Vữa bê tông
m3
1,015
1,015
Vật liệu khác
...
...
...
5
5
Nhân công 3,5/7
công
1,66
1,48
Máy thi công
...
...
...
Máy bơm bê tông 50m3/h
ca
0,033
0,033
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0,180
0,180
Máy khác
...
...
...
1
1
10
20
Ghi chú: Bê tông tường đầu, tường cánh cống bằng bơm áp dụng định mức mã hiệu AF.32400 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
20. Bổ sung định mức bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm, như sau:
“AF.32500 BÊ TÔNG MÁI CỐNG HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
...
...
...
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AF.325
Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm
Vật liệu
...
...
...
Vữa bê tông
m3
1,015
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
...
...
...
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h
ca
0,033
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0,180
...
...
...
%
1
10
”
“AF.61340 CỐT THÉP TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
...
...
...
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
≤ 18
>18
AF.613
Cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
Vật liệu
...
...
...
Thép tròn
kg
1.005
1.020
1.020
Dây thép
...
...
...
16,07
9,280
7,850
Que hàn
kg
-
4,640
5,300
Nhân công 3,5/7
...
...
...
12,95
10,28
8,01
Máy thi công
Máy hàn 23kW
...
...
...
-
1,120
1,270
Máy cắt uốn 5kW
ca
0,400
0,320
0,160
Máy khác
...
...
...
2
2
2
41
42
43
Ghi chú: Cốt thép tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.61340 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
22. Bổ sung định mức gia công, lắp đặt cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh, như sau:
...
...
...
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
> 10
AF.617
...
...
...
Vật liệu
Thép tròn
kg
1.005
1.020
Dây thép
...
...
...
16,07
9,280
Que hàn
kg
4,617
Nhân công 3,5/7
công
13,90
...
...
...
Máy thi công
Máy hàn 23kW
ca
-
1,123
Máy cắt uốn 5kW
...
...
...
0,400
0,320
Máy khác
%
2
2
11
12
...
...
...
“AF.86380 VÁN KHUÔN THÉP TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AF.8638
...
...
...
Vật liệu
Thép tấm
kg
51,81
Thép hình
kg
48,84
...
...
...
kg
38,13
Que hàn
kg
5,600
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
...
...
...
24,23
Máy thi công
Máy hàn 23kW
ca
1,500
Cần cẩu 16t
ca
...
...
...
Máy khác
%
2
1
Ghi chú: Ván khuôn thép tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.86380 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
“AF.86390 VÁN KHUÔN THÉP MÁI CỐNG HỘP, HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn vị tính: 100m2
...
...
...
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AF.8639
Ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh
Vật liệu
...
...
...
kg
51,81
Thép hình
kg
40,70
Cột chống thép ống
kg
36,15
Que hàn
...
...
...
5,500
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
17,00
Máy thi công
...
...
...
Máy hàn 23kW
ca
1,500
Cần cẩu 16t
ca
0,120
Máy khác
%
2
...
...
...
1
”
“AF.89450 VÁN KHUÔN VÁN ÉP PHỦ PHIM TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
...
...
...
AF.8945
Ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
Vật liệu
Ván ép phủ phim
m2
10,50
Thép hộp 60x120x3mm
...
...
...
1,302
Thép hộp 50x50x3mm
m
1,548
Cột chống, thanh giằng thép ống
kg
21,45
Que hàn
kg
...
...
...
Bulông M16
cái
43,00
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
17,40
...
...
...
Máy hàn 23kW
ca
5,370
Máy cắt uốn 5kW
ca
1,490
Cần cẩu 16t
...
...
...
0,120
Máy khác
%
2
1
Ghi chú: Ván khuôn ván ép phủ phim tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.89450 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
...
...
...
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AF.8946
Ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh
Vật liệu
...
...
...
Ván ép phủ phim
m2
15,00
Thép hộp 60x120x3mm
m
0,673
Thép hộp 50x50x3mm
m
...
...
...
Cột chống thép ống
kg
20,45
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0 /7
công
16,58
...
...
...
Cần cẩu 16t
ca
0,120
Máy khác
%
2
...
...
...
”
27. Bổ sung định mức lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec), như sau:
“AG. 23100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG RỖNG BÊ TÔNG ĐÚC SẴN (TẤM ACOTEC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn keo, trộn vữa liên kết. Lắp ke thép, vệ sinh, tạo ẩm tấm tường đã được tập kết tại vị trí lắp đặt, miết keo hoặc vữa chuyên dụng lên cạnh tấm. Nâng tấm vào vị trí, căn chỉnh, kiểm tra độ phẳng, thẳng đứng của tấm tường, định vị tấm sơ bộ bằng nêm gỗ, bắt chặt bằng khoan bắt vít, đinh nở. Hoàn thiện mạch lắp ghép, chèn vữa chân, vữa chèn khe chuyên dụng vào khe đỉnh, khe dọc, cắt bỏ phần keo thừa, tháo nêm gỗ, trám kín vữa vị trí tháo nêm theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
...
...
...
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tấm tường
10cm
14 cm
AG.231
Lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec)
Vật liệu
...
...
...
Tấm tường Acotec
m2
1,060
1,060
Vữa Acotec chuyên dụng
m3
0,002
0,003
...
...
...
m3
0,004
0,005
Ke thép mạ kẽm
cái
0,790
0,790
Lưỡi cắt D350
cái
...
...
...
0,005
Vữa dẻo đàn hồi
kg
0,118
0,118
Vữa bả dẻo
kg
0,114
0,114
...
...
...
m
0,713
0,713
Vật liệu khác
%
2,5
2,5
Nhân công 4,0/7
công
...
...
...
0,464
Máy thi công
Máy cắt bê tông 7,5kW
ca
0,0028
0,0045
...
...
...
ca
0,0040
0,0042
Máy khoan bê tông 1,5kW
ca
0,0027
0,0027
Máy mài 1kW
ca
...
...
...
0,0027
Máy khác
%
3
3
10
20
”
...
...
...
“AG.23500 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG CHẮN CÓ CỐT, TRỌNG LƯỢNG ≤ 1,8 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kê đệm, lắp đặt tấm tường theo thứ tự vào vị trí, cố định tạm thời, lắp đặt từng tấm tường phía trên sau khi hoàn thành công tác thi công các lớp vật liệu đắp, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
...
...
...
Lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn
Vật liệu
Thép Փ6
kg
0,234
Gỗ chèn
m3
...
...
...
Vật liệu khác
%
3
Nhân công 4,0/7
công
0,172
Máy thi công
...
...
...
ca
0,034
10
”
“AG.41600 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG CẦN CẨU, TRỌNG LƯỢNG CẤU KIỆN 200÷500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn
Thành phần công việc:
...
...
...
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trọng lượng cấu kiện
200 ÷ 500 kg
≤ 1 tấn
≤ 2 tấn
...
...
...
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu
Nhân công 3,0/7
công
0,070
0,096
0,128
Máy thi công
...
...
...
Cần cẩu 6 t
ca
0,022
0,032
0,038
20
30
...
...
...
Ghi chú:
Định mức chưa tính hao phí vữa liên kết, trường hợp sử dụng vữa liên kết thì hao phí vữa liên kết tính theo thiết kế và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.”
30. Bổ sung định mức xếp rọ đá trên cạn bằng thủ công, như sau:
“AL.15410 XẾP RỌ ĐÁ (RỌ THÉP CÓ SẴN) TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp rọ thép (có sẵn) vào đúng vị trí, xếp đá hộc vào rọ thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại rọ
2x1x1m
2x1x0,5m
1x1x1m
AL.1541
...
...
...
Vật liệu
Rọ thép
rọ
1,00
1,00
...
...
...
Đá hộc
m3
2,10
1,05
1,05
Nhân công 3,0/7
công
2,24
1,34
...
...
...
1
2
3
AL.15420 XẾP RỌ ĐÁ (ĐAN RỌ) TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đan rọ, đặt rọ đúng vị trí, xếp đá hộc vào rọ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 rọ
...
...
...
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại rọ
2x1x1m
2x1x0,5m
1x1x1m
AL.1542
Xếp rọ đá (đan rọ) trên cạn bằng thủ công
...
...
...
Dây thép Փ3mm
kg
13,5
9,41
7,53
...
...
...
m3
2,10
1,05
1,05
Nhân công 3,0/7
công
2,80
1,68
1,60
...
...
...
1
2
3
”
31. Bổ sung định mức thi công bấc thấm ngang nền đường, như sau:
“AL.16130 THI CÔNG BẤC THẤM NGANG NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Vệ sinh, làm sạch đầu bấc thấm đứng, rải bấc thấm ngang, kẹp ghim liên kết đầu bấc thấm đứng với bấc thấm ngang, bọc đầu bấc thấm ngang tại các vị trí xuyên qua bờ bao bằng ni lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AL.1613
Thi công bấc thấm ngang nền đường
Vật liệu
...
...
...
Bấc thấm
m
105
Vật liệu khác
%
3
Nhân công 3,5/7
công
1,02
...
...
...
1
”
“AL.25300 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KIỂU RAY C50 BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông asphalt tạo rãnh, đục bỏ lớp bê tông asphalt trong khe, vệ sinh bề mặt, tẩy rỉ và nắn chỉnh lại cốt thép chờ, lắp đặt khe co giãn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
...
...
...
Đơn vị
Số lượng
AL.253
Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau
Vật liệu
Khe co giãn thép kiểu ray C50
m
...
...
...
Lưỡi cắt bê tông D356mm
cái
0,007
Chổi cáp
cái
0,070
Đá mài
viên
0,315
...
...
...
kg
0,119
Dây thép
kg
0,344
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
...
...
...
0,87
Máy thi công
Máy cắt bê tông 12cv
ca
0,006
Máy mài 1,6kW
ca
...
...
...
Máy hàn 23kW
ca
0,048
Máy khác
%
5
10
Ghi chú: Định mức không bao gồm công tác gia công, lắp dựng cốt thép và đổ bù vữa không co ngót trong khe co giãn.”
...
...
...
33. Sửa đổi, bổ sung tên vật liệu định mức chống mối bằng công nghệ Termimesh, như sau:
AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH, TERMSTEEL
AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
...
...
...
Số lượng
AL.911
Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông
Vật liệu
Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel
m2
1,10
...
...
...
kg
4,72
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
1,22
Máy thi công
...
...
...
Máy mài 1,7kW
ca
0,10
Máy khác
%
2
11
...
...
...
- Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel có đường kính sợi thép Φ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.
AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
...
...
...
Đơn vị
Số lượng
AL.911
Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette
Vật liệu
Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel
m2
...
...
...
Keo chống mối Termiparge/Termlok
kg
8,50
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
2,00
...
...
...
Máy mài 1,7kW
ca
0,10
Máy khác
%
2
...
...
...
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel có đường kính sợi thép Φ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.
AL. 91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khoá chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
...
...
...
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống (mm)
≤ 100
≤ 300
≤ 500
≤ 800
AL.9113
Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường
...
...
...
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật
bộ
1,00
1,00
...
...
...
1,00
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
...
...
...
0,16
0,26
0,35
1
2
3
4
...
...
...
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh/ TermSteel có đường kính sợi thép Φ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.”
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG BAN HÀNH TẠI
PHỤ LỤC VII THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31/8/2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Bổ sung trọng lượng đơn vị vật liệu cát ướt (có lẫn nước trong cát) vào mục I phụ lục như sau:
“PHỤ LỤC
I - PHỤ LỤC TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU
A - Nhóm vật liệu không kim loại
...
...
...
Tên vật liệu
Đơn vị
Trọng lượng
Ghi chú
129
Cát ướt (có lẫn nước trong cát)
kg/m3
1.605÷1.750
...
...
...
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG BAN HÀNH TẠI PHỤ LỤC VIII THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY
31/8/2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Thay thế mục 2.3 - Chương II như sau:
“2.3. Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.3a kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) hoặc định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.3b kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) dự kiến theo suất vốn đầu tư hoặc dữ liệu chi phí của các dự án có tính chất, quy mô tương tự đã hoặc đang thực hiện.”
2. Bổ sung, thay thế Bảng 2.3 Chương II như sau:
“Bảng 2.3a: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Định mức tỷ lệ phần trăm (%) tại bảng 2.3a kèm theo Thông tư này áp dụng cho các Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho mục đích t ôn giáo, Dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư không quá 20 tỷ đồng (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền sử dụng đất), trừ dự án đầu tư xây dựng công trình di sản văn hoá thực hiện theo pháp luật về di sản văn hoá.
Đơn vị tính: tỷ lệ %
...
...
...
Loại công trình
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
≤ 1
3
7
15
20
1
Công trình dân dụng
...
...
...
4,7
4,2
3,6
2,9
2
Công trình công nghiệp
6,7
4,8
4,3
...
...
...
3,1
3
Công trình giao thông
5,4
3,6
2,7
2,5
1,8
4
...
...
...
6,2
4,4
3,9
3,6
3,1
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
5,8
4,2
...
...
...
3,0
2,3
Bảng 2.3b: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Định mức tỷ lệ phần trăm (%) tại bảng 2.3b kèm theo Thông tư này áp dụng cho các dự án đầu tư xây dựng nhóm C nhằm mục đích bảo trì công trình xây dựng; Dự án nạo vét luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa.
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT
Loại công trình
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
...
...
...
10
20
50
100
150
200
240
1
Công trình dân dụng
...
...
...
1,82
1,57
1,32
1,20
1,15
1,10
1,08
2
Công trình công nghiệp
...
...
...
1,86
1,61
1,35
1,23
1,18
1,13
1,11
3
Công trình giao thông
...
...
...
1,38
1,33
1,09
0,99
0,95
0,87
0,86
4
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
...
...
1,67
1,47
1,23
1,10
1,04
0,99
0,96
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
...
...
...
1,45
1,36
1,15
1,04
0,98
0,93
0,91
Ghi chú:
- Đối với trường hợp lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư xây dựng có nội dung chủ yếu là mua sắm hàng hóa, cung cấp dịch vụ, lắp đặt thiết bị hoặc dự án sửa chữa, cải tạo không ảnh hưởng đến an toàn chịu lực công trình có chi phí xây dựng (không bao gồm chi phí thiết bị) dưới 10% tổng mức đầu tư và không quá 10 tỷ đồng (trừ dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư) thì xác định bằng cách lập dự toán chi phí phù hợp với nội dung, khối lượng và thời gian thực hiện công việc;
...
...
...
- Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xác định theo định mức ban hành tại bảng 2.3a và 2.3b kèm theo Thông tư này (chưa bao gồm thuế GTGT) tối thiểu không nhỏ hơn 5.000.000 đồng.”
Số hiệu | 08/2025/TT-BXD |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Xây dựng |
Ngày ban hành | 30/05/2025 |
Người ký | Bùi Xuân Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 08/2025/TT-BXD |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Xây dựng |
Ngày ban hành | 30/05/2025 |
Người ký | Bùi Xuân Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |