Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2726/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh An Giang
Ngày ban hành31/12/2013
Người kýVõ Anh Kiệt
Ngày hiệu lực 31/12/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng

Quyết định 2726/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11, 12 và quý IV năm 2013 do tỉnh An Giang ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu2726/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh An Giang
Ngày ban hành31/12/2013
Người kýVõ Anh Kiệt
Ngày hiệu lực 31/12/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦYBANNHÂNDÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:2726/QĐ-UBND

An Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 11, 12 VÀ QUÝ IV NĂM 2013.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng (sau đây gọi là Thông tư 02);

Căn cứ công văn số 1659/BXD-KTXD ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn 1241/SXD-KTXD ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11 năm 2013 và Công văn số 1298/SXD-KTXD ngày 26 tháng 12 năm 2013 về việc công bố chỉ số giá xây dựng tháng 12 và quý IV năm 2013.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1.Nộidungcôngbố:

Côngbốchỉsốgiáxâydựngtháng11, 12vàquýIVnăm2013kèmtheo quyếtđịnhnày. Cụthểgồmcó01phụlục, trongđócó3bảng:

- Bảng1: Chỉsốgiáxâydựngvà thiếtbịcôngtrình;

Bảng1a: Chỉsốgiáphần xâydựngcôngtrình;

Bảng1b:Chỉsốgiáphầnthiếtbịcôngtrình

- Bảng2: Chỉsốgiávậtliệu, nhâncông, máythicông;

- Bảng3: Chỉsốgiávậtliệuxâydựngchủyếu.

Điều2.Đốitượng, phạmviápdụngvà tổchứcthựchiện:

1. Lậpvàđiềuchỉnhtổngmức đầutư, dựtoánxâydựngcôngtrình, dự toán góithầu, giátrịdựthầu, điềuchỉnhgiátrị hợpđồng(trongcáctrườnghợpquyđịnh phápluậtcho phépđượcđiềuchỉnh)và quyđổichiphíđầutưxâydựngcôngtrình thuộcdựáncótừ30%nguồnvốnthuộcngânsáchNhànước;

2. Quản lýchiphíđầutư xâydựngcôngtrình;

3. Riêngvềápdụngđểđiềuchỉnhhợpđồng: chủđầutưtổchứcxácđịnhcụ thểtrìnhSởXâydựngxemxétcóýkiếntrướckhithựchiện;

4. Theođịnhkỳhàngtháng, quý, Ủybannhândântỉnhsẽtiếptụccôngbố chỉsốgiá xâydựngnày, chủ đầutưvà cáccơ quanquảnlýNhànướcvềđầutưxây dựngcó liênquancậpnhậtbổsungvàsửdụngbộ tàiliệu nàyđểthựchiệncác việc nêutạimục1, 2, 3củađiềunàytheođúngquyđịnh;

5. Trongquátrìnhtổchứcthựchiện, nếucókhókhănvướng mắcthìliênhệ vớiSởXâydựngđểđượchướngdẫn.

Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh, GiámđốcSởXâydựng, Thủtrưởngcác đơnvịcóliênquanchịutráchnhiệmthihànhquyếtđịnhnày./.

 

 

Nơi nhận:
 - Bộ XD (b/c);
- TT. TU, TT. HĐND, TT. UBND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP và các phòng;
- Lưu: P. HCTC.
(Đínhkèm2bảng“Chỉsốgiáxâydựng tháng11và12năm2013mộtsốcôngtrình trênđịabàntỉnhAnGiang”)

KT. CHỦTỊCH
PHÓCHỦTỊCH





VõAnhKiệt

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 11 NĂM 2013 MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

(Đính kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh An Giang)

Bảng 1a: Chỉ số giá phần xây dựng (Năm 2011 100)

Stt

Têncôngtrình

Tháng11-2013

1

Chỉsốgiácôngtrìnhdândụng

-CôngtrìnhTrườnghọc

-CôngtrìnhNhàở

-CôngtrìnhTrạmytế

-CôngtrìnhTrụsởcấphuyện(trởlên)

-CôngtrìnhTrụsởcấpxã

 

114.28

113.88

118.31

116.62

118.18

2

Chỉsốgiácôngtrìnhgiaothông

-CôngtrìnhĐườngBê tông ximăng

-CôngtrìnhĐườngLángnhựa

-CôngtrìnhCầubêtôngcốtthép, L

-CôngtrìnhCầusắtnôngthôn

 

108.79

106.89

106.71

113.31

3

Chỉsốgiácôngtrìnhthủylợi

-CôngtrìnhCốnghộp

 

114.59

4

Chỉsốgiácôngtrìnhhạtầngkỹthuật

-CôngtrìnhTrạmcấpnướcm3/ngày

-CôngtrìnhCốngthoátnước

 

110.30

117.78

5

Chỉsốgiácôngtrìnhcôngnghiệp

-CôngtrìnhĐườngdâytrungthế, hạthế

-CôngtrìnhTrạmbiếnáp

 

102.18

104.14

Bảng 1b: Chỉ số giá phần thiết bị (Năm 2011 = 100)

Stt

Têncôngtrình

Tháng11-2013

1

Chỉsốgiácôngtrìnhdândụng

-Côngtrìnhtrườnghọc

-Côngtrìnhtrạmytế

-Côngtrìnhtrụsởcấphuyện(trởlên)

 

108.57

100.00

93.19

Bảng2: Chỉsốgiávậtliệu, nhâncông, máythicông(Năm2011= 100)

Stt

Têncôngtrình

Tháng11-2013

Vậtliệu

Nhâncông

MáyTC

1

Chỉsố giácôngtrìnhdândụng

- CôngtrìnhTrườnghọc

- CôngtrìnhNhàở

- CôngtrìnhTrạmytế

- CôngtrìnhTrụsởcấphuyện(trởlên)

 

97.47

100.01

99.63

95.87

 

153.58

153.58

153.58

153.58

 

112.61

112.61

112.61

112.61

 

-CôngtrìnhTrụsởcấpxã

95.97

153.58

112.61

2

Chỉsốgiácôngtrìnhgiaothông

-CôngtrìnhĐườngBê tông ximăng

-CôngtrìnhĐườngLángnhựa

-CôngtrìnhCầubêtôngcốtthép, L

-CôngtrìnhCầusắtnôngthôn

 

98.51

101.88

94.57

109.52

 

153.58

153.58

153.58

153.58

 

112.61

112.61

112.61

112.61

3

Chỉsốgiácôngtrìnhthủylợi

-CôngtrìnhCốnghộp

 

96.00

 

153.58

 

112.61

4

Chỉsốgiácôngtrìnhhạtầngkỹthuật

-CôngtrìnhTrạmcấpnướcm3/ngày

-CôngtrìnhCốngthoátnước

 

98.32

104.84

 

153.58

153.58

 

112.61

112.61

5

Chỉsốgiácôngtrìnhcôngnghiệp

-CôngtrìnhĐườngdâytrungthế, hạthế

-CôngtrìnhTrạmbiếnáp

103.07

105.87

100.00

100.00

100.00

100.00

Bảng 3: Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu (Năm 2011= 100)

Stt

Cácloạivậtliệu

Tháng11-2013

1

Ximăng

101.64

2

Cátxâydựng

112.96

3

Đáxâydựng

98.64

4

Gạchxây

102.94

5

Gỗxâydựng

117.28

6

Cừtràm

127.77

7

Thépxâydựng

86.72

8

Nhựađường

108.91

9

Gạchốplát

109.52

10

Vậtliệutấmlợp, baoche

98.43

11

Sơnvậtliệusơn

116.87

12

Vậttưngànhđiện

117.87

13

Vậttư, đườngốngnước

102.48

14

Cầucơkhímạkẽm

118.23

15

CốngBTLT, cấptảitiêuchuẩn

102.61

16

DầmBTCTDƯL

100.25

17

Máybiếnthế

100.00

Ghi chú:

- Hệsố nhâncông, máythicôngápdụngchocáccôngtrìnhđượctínhbằngbìnhquânhệsốnhân côngtạiTp. LongXuyênvàtạiđịabàncáchuyện.

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 VÀ QUÝ IV NĂM 2013 MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

(Đính kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh An Giang).

Bảng1a:Chỉsốgiáphầnxâydựng(Năm2011= 100)

Đơnvịtính: %

Stt

Têncôngtrình

Tháng12-2013

QuýIV-2013

1

Chỉsốgiácôngtrìnhdândụng

- CôngtrìnhTrườnghọc

- CôngtrìnhNhàở

- CôngtrìnhTrạmytế

- CôngtrìnhTrụsởcấphuyện(trởlên)

- CôngtrìnhTrụsởcấpxã

 

114.61

114.04

118.50

116.94

118.46

 

114.38

113.91

118.34

116.83

118.40

2

Chỉsốgiácôngtrìnhgiaothông

- CôngtrìnhĐườngBê tông ximăng

- CôngtrìnhĐườngLángnhựa

- CôngtrìnhCầubêtông cốtthép, L

- CôngtrìnhCầusắtnôngthôn

 

108.43

106.75

107.12

113.38

 

109.68

108.60

107.17

113.51

3

Chỉsốgiácôngtrìnhthủylợi

- CôngtrìnhCốnghộp

 

114.92

 

114.74

4

Chỉsốgiácôngtrìnhhạtầngkỹthuật

- CôngtrìnhTrạmcấpnướcm3/ngày

- CôngtrìnhCốngthoátnước

 

110.68

117.82

 

110.57

117.60

5

Chỉsốgiácôngtrìnhcôngnghiệp

- CôngtrìnhĐườngdây trungthế, hạthế

- CôngtrìnhTrạmbiếnáp

 

102.18

104.14

 

102.18

104.14

 

Bảng1b:Chỉsốgiáphầnthiếtbị(Năm2011= 100)

Đơnvịtính: %

Stt

Têncôngtrình

Tháng12-2013

QuýIV-2013

1

Chỉsốgiácôngtrìnhdândụng

- Côngtrìnhtrườnghọc

- Côngtrìnhtrạmytế

- Côngtrìnhtrụsởcấphuyện(trởlên)

 

108.57

100.00

92.62

 

108.57

100.00

96.58

 

Bảng2:Chỉsốgiávậtliệu, nhâncông, máythicông(Năm2011= 100)

Đơnvịtính: %

Stt

Têncôngtrình

Tháng12-2013

QuýIV-2013

Vậtliệu

Nhâncông

MáyTC

Vậtliệu

Nhâncông

MáyTC

1

Chỉsốgiácôngtrìnhdândụng

- CôngtrìnhTrườnghọc

- CôngtrìnhNhàở

- CôngtrìnhTrạmytế

- CôngtrìnhTrụsởcấphuyện(trởlên)

- CôngtrìnhTrụsởcấpxã

 


97.96

100.23

99.93

96.39


96.43

 


153.58

153.58

153.58

153.58


153.58

 


112.61

112.61

112.61

112.61


112.61

 


97.62

100.04

99.68

96.23


96.33

 


153.58

153.58

153.58

153.58


153.58

 


112.61

112.61

112.61

112.61


112.61

2

Chỉsốgiácôngtrìnhgiaothông

- CôngtrìnhĐườngBê tông ximăng

- CôngtrìnhĐườngLángnhựa

- CôngtrìnhCầubêtông cốtthép, L

- CôngtrìnhCầusắtnôngthôn

 


98.05


101.72

95.12


109.60

 


153.58


153.58

153.58


153.58

 


112.61


112.61

112.61


112.61

 


99.63


103.86

95.18


109.75

 


153.58


153.58

153.58


153.58

 


112.61


112.61

112.61


112.61

3

Chỉsốgiácôngtrìnhthủylợi

- CôngtrìnhCốnghộp

 

96.56

 

153.58

 

112.61

 

96.26

 

153.58

 

112.61

4

Chỉsốgiácôngtrìnhhạtầngkỹthuật

- CôngtrìnhTrạmcấpnướcm3/ngày

- CôngtrìnhCốngthoátnước

 


98.81


104.90

 


153.58


153.58

 


112.61


112.61

 


98.67


104.59

 


153.58


153.58

 


112.61


112.61

5

Chỉsốgiácôngtrìnhcôngnghiệp

- CôngtrìnhĐườngdây trungthế, hạthế

- CôngtrìnhTrạmbiếnáp

 


103.07


105.87

 


100.00


100.00

 


100.00


100.00

 


103.07


105.87

 


100.00


100.00

 


100.00


100.00

 

Bảng3:Chỉsốgiávậtliệuxâydựngchủ yếu(Năm2011 = 100)

Đơnvịtính: %

Stt

Cácloạivậtliệu

Tháng12-2013

QuýIV-2013

1

Ximăng

101.64

103.20

2

Cátxâydựng

92.80

106.24

3

Đáxâydựng

98.64

101.95

4

Gạchxây

102.94

102.94

5

Gỗ xâydựng

117.28

114.15

6

Cừtràm

127.77

132.03

7

Thépxâydựng

87.88

87.53

8

Nhựađường

108.91

109.29

9

Gạchốplát

109.52

109.52

10

Vậtliệutấmlợp, bao che

98.43

98.43

11

Sơnvậtliệusơn

116.87

115.11

12

Vậttưngànhđiện

117.87

114.41

13

Vậttư, đườngốngnước

102.48

102.48

14

Cầucơkhímạkẽm

118.23

118.23

15

CốngBTLT, cấptảitiêuchuẩn

102.61

102.61

16

DầmBTCTDƯL

100.25

100.25

17

Máy biếnthế

100.00

100.00

Ghichú:

- Hệ số nhân công, máy thi công áp dụng cho các công trình được tính bằng bình quân hệ số nhân công tại Tp. Long Xuyên và tại địa bàn các huyện.

 

Từ khóa:2726/QĐ-UBNDQuyết định 2726/QĐ-UBNDQuyết định số 2726/QĐ-UBNDQuyết định 2726/QĐ-UBND của Tỉnh An GiangQuyết định số 2726/QĐ-UBND của Tỉnh An GiangQuyết định 2726 QĐ UBND của Tỉnh An Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2726/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh An Giang
                            Ngày ban hành31/12/2013
                            Người kýVõ Anh Kiệt
                            Ngày hiệu lực 31/12/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi