Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng

Quyết định 27/2025/QĐ-UBND về Định mức quản lý, bảo trì một số công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Value copied successfully!
Số hiệu 27/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hải Phòng
Ngày ban hành 05/05/2025
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2025/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 05 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 175/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 10 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức quản lý, bảo trì một số công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Định mức ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng cho công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các công trình đường bộ trong danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

3. Các nội dung công việc, công tác không quy định tại định mức này thực hiện theo các định mức quản lý, bảo trì, bảo dưỡng công trình đường bộ hiện hành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác xác định dự toán và quản lý chi phí quản lý, bảo trì các công trình đường bộ trong danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2025.

Điều 4. Trong quá trình thực hiện, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương, đơn vị liên quan tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chánh Thanh tra thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Vụ pháp chế - Bộ XD;
- Cục KTVB QPPL - Bộ TP;
- Trung tâm Báo chí và Truyền thông TP;
- Công báo thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Phòng: XD, GT&CT, TCNS, NC&KTGS, KSTTHC
- Lưu: VT, GT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

ĐỊNH MỨC

QUẢN LÝ, BẢO TRÌ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Nội dung định mức

Định mức dự toán công tác quản lý, bảo trì hệ thống hạ tầng giao thông đường bộ công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện, máy móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì hệ thống hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng, trong đó:

- Mức hao phí vật liệu: Là mức hao phí về số lượng vật liệu chính cần thiết để thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác tính theo một đơn vị phù hợp. Mức hao phí vật liệu khác được quy định bằng tỷ lệ % trên giá trị của vật liệu chính.

- Mức hao phí nhân công:

Là mức hao phí về ngày công lao động của kỹ sư hoặc công nhân trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng công tác tuần tra, duy tu, bảo dưỡng, sản xuất, tháo dỡ, lắp đặt... và công nhân phục vụ, phụ trợ (kể cả công nhân vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo giao thông, dọn dẹp mặt bằng...).

Số lượng ngày công bao gồm cả công lao động chính, lao động phục vụ, phụ trợ bao gồm tất cả các hạng mục công tác từ khâu chuẩn bị, thực hiện công việc chính, thu dọn hiện trường, vệ sinh cá nhân... và được tính bằng ngày công của Nhân công bình quân của kỹ sư hoặc công nhân.

- Mức hao phí máy thi công: Là mức hao phí số ca sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ công tác chính và thời gian chờ được quy đổi (không hao phí nhiên liệu).

2. Các căn cứ xác lập định mức

- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ đang áp dụng phổ biến tại địa phương;

- Số liệu về tình hình sử dụng vật tư, lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.

+ Trong trường hợp để đảm bảo an toàn giao thông, mỹ quan đô thị, v.v... yêu cầu phải thực hiện các công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu đường bộ vào ban đêm (từ 22 giờ 00 đến 06 giờ 00) thì chi phí nhân công được tăng thêm 30% (theo Điều 97, Luật lao động số 10/2012/QH13 và các quy định pháp luật hiện hành); các trang bị an toàn cho công nhân phục vụ cho việc làm đêm được tính vào chi phí chung của phần tăng thêm đó; các máy móc thiết bị phục vụ cho việc làm đêm chưa được tính trong định mức này sẽ được tính riêng khi lập dự toán.

PHẦN II: ĐỊNH MỨC 

Chương I

Định mức bảo dưỡng thường xuyên một số công trình đường bộ

GT.10.000 Công tác sửa chữa, thay thế đối với tuyến đường có vỉa hè

Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên công trình đường.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định ngạch

Mặt đường bê tông nhựa

Mặt đường bê tông xi măng

Đường nội thành

Đường ngoại thành

Đường nội thành

Đường ngoại thành

1

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông

m3/km/ năm

0,5

0,5

0,5

0,5

2

Phá dỡ mặt hè, vỉa hè, tấm đan

m3/km/ năm

0,5

0,5

0,5

0,5

3

Cắt cỏ dại mọc trên vỉa hè lát gạch tự chèn

lần/năm

8

8

8

8

4

Sửa chữa vỉa hè gạch bê tông xi măng

 

Theo thực tế

5

Sửa chữa vỉa hè gạch lá dừa có đệm cát, mạch vữa xi măng

 

Theo thực tế

6

Sửa chữa vỉa hè gạch ceramic và granit nhân tạo

 

Theo thực tế

7

Sửa chữa bó vỉa hè

 

Theo thực tế

8

Sửa chữa tấm đan rãnh 50x30x6cm

 

Theo thực tế

9

Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

 

Theo thực tế

10

Nâng sửa vỉa bê tông, tấm đan

 

Theo thực tế

11

Nâng sửa, lắp đặt tấm đan đá, lắp đặt vỉa hè đá

 

Theo thực tế

12

Sửa chữa lát hè bằng gạch block

 

Theo thực tế

GT.10.010 Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Xác định vị trí, kích thước cần phải phá dỡ; Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn, Phá dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật để tận dụng vật liệu (nếu có); Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kết cấu

Khối xây gạch chỉ và bê tông gạch vỡ

Bê tông không cốt thép

Bê tông có cốt thép

GT.10.01

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông

Vật liệu

Que hàn

Nhân công

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông cầm tay 1,5kw

Máy hàn điện 20CV

Máy phát điện 8kw

 

kg

 

công

 

ca


ca

ca

 

-

 

1,65

 

0,65


-

-

 

-

 

1,88

 

0,72


-

-

 

1,5

 

2,02

 

1,05


0,23

0,20

 

1

2

3

GT.10.020 Phá dỡ mặt hè, vỉa hè, tấm đan

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Xác định vị trí, kích thước cần phải phá dỡ; Phá dỡ theo đứng yêu cầu kỹ thuật để tận dụng vật liệu (nếu có); Xếp vật liệu tận dụng được (nếu có) theo đúng nơi quy định hoặc trên các phương tiện; Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kết cấu

Bê tông

Loại khác không cốt thép

GT.10.02

Phá dỡ mặt hè phố bê tông

Nhân công

Nhân công 3/7

công

0,20

0,15

 

1

2

Đơn vị tính: md

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước vỉa

0,18 x 0,3 x 1m

0,18 x 0,22 x 1m

GT.10.02

Phá dỡ vỉa hè

Nhân công

Nhân công 3/7

công

0,20

0,12

 

3

4

Ghi chú: Kích thước vỉa khác nội suy tuyến tính

Đơn vị tính: tấm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước tấm đan

0,5 x 0,3 x 0,06m

GT.10.02

Phá dỡ tấm đan vỉa

Nhân công

Nhân công 3/7

công

0,05

 

5

GT.10.030 Cắt cỏ dại mọc trên vỉa hè lát gạch tự chèn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ; Cắt cỏ dại mọc trên vỉa hè lát gạch tự chèn bằng máy kết hợp lưỡi cước đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.10.03

Cắt cỏ dại mọc trên vỉa hè lát gạch tự chèn

Nhân công

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy cắt cỏ cầm tay công suất 0,8kW

 

công

 

ca

 

0,63

 

0,63

 

1

GT.10.040 Sửa chữa vỉa hè gạch bê tông xi măng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh, sửa khuôn hè, rải lớp cát đen, tưới nước đàm bằng tay; Trộn vữa, lát gạch theo yêu cầu kĩ thuật và độ dốc quy định; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch

30 x 30 x 4cm

40 x 40 x 6cm

GT.10.04

Sửa chữa vỉa hè gạch bê tông xi măng

Vật liệu

Gạch BTXM

Vữa XMCV M75

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

 

công

 

11,5

0,025

 

0,25

 

6,5

0,025

 

0,3

 

1

2

Ghi chú: Định mức không bao gồm phần móng, không bao gồm phần bóc dỡ hè hiện trạng.

GT.10.050 Sửa chữa vỉa hè gạch lá dừa có đệm cát, mạch vữa xi măng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh, sửa khuôn hè, rải lớp cát đen, tưới nước đầm bằng tay; Trộn vữa, lát gạch theo yêu cầu kỹ thuật và độ dốc quy định; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.10.05

Lát gạch lá dừa có đệm cát, mạch vữa xi măng

Vật liệu

Gạch lá dừa 2,5x10x20cm

Vữa XMCV M75

Vữa XMCV M50

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

Viên

m3

m2

 

công

 

45,8

0,0275

0,0255

 

0,35

 

1

Ghi chú: Định mức không bao gồm phần móng, không bao gồm phần bóc dỡ hè hiện trạng.

GT.10.060 Sửa chữa vỉa hè gạch ceramic và granit nhân tạo

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kĩ thuật; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

30 x 30

40 x 40

50 x 50

GT.10.06

Lát gạch ceramic và granit nhân tạo

Vật liệu

Gạch

Vữa XMCV M100

Xi măng PC30

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

kg

%

 

công

 

12

0,028

0,35

0,5

 

0,56

 

7

0,028

0,25

0,5

 

0,45

 

4

0,028

0,15

0,5

 

0,33

 

1

2

3

GT.10.070 Sửa chữa bó vỉa hè

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Tách rãnh nước (nếu có) lắp đặt vỉa, miết mạch, hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kĩ thuật; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: md

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch

18 x 22 x 100cm

18 x 30 x 100cm

23 x 26 x 100cm

GT.10.07

Lắp đặt vỉa hè

Vật liệu

Cấu kiện đúc sẵn

Vữa XMCV M100

Nhân công

Nhân công 4/7

 

m

m3

 

công

 

1

0,006

0,35

0,15

 

1

0,0067

0,25

0,2

 

1

0,0075

0,15

0,2

 

1

2

3

Ghi chú: Định mức không bao gồm phần móng, phần khóa gạch tính như bê tông phần nền

GT.10.080 Sửa chữa tấm đan rãnh 50x30x6cm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Tát rãnh nước (nếu có) trộn vữa, láng vữa lắp đặt đan, miết mạch, hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kĩ thuật; Bảo quản tấm đan theo đúng yêu cầu kĩ thuật; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: tấm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.10.08

Lắp đặt tấm đan rãnh

Vật liệu

Cấu kiện đúc sẵn

tấm

1

Vữa XMCV M100

m3

0,0039

Nhân công

Nhân công 4/7

công

0,05

 

1

Ghi chú: Định mức không bao gồm phần móng

GT.10.090 Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Lắp đặt cấu kiện theo đúng yêu cầu kĩ thuật; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: cấu kiện

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤50

≤100

≤250

<300

GT.10.09

Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Vật liệu

Vữa XMCV M100

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 3/7

 

m3

%

 

công

 

0,003

10

 

0,15

 

0,005

10

 

0,25

 

0,007

10

 

0,45

 

0,01

10

 

0,85

 

1

2

3

4

Ghi chú: Định mức không bao gồm phần móng

GT.10.100 Nâng sửa vỉa bê tông, tấm đan

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Cậy vỉa cũ, vệ sinh vỉa cũ; Tát nước ở rãnh vỉa; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Vỉa bê tông

Tấm đan

GT.10.10

Nâng sửa vỉa bê tông, tấm đan

Vật liệu

 

 

 

Vữa XMCV M100

Nhân công

m3

0,007

0,01

Nhân công 4/7

công

0,27

0,15

 

1

2

GT.10.110 Nâng sửa, lắp đặt tấm đan đá, lắp đặt bó vỉa hè đá

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Cậy tấm đan cũ, vận chuyển phế thải đến vị trí đổ cho phép; Vệ sinh bề mặt, tát nước đọng (nếu có); Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Trộn vữa, lắp đặt, miết mạch theo yêu cầu kĩ thuật; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: md

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Nâng sửa tấm đan đá

Lắp đặt tấm đan đá

Lắp đặt bó vỉa hè đá

GT.10.11

Nâng sửa, lắp đặt tấm đan đá, bó vỉa hè đá

Vật liệu

Tấm đan đá

Vỉa đá

Vữa XMCV M100

Nhân công

Nhân công 3/7

 

tấm

ck

m3

 

công

 

-

-

0,0034

 

0,2

 

2,05

-

0,0034

 

0,06

 

-

1,28

0,005

 

0,25

 

1

2

3

Ghi chú: Định mức không bao gồm phần móng

GT.10.120 Sửa chữa lát hè bằng gạch block

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đảm bảo an toàn giao thông; Sửa khuôn; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Lát gạch đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn, vệ sinh hiện trường.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.10.12

Sửa chữa lát hè bằng gạch block

Vật liệu

Gạch Block

Nhân công

Nhân công 4/7

 

m2

 

công

 

1,01

 

0,3

 

1

GT.20.000 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên hệ thống kết cấu hạ tầng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

Khối lượng công tác Quản lý bảo dưỡng thường xuyên hệ thống kết cấu hạ tầng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

STT

Nội dung công việc

Đơn vị

Định ngạch

I

Duy trì vệ sinh biển báo, pano, nhà chờ xe buýt

 

 

1

Vệ sinh biển báo xe buýt

Lần/ năm

12

2

Vệ sinh nhà chờ xe buýt

Lần/ tháng

10

II

Duy tu, sửa chữa biển báo xe buýt

 

 

1

Sửa chữa mặt biển báo, dán nền và thông tin tại xưởng

 

Theo yêu cầu thực tế

III

Duy tu, sửa chữa nhà chờ xe buýt

 

 

1

Thay mái nhà chờ tại hiện trường

 

Theo yêu cầu thực tế

2

Thay cột nhà chờ tại hiện trường

 

Theo yêu cầu thực tế

3

Sơn khung xương nhà chờ tại hiện trường

Lần/ năm

0,5

4

Di chuyển nhà chờ tại hiện trường

 

Theo yêu cầu thực tế

5

Thu hồi nhà chờ tại hiện trường

 

Theo yêu cầu thực tế

6

Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ

 

Theo yêu cầu thực tế

7

Thay ghế ngồi nhà chờ tại hiện trường

 

Theo yêu cầu thực tế

GT.21.000 Công tác bảo dưỡng thường xuyên hệ thống kết cấu hạ tầng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

GT.21.010 Duy trì vệ sinh biển báo xe buýt

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Bắc thang đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông; Cân chỉnh cột, biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Bóc bỏ giấy dán quảng cáo trái phép trên biển báo, vệ sinh sạch các vết keo dán giấy; Kiểm tra xiết chặt ốc tai, ốc cột; Tẩy sạch vết bẩn bằng xăng hoặc xà phòng; Lau rửa toàn bộ biển báo bằng nước xà phòng, nước sạch, giẻ lau; Lau khô toàn bộ cột biển báo; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bóc quảng cáo rao vặt <10% diện tích

Bóc quảng cáo rao vặt 10% - 25% diện tích

Bóc quảng cáo rao vặt >25% diện tích

GT.21.01

Duy trì vệ sinh biển báo xe buýt

Vật liệu

Nước

Xà phòng

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 3/7

 

m3

kg

%

 

công

 

0,011

0,0011

2

 

0,049

 

0.017

0,017

2

 

0,075

 

0,022

0,022

2

 

0,098

 

1

2

3

GT.21.020 Vệ sinh nhà chờ xe buýt

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Bắc thang đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông; Bóc tờ rơi quảng cáo trái phép (nếu có); Lau chùi, dùng nước rửa sạch hệ thống cột và ghế, trần, mái nhà; Lau khô toàn bộ nhà chờ; Chỉnh trang, vệ sinh quét dọn; Chụp ảnh mặt trước và sau nhà chờ; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Vệ sinh thường xuyên

Vệ sinh công nghiệp

GT.21.02

Vệ sinh nhà chờ xe buýt

Vật liệu

 

 

 

Nước

m3

0,011

0,011

Xà phòng

kg

0,011

0,011

Vật liệu khác

%

3

3

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3/7

công

0,03

0,022

Máy thi công

 

 

 

Xe tải 1,5t

ca

 

0,003

Máy bơm 1,1 kw

ca

 

0,008

 

1

2

GT.22.000 Sửa chữa, thay thế hệ thống kết cấu hạ tầng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

Lưu ý: Đối với các công tác về biển báo, hao phí định mức tính cho 1 hộp biển báo kích thước 600x800mm, đối với biển báo kích thước 600x1000mm, các hao phí định mức nhân với hệ số K= 1,25.

GT.22.010 Sửa chữa mặt biển báo, dán nền và thông tin tại xưởng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu; Dùng máy cắt, máy mài dỡ bỏ mặt biển báo hỏng cần thay; Pha cắt tôn mặt biển báo mới; Sơn chống gỉ mặt trong biển báo 2 nước; Hàn mặt biển báo mới, mài mối hàn; Bả ma tít mép hộp biển báo; Sơn mầu mép khung biển 2 nước toàn bộ khung và tai biển báo; Dán nền, thông tin lên mặt biển báo; Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 mặt biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.22.01

Thay một mặt biển báo, dán nền và nội dung thông tin tại xưởng

Vật liệu

Tôn tấm

kg

8,72

Que hàn

kg

0,074

Sơn chống gỉ (2 nước)

kg

0,079

Sơn màu (2 nước)

kg

0,025

Xăng

lít

0,12

Đề can phản quang

m2

0,816

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Nhân công 4/7

Máy thi công

công

1,05

Máy hàn 23 kw

ca

0,0219

Máy cắt tôn 15kw

ca

0,0109

Máy mài 2,7kw

ca

0,0109

Máy vi tính

ca

0,1859

 

1

GT.22.020 Thay mái nhà chờ tại hiện trường

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Đo, cắt mái nhà mới theo kích thước; Lắp dựng dàn giáo đảm bảo an toàn lao động và an toàn giao thông; Tháo dỡ mái nhà cũ; Lắp mái nhà mới; Tháo dỡ dàn giáo; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vật liệu mái

Nhựa

Tôn

GT.22.08

Thay mái nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu

 

 

 

Nhựa mái

m2

1,3

 

Tôn mái

m2

 

1,3

Đinh vít

cái

12

12

Nẹp nhôm nối tấm

m

1,1

1,1

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công

Nhân công 4/7

công

0,159

0,169

Máy thi công

Máy cắt 15kw

ca

0,021

0,022

Xe tải 2,5t

ca

0,0069

0,0069

 

1

2

GT.22.030 Thay cột nhà chờ tại hiện trường

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Dùng dụng cụ kê kích, đỡ mái nhà chờ tại vị trí thay cột; Tháo dỡ cột cần thay; Lắp cột mới; Cân chỉnh, siết chặt các bu lông liên kết; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cột

Thép ống D89x3 dài 2,55m

Hộp Inox 230x165 x2,5 dài 2,5m

Hộp Inox 100x100x2,5 dài 2,5 m

Hộp Inox 215x165 x2,5 dài 2,8m

Hộp Inox 100x100x2,5 dài 2,8m

Ống Inox D89x3 dài 2,55m

GT.22.03

Thay cột nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu

Thép ống

Cột nhà bằng inox

Thép tấm

Ô xy

Đất đèn

Que hàn

Sơn chống gỉ (2 nước)

Sơn màu (2 nước)

Xăng

Gạch 300x300

Xi măng PC30

Cát vàng

Nước

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23kw

Máy cắt 15 kw

Máy khoan 4,5kw

 

kg

kg

kg

chai

kg

kg

kg

kg

lít

viên

kg

m3

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

 

16,71

 

8,08

0,09

0,45

0,655

0,112

0,112

0,217

1

0,489

0,003

0,665

3

 

5,24

 

0,03

0,01

0,04

 

 

39

 

 

 

 

 

 

 

1

0,489

0,003

0,665

3

 

0,64

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

1

0,489

0,003

0,665

3

 

3,17

 

 

49

 

 

 

 

 

 

 

1

0,489

0,003

0,665

3

 

0,81

 

 

29,7

 

 

 

 

 

 

 

1

0,489

0,003

0,665

3

 

3,85

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

1

0,489

0,003

0,665

3

 

4,89

 

1

2

3

4

5

6

GT.22.040 Sơn khung xương nhà chờ tại hiện trường

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Cạo gỉ khung, xương; Vệ sinh bề mặt sơn; Sơn chống gỉ 1 lớp, sơn màu 2 lớp; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.22.04

Sơn khung xương nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu

Sơn chống gỉ (1 nước)

Sơn màu (2 nước)

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

 

công

 

0,113

0,21

5

 

0,344

 

1

GT.22.050 Di chuyển nhà chờ tại hiện trường

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Tháo dỡ các liên kết mái, cột, khung xương, móng nhà chờ; Phá dỡ nền nhà chờ; Đào hố, đổ bê tông móng nhà chờ tại vị trí mới; Hoàn trả hè đường vị trí nhà chờ cũ; Vận chuyển, lắp đặt nhà chờ tại vị trí mới; Lát nền nhà chờ tại vị trí mới; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 nhà chờ kích thước 2mx6m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhà chờ

Khung sắt (Inox) mái nhựa

Khung sắt (Inox) mái sắt

Khung Inox mái Inox

GT.22.05

Di chuyển nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu

Gạch 300x300

viên

112

112

120

Xi măng PC30

kg

282,1

282,1

424,2

Cát vàng

m3

0,587

0,587

0,79

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,582

0,582

0,93

Nước

lít

189,5

189,5

269,1

Cát đen

Que hàn

Nhân công

m3

kg

0,515

3

0,515

3

0,554

3

Nhân công 4/7

công

16,09

16,75

21,21

Máy thi công

Cần cẩu 3t

ca

0,24

0,26

0,33

Xe tải 2,5t

ca

0,33

0,33

0,33

Máy khác

%

3

3

3

 

1

2

3

Ghi chú:

+ Nhà chờ kích thước chiều dài <6m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=0,85.

+ Nhà chờ có kích thước 6m <chiều dài < 10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,375

+ Nhà chờ có kích thước chiều dài >10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k = 2,0.

GT.22.060 Thu hồi nhà chờ tại hiện trường

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Tháo dỡ các liên kết mái, cột, khung xương, móng nhà chờ, phá dỡ nền nhà chờ; Hoàn trả hè đường vị trí nhà chờ cũ; Vận chuyển nhà chờ về nhập kho; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu.

Đơn vị tính: 1 nhà chờ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhà chờ

Khung sắt (Inox) mái nhựa

Khung sắt (Inox) mái sắt

Khung Inox mái Inox

GT.22.06

Thu hồi nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu

Que hàn

kg

3,98

4,29

5,48

Xi măng PC30

kg

4,608

4,608

4,608

Cát vàng

m3

0,008

0,008

0,008

Đá (sỏi) 2x4

Nước

Nhân công

Nhân công 4/7

Máy thi công

m3

lít

 

công

0,014

3,034

 

5,4

0,014

3,034

 

5,65

0,014

3,034

 

6,74

Cần cẩu 3t

ca

0,09

0,1

0,12

Xe tải 2,5t

ca

0,33

0,33

0,33

Máy khác

%

3

3

3

 

1

2

3

Ghi chú:

+ Nhà chờ kích thước chiều dài <6m, các nội dung định mức nhân với hệ số K=0,85.

+ Nhà chờ có kích thước 6m <chiều dài < 10m, các nội dung định mức nhân với hệ số K=1,375

+ Nhà chờ có kích thước chiều dài >10m, các nội dung định mức nhân với hệ số K=2,0.

GT.22.070 Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Đào hố móng theo kích thước quy định; Đổ bê tông móng ghế mac 150; Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ đúng yêu cầu kỹ thuật; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu.

Đơn vị tính: 1 ghế

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.22.07

Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ

Vật liệu

 

 

Xi măng PC30

kg

16,32

Cát vàng

m3

0,031

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,055

Nước

lít

10,8

Ghế ngồi

cái

1

Bulông M28x50

cái

4

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,525

Máy thi công

 

 

Xe tải 1,5t

ca

0,033

Máy cắt 15kw

ca

0,011

 

1

GT.22.080 Thay ghế ngồi nhà chờ tại hiện trường

Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường; Tháo ghế ngồi nhà chờ cũ; Thay ghế ngồi mới đúng yêu cầu kỹ thuật; Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu.

Đơn vị tính: 1 ghế

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.22.08

Thay ghế ngồi nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu

Ghế ngồi

cái

1

Bulông M28x50

Nhân công

cái

4

Nhân công 3,5/7

công

0,044

 

1

GT.30.000 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên cầu bộ hành

Khối lượng công tác Quản lý bảo dưỡng thường xuyên cầu bộ hành.

TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Định ngạch

I

Công tác quản lý cầu bộ hành

 

 

1

Tuần tra, bảo vệ, vệ sinh thường xuyên cầu bộ hành

 

Hàng ngày

2

Kiểm tra thường xuyên

 

1 lần/ cầu/ tháng

II

Công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu bộ hành

 

 

1

Sửa chữa, thay tấm vách, mái che

% tổng diện tích/ năm

20

2

Sửa chữa lan can, tay vịn cầu thang

% diện tích lan can

10

GT.30.010 Tuần tra, bảo vệ, vệ sinh thường xuyên

Thành phần công việc:

Tổ chức giao thông, kiểm tra để bảo vệ các trang thiết bị của cầu, kịp thời phát hiện các sự cố hư hỏng; Lau chùi tay vịn, lan can, quét sàn, bậc thang, mặt hè xung quanh, lau bề mặt biển báo, bảng chỉ dẫn; gom và đổ rác.

Đơn vị tính: ca

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.30.01

Tuần tra, bảo vệ, vệ sinh thường xuyên

Nhân công

Nhân công 3/7

 

công

 

0,5

 

1

GT.30.020 Thay tấm vách nhựa chắn bụi

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị (thang, giáo) tới hiện trường; Bắc thang/giáo (đối với những tấm ở trên cao), tháo tấm cũ, vệ sinh, sắt và lắp tấm mới, 1 tấm kích thước 1000x875mm; Thu dọn vệ sinh dụng cụ sau khi hoàn thiện

Đơn vị tính: tấm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.30.02

Thay tấm vách nhựa chắn bụi

Vật liệu

 

 

Que hàn kobeRB-26 (hoặc tương đương)

kg

0,38

Nhân công

 

 

Nhân công 4/7

công

0,1

Máy thi công

 

 

Máy khoan

ca

0,05

Máy hàn điện 3500w

ca

0,05

 

1

Chương II

Quản lý, vận hành, bảo dưỡng thường xuyên đèn tín hiệu giao thông, thông tin giao thông điện tử

TH.10.000 Quản lý vận hành đèn tín hiệu giao thông, bảng thông tin giao thông điện tử

Khối lượng công tác quản lý hệ thống đèn tín hiệu.

TT

Nội dung công việc

Định ngạch

I

Quản lý đèn tín hiệu giao thông 3 màu (tính cho 1 tủ)

 

1

Trực tiếp nhận thông tin sửa chữa; Tuần tra, kiểm tra hoạt động đèn, cột, hố ga...

Hàng ngày

2

Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn

4 lần/ năm

3

Ghi chép hoạt động của mỗi nút (chốt)

Hàng ngày

II

Quản lý đèn tín hiệu giao thông cảnh báo đảm bảo an toàn giao thông (tính cho 1 tủ)

 

1

Trực tiếp nhận thông tin sửa chữa; Tuần tra, kiểm tra hoạt động đèn, cột, hố ga... Vệ sinh cột đèn tín hiệu giao thông

Hàng ngày

2

Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn

4 lần/ năm

3

Ghi chép hoạt động của mỗi nút (chốt)

Hàng ngày

III

Điều chỉnh chu kỳ pha đèn

Theo yêu cầu thực tế

Khối lượng công tác quản lý, vận hành bảng thông tin giao thông điện tử.

TT

Nội dung công việc

Định ngạch

I

Quản lý bảng giao thông điện tử (tính cho 1 tủ)

 

1

Đóng ngắt, kiểm tra lưới điện, thiết bị bảng thông tin giao thông điện tử, tủ, cáp

Hàng ngày

2

Khởi động từ xa bằng phần mềm điều khiển

Hàng ngày

3

Kiểm tra tình trạng kết nối

Hàng ngày

4

Giám sát trạng thái kết nối của bảng: trạng thái kết nối vào mạng

Hàng ngày

5

Thực hiện chức năng quét bảng: kiểm tra tình trạng hoạt động của led

Hàng ngày

6

Tuần tra, kiểm tra, ghi chép hoạt động bảng thông tin giao thông điện tử về tình hình hoạt động của hệ thống

Hàng ngày

7

Kiểm tra, ghi nhận và xử lý các sự cố: mất nét, chồng tin, mất kết nối,...

Hàng ngày

8

Kiểm tra kín nước phía trước, phía sau bảng thông tin giao thông điện tử

01 lần/tuần

9

Kiểm tra an toàn cơ học, các mối nối, bulong lắp đặt khung cabin và tay vươn

01 lần/ quý

10

Kiểm tra kết cấu trụ, khe hở giữa các cabin

01 lần/ quý

TH.10.010 Quản lý nút đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Trực tiếp nhận thông tin sửa chữa; Tuần tra, kiểm tra hoạt động đèn, cột, hố ga..., đo thông số định kỳ hệ thống đèn; Vệ sinh cột đèn tín hiệu giao thông; Ghi chép hoạt động của mỗi nút (chốt) hàng ngày.

Đơn vị tính: nút/ngày

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TH.10.01

Quản lý nút đèn tín hiệu

Nhân công

Nhân công 3/7

công

0,312

 

1

TH.10.020 Điều chỉnh chu kì đèn, lập pha (phân pha, thời gian chu kỳ đèn)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị công cụ, dụng cụ lưu trữ ảnh, số ghi chép; Khảo sát, thống kê lưu lượng giao thông tại nút; Tính toàn chu kỳ đèn, thiết lập các pha đèn; Lập trình chu kỳ đèn; Nạp chương trình cho tủ điều khiển; Kiểm tra hoạt động của đèn; Theo dõi, đánh giá kết quả.

Đơn vị tính: lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.10.02

Điều chỉnh chu kì đèn, lập pha (phân pha, thời gian chu kỳ đèn)

Nhân công

 

 

Nhân công 3/7

Công

0,28

Kỹ sư bậc 4

Công

0,44

 

1

TH.20.000 Bảo dưỡng đèn tín hiệu giao thông, bảng điện tử

Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đèn tín hiệu.

TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Định ngạch

1

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

 

 

 

- Công tác vệ sinh vỏ tủ điều khiển

lần/ tháng

1

 

- Công tác sơn lại vỏ tủ

lần/ năm

0,2

 

- Công tác vệ sinh trong tủ

lần/ năm

4

 

- Công tác thay thế đáy tủ hỏng, làm kín đáy tủ

lần/ năm

0,5

 

- Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị, xiết tiếp xúc tại các điểm nối trong tủ, kiểm tra và đánh giá thiết bị UPS và ắc quy...

lần/ năm

4

2

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

lần/ năm

2

3

Vệ sinh hố ga, xung quanh vị trí đặt tủ điều khiển

lần/ năm

2

4

Phát quang cành cây che chắn

lần/ năm

4

5

Vệ sinh camera thu thập dữ liệu giao thông

lần/ năm

4

6

Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị của tủ điều khiển camera thu thập dữ liệu giao thông

lần/ năm

4

7

Kiểm tra thiết bị lọc sét, kiểm tra điểm nối đất với thiết bị lọc sét

lần/ năm

1

Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên hệ thống bảng thông tin giao thông điện tử.

TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Định ngạch

1

Vệ sinh bảng thông tin điện tử định kỳ

lần/ năm

1

2

Đo cách điện, nối đất

lần/ năm

1

3

Kiểm tra độ sáng, độ đồng màu, quạt làm mát từng cabin, độ lệch về vị trí hiển thị và dữ liệu hiển thị

lần/ năm

1

4

Kiểm tra điện áp AC và DC, công suất tiêu thụ

lần/ năm

1

5

Kiểm tra thiết bị lọc sét, kiểm tra điểm nối đất với thiết bị lọc sét

lần/ năm

1

6

Thay thế các thiết bị tủ điều khiển (RCBO, RCCB, CB,...)

Cái

2

7

Kiểm tra dữ liệu phát ra từ CPU: đúng dữ liệu, đúng địa chỉ, đúng màu từ dữ liệu mã hóa từ Trung tâm

lần/ tháng

1

8

Modul led

Năm (tuổi thọ)

5

9

Quạt giải nhiệt

Năm (tuổi thọ)

3

10

Bộ chuyển đổi quang/ điện, điện/quang

Năm (tuổi thọ)

3

11

Bộ nguồn

Năm (tuổi thọ)

3

12

Trụ tay vươn lắp đặt bảng thông tin điện tử

Năm (tuổi thọ)

10

13

Vỏ tủ điều khiển

Năm (tuổi thọ)

3

TH.20.010 Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Vệ sinh vỏ tủ điều khiển (bóc dỡ tờ rơi, quảng cáo).

Cắt điện; Tháo thiết bị trong tủ điều khiển; Vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển; Lắp thiết bị trong tủ điều khiển; Kiểm tra hoạt động của tủ; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Vỏ tủ

Bên trong tủ

TH.20.01

Công tác vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Nhân công 4/7

 

công

 

0,06

-

 

-

0,46

 

1

2

TH.20.020 Bảo dưỡng bảng thông tin điện tử

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị; Vệ sinh kiểm tra phần cứng, phần mềm thiết bị, độ dò điện; Ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.

Đơn vị tính: 01 bộ bảng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.20.02

Bảo dưỡng bảng thông tin điện tử

Vật liệu

Chổi lông

Chiếc

0,1

Giẻ lau

Kg

0,03

Bàn chải

Chiếc

0,1

Nước rửa chuyên dụng

Lít

0,05

Nhân công

Nhân công 4/7

Máy thi công

Công

0,1969

Máy thổi bụi

Ca

0,049

Xe thang

ca

0,049

 

1

TH.20.030 Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị bảo hộ lao động; Vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bằng thủ công
(chiều cao ≤3m)

Bằng máy
(chiều cao >3m)

TH.20.03

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

Nhân công 3/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

 

Công

 

ca

 

0,063

 

-

 

0,127

 

0,032

 

1

2

Ghi chú: Nếu dùng xe thang thì hao phí nhân công và máy thi công công tác sử dụng xe thang bằng 1,1 so với xe nâng.

TH.20.040 Vệ sinh bể cáp

Thành phần công việc:

Mở nắp hố ga; Nạo hút bùn, đất, đóng bao; Vận chuyển phế thải; Đậy lắp hố ga, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: hố ga

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.20.04

Vệ sinh bể cáp

Nhân công

Nhân công 3/7

công

0,53

 

1

TH.20.050 Sơn lại vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, cắt điện, giám sát an toàn; Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị bảo hộ lao động; Đánh gỉ; Sơn 3 lớp (1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu); Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện.

Đơn vị tính: tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.20.05

Công tác sơn lại vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn màu

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 3/7

 

kg

kg

%

 

công

 

0,25

0,50

1

 

0,43

 

1

TH.20.060 Kiểm tra, đo tiếp địa nút đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước thi tiến hành đo điện trở nối đất của hệ thống; Tiến hành đo điện trở nối đất của từng vị trí cột, điện trở nối đất của hệ thống tiếp địa liên hoàn theo quy trình; Tính toán, tổng hợp kết quả; Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị; Kiểm tra nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: vị trí đo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.20.06

Kiểm tra, đo tiếp địa nút đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

Nhân công 4/7

Nhân công

Máy đo điện trở tiếp địa

 

công

 

ca

 

0,035

 

0,018

 

1

TH.20.070 Thay thế đáy tủ, làm kín đáy tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Tháo các đầu cáp; Tháo dỡ tấm đáy tủ; Thay thế tấm đáy tủ điều khiển; Đấu lại các đầu cáp; Kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện; Kiểm tra hoạt động của tủ; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, cắt điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.20.07

Công tác thay thế đáy tủ hỏng. Làm kín đáy tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông.

Vật liệu

Tấm đáy tủ điều khiển

tấm

1

Nhân công

Nhân công 4/7

công

0,43

 

 

 

 

1

TH.20.080 Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Ngắt nguồn điện; Chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông; Đóng nguồn điện; Cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bằng thủ công
(chiều cao ≤3m)

xe nâng
(chiều cao >3m)

TH.20.08

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

 

công

 

ca

 

0,21

 

-

 

0,23

 

0,11

 

1

2

Ghi chú: Nếu dùng xe thang thì hao phí nhân công và máy thi công công tác sử dụng xe thang bằng 1,1 so với xe nâng

TH.20.090 Căn chỉnh cột đèn tín hiệu giao thông (do thiên tai xảy ra làm nghiêng móng cột)

Thành phần công việc:

Ngắt nguồn điện; Tháo dỡ đèn; Tháo dỡ cột đèn; Đào đất để căn chỉnh lại móng cột; Lắp dựng cột đèn; Đấu cáp cửa cột; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.20.08

Căn chỉnh cột đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

Nhân công 3,5/7

công

1,73

 

1

TH.20.100 Bảo dưỡng tủ điều khiển bảng thông tin giao thông điện tử

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; tháo vỏ thiết bị; vệ sinh bên trong và bên ngoài; kiểm tra rack kết nối; lắp đặt thiết bị.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.20.10

Bảo dưỡng tủ điều khiển bảng thông tin giao thông điện tử

Vật liệu

 

 

Chổi lông

Chiếc

0,05

Khăn mềm

Chiếc

2

Bàn chải

Chiếc

0,05

Nước rửa chuyên dùng

Lít

0,05

Nhân công

 

 

Nhân công 3/7

Công

0,1094

Máy thi công

 

 

Máy thổi bụi công suất 600W

ca

0,0547

 

1

TH.30.000 Sửa chữa thường xuyên đèn tín hiệu giao thông

Khối lượng công tác sửa chữa, thay thế đèn tín hiệu giao thông.

TT

Nội dung công việc

Định ngạch

1

Sửa chữa thiết bị trong tủ điều khiển, sửa chữa đèn tín hiệu giao thông

Theo thực tế

2

Sửa chữa chạm chập cáp ngầm tín hiệu giao thông

Theo thực tế

3

Thay cáp ngầm (cáp điều khiển, cáp cấp nguồn)

Theo thực tế

4

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do thiên tai, do phương tiện giao thông va chạm)

Theo thực tế

5

căn chỉnh cột (do thiên tai hay tai nạn xảy ra làm nghiêng móng cột)

Theo thực tế

6

ứng cứu điện nguồn khi nút bị mất điện lưới

Theo thực tế

7

Cải tạo hố ga (thay thế nắp đan bị vỡ; xây - sửa lại hố ga bị sập, vỡ)

Theo thực tế

8

Khắc phục sự cố nhỏ: chập nhảy attomat, cháy cầu chì, xiết tiếp xúc bẳng điện cửa cột,..

Theo thực tế

9

Thay thế, sửa chữa đường ống luồn cáp dưới nền đường, hè

Theo thực tế

10

Tháo dỡ băng rôn, pa nô quảng cáo không phép

Theo thực tế

11

Sửa chữa, thay thế, bổ sung camera thu thập dữ liệu giao thông

Theo thực tế

12

Sửa chữa, thay thế, bổ sung máy tính điều khiển (máy tính nhúng), thiết bị kết nối

Theo thực tế

Định ngạch thay thế các thiết bị.

TT

Nội dung công việc

Định ngạch thay thế thiết bị (năm)

I

Đèn tín hiệu giao thông

 

1

Các thiết bị trong tủ điều khiển (máy tính điều khiển, card công suất, card kết nối nút ấn cho người đi bộ)

5

2

Tủ điều khiển

5

3

Vỏ tủ điều khiển

5

4

Modem truyền thông (tại tủ khu vực và trung tâm)

5

5

Thiết bị UPS, acquy

3

6

Module đèn tín hiệu giao thông

10

7

Cáp điều khiển, cáp cấp nguồn

15

8

Bộ điều khiển nháy vàng

3

9

Bộ điều khiển sạc Ắc quy từ pin năng lượng mặt trời

3

10

Tấm pin mặt trời

10

11

Nút nhấn cho người đi bộ

5

12

Trụ đèn

15

13

Pin C_mos cho tủ điều khiển

2

14

Ăng ten GPS, ăng ten 3G/4G

10

15

Đèn tín hiệu giao thông các loại (trừ đèn đếm lùi)

10

16

Đèn đếm lùi các loại (D300, D400,...)

6

17

Thiết bị UPS (bộ điều khiển chuyển đổi DC  AC)

5

18

Ắc quy 75A, 100A, 150A,...

3

II

Camera thu thập dữ liệu giao thông

 

1

Thấu kính

4

2

Mô tơ quay quét

3

3

Bộ chuyển đổi quang/ điện, điện/quang

3

4

Bộ nguồn POE

3

5

Giá đỡ camera

5

6

Trụ gắn camera các loại

10

7

Vỏ tủ điều khiển

5

TH.30.010 Sửa chữa thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông (Attomat, contactor, ổn áp, cáp truyền dẫn, chống sét, cầu đấu, giắc cắm, ổ cắm, cầu chì, đèn báo, đèn chỉ thị, biến áp nguồn...)

Thành phần công việc:

Đo kiểm tra thông số kỹ thuật; Xử lý, sửa chữa hư hỏng; Kiểm tra tình hình hoạt động đo kiểm; Ghi chép nội dung sửa chữa.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.01

Sửa chữa thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Vật tư thay thế

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,20

 

1

TH.30.020 Sửa chữa chạm chập cáp tín hiệu giao thông.

Thành phần công việc:

Khảo sát mặt bằng thi công; Cắt điện; Dò tìm xác định vị trí chạm chập; Xử lý đầu cáp (vệ sinh, đấu nối cáp bằng đầu cốt nối thẳng, quấn băng keo); Làm hộp nối, lắp đặt vị trí cáp nối vào cột; Trộn và đổ keo chuyên dụng vào hộp; Kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: điểm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.02

Sửa chữa chạm chập cáp tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

Bộ vật tư xử lý sự cố (cáp dự phòng, băng keo v.v...)

Bộ

1

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,78

 

1

TH.30.030 Thay thế tấm pin năng lượng mặt trời

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công; Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công; Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt; Lắp đặt thử nghiệm ở mặt đất những kết cấu phức tạp; Đo đạc, xác định vị trí; Lắp đặt, định hướng, ghép nối modun; Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật; Kiểm tra công việc đã hoàn thành; Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh; Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 modun

 

 

 

 

Chủng loại Modul

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

≤ 75 W

> 75 W

TH.30.03

Thay thế tấm pin năng lượng mặt trời

Vật liệu chính

 

 

 

Tấm pin mặt trời

modul

1

1

Thiếc hàn

kg

0,2

0,2

Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,5

0,5

Ống ghen

m

0,3

0,3

Giấy giáp số 2

tờ

0,2

0,2

Cồn công nghiệp

kg

0,3

0,5

Khung, giá pin

bộ

1

1

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,3

0,33

Công nhân 5,0/7

công

1,22

1,586

Máy thi công

 

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,15

La bàn

ca

0,1

0,1

Máy khoan 1kw

ca

0,1

0,1

 

 

1

2

TH.30.040 Thay module đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, chở đến hiện trường; Tháo dây kết nối đến thiết bị; Tháo dỡ module cần thay thế; Lắp đặt module mới; Đấu nối dây kết nối đến thiết bị; Kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử; Cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, cắt điện, giám sát an toàn; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Thủ công

Bằng máy

TH.30.04

Thay module đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Module

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

 

cái

 

công

 

ca

 

1

 

0,84

 

-

 

1

 

0,84

 

0,21

 

1

2

Ghi chú: Nếu dùng xe thang thì hao phí nhân công và máy thi công công tác sử dụng xe thang bằng 1,1 so với xe nâng

TH.30.050 Thay vỏ hộp đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị bảo hộ lao động; Cắt nguồn điện, lắp đặt cảnh giới, giám sát an toàn lao động (an toàn giao thông, an toàn điện); Tháo gỡ vỏ đèn tín hiệu giao thông; Lắp đặt vỏ đèn tín hiệu giao thông; Kiểm tra, đóng điện, dọn vệ sinh, hoàn thành.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Thủ công

Bằng máy

TH.30.05

Thay module đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Vỏ đèn

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe thang 9m

 

cái

 

công

 

ca

 

1

 

0,23

 

-

 

1

 

0,397

 

0,09

 

1

2

TH.30.060 Thay mí đèn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị bảo hộ lao động; Tháo gỡ mí đèn bị hư hỏng; Lắp đặt mí đèn; Kiểm tra, thu dọn, hoàn thành.

Đơn vị tính: 20 cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.06

Thay mí đèn

Vật liệu

 

 

Mí đèn

cái

20

Nhân công

 

 

Nhân công 3/7

công

1

Máy thi công

 

 

Xe thang 9m

ca

0,2

 

1

TH.30.070 Thay tay bắt đèn trên cần vươn dùng xe nâng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, chở đến hiện trường; Lắp đặt, căn chỉnh, cố định tay bắt đèn; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.07

Thay tay bắt đèn trên cần vươn dùng xe nâng

Vật liệu

Tay bắt đèn tín hiệu

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

 

Bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,25

 

0,1

 

1

Ghi chú: Nếu dùng xe thang thì hao phí nhân công và máy thi công công tác sử dụng xe thang bằng 1,1 so với xe nâng.

TH.30.080 Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, chở đến hiện trường; Tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột; Tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu; Rút dây lên đèn cần thay thế; Đo cắt dây lên đèn mới; Luồn dây lên đèn mới; Đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đèn tín hiệu; Kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Cắt điện, giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: md

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Thủ công

Bằng máy

TH.30.08

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Dây cáp điện

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

 

m

 

công

 

ca

 

1,02

 

0,035

 

-

 

1,02

 

0,028

 

0,014

 

1

2

Ghi chú: Nếu dùng xe thang thì hao phí nhân công và máy thi công công tác sử dụng xe thang bằng 1,1 so với xe nâng

TH.30.090 Thay cột đèn tín hiệu giao thông không tay vươn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, chở vật tư ra công trường; Tháo bu lông chân cột; Hạ cột xuống đất; Chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột; Dựng cột vào vị trí lắp đặt; Căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột; Vệ sinh dọn dẹp hiện trường; Giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Thủ công
(cột cao ≤3m)

Bằng máy
(cột cao >3m)

TH.30.09

Thay cột đèn tín hiệu giao thông không tay vươn

Vật liệu

Cột đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Ô tô thùng 2 tấn

Cần trục ô tô loại 3 tấn

 

Cột

 

công

 

ca

ca

 

1

 

1,26

 

0,03

-

 

1

 

1,76

 

-

0,39

 

1

2

TH.30.100 Thay cột đèn tín hiệu giao thông có tay vươn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, chở vật tư ra công trường; Cố định cần vươn vào móc cẩu; Tháo dỡ cầu vươn; Hạ cần vươn xuống xe; Tháo dỡ bu lông chân cột; cố định cột; Cố định cột vào móc cẩu; Cẩu hạ cốt cũ hỏng xuống; Cẩu cột vào vị trí lắp đặt; Căn chỉnh, cố định cột; Cẩu cần vươn lên vị trí lắp đặt; Căn chỉnh, cố định cần vươn; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Gián sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Chiều dài cần vươn ≤5m

Chiều dài cần vươn >5m

TH.30.10

Thay cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn

Vật liệu

Cột đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

Cần trục ô tô loại 3 tấn

 

Cột

 

công

 

ca

ca

 

1

 

1,97

 

0,33

0,67

 

1

 

2,45

 

0,33

0,67

 

1

2

Ghi chú: Nếu dùng xe thang thì hao phí nhân công và máy thi công công tác sử dụng xe thang bằng 1,1 so với xe nâng.

TH.30.110 Thay cáp điều khiển tín hiệu giao thông, cáp ngầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, chở vật tư ra công trường; Làm sách hai đầu ống luồn cáp; Tháo kết nối đầu cáp; Tháo dỡ cáp nguồn cũ; Đo, cắt cáp mới; Kéo, rải cáp mới; Đấu nối đầu cáp; Kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: km

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.11

Thay cáp điều khiển tín hiệu giao thông, cáp ngầm

Vật liệu

 

 

Cáp ngầm

km

1,005

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

5,5

Máy thi công

 

 

Cần trục ô tô loại 3 tấn

ca

0,03

 

1

TH.30.120 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị bảo hộ lao động; Cắt nguồn điện, lắp đặt cảnh giới, giám sát an toàn lao động (an toàn giao thông, an toàn điện); Xử lý đầu cáp (vệ sinh, đấu nối cáp bằng đầu cốt nối thẳng); Làm hộp nối và quấn keo cách điện hộp nối; Trộn và đổ keo cách điện chuyên dụng; Chờ keo khô; Kiểm tra, đóng điện, thu dọn, hoàn thành.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.12

Thay cáp điều khiển tín hiệu giao thông, cáp ngầm

Vật liệu

Keo chuyên dụng 3M

Hộp nối cáp

Băng keo

Nhân công

Bậc thợ bình quân 4/7

 

M1

Cái

Cuộn

 

công

 

370

1

1

 

0,037

 

1

TH.30.130 Ứng cứu điện nguồn khi nút bị mất điện lưới

Thành phần công việc:

Tiếp nhận thông tin; Chuyển thiết bị ra nút; Kiểm tra nguồn điện tại tủ; Cắt aptomat hoặc cầu dao; Đấu nối ác quy; Trực vận hành tại nút; Tháo và thu hồi ác quy khi có điện; Đóng trả aptomat hoặc cầu dao.

Đơn vị tính: giờ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.13

Ứng cứu điện nguồn khi nút bị mất điện lưới.

Nhân công

Nhân công 3/7

công

0,15

 

1

TH.30.140 Thay modem truyền thông (tại tủ đèn tín hiệu giao thông)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động; Cắt nguồn tủ điều khiển, giám sát an toàn; Tháo module cũ; Tháo dây kết nối modem với thiết bị điều khiển hoặc thiết bị GSM/GPRS; Lắp đấu module mới; Cấu hình cho modem; Đấu dây điện thoại và moden, kiểm tra kết nối của dây điện thoại; Bật aptomat tủ điện và tủ điều khiển; Kiểm tra kết nối từ trung tâm điều khiển đế PLC MASTER thông qua modem.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.14

Thay modem truyền thống (tại tủ đèn tín hiệu giao thông)

Vật liệu

 

 

Modem

cái

1

Nhân công

 

 

Nhân công 4/7

công

0,56

Kỹ sư bậc 4

công

0,25

 

1

TH.30.150 Thay thế thiết bị nguồn dự phòng UPS hỏng.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động; Tháo đầu kết nối thiết bị, ắc quy, bộ chuyển đổi DC - AC; Lắp đặt thiết bị mới: Ắc quy hoặc bộ chuyển đổi DC - AC; Kiểm tra đầu kết nối thiết bị ắc quy, bộ chuyển đổi DC - AC; Đóng điện; Kiểm tra hoạt động của tủ điều khiển; Cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, cắt điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.15

Thay thế thiết bị nguồn dự phòng UPS hỏng.

Vật liệu

Thiết bị UPS

Nhân công

Nhân công 4/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,32

 

1

TH.30.160 Thay bộ điều khiển trong tủ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, chờ đến hiện trường; Tắt thiết bị trong tủ điều khiển; Tháo dây kết nối đến thiết bị; Tháo dỡ thiết bị cần thay thế; Lắp đặt thiết bị mới; Đấu nối dây kết nối đến thiết bị; Kiểm tra đầu kết nối với thiết bị điều khiển, cầu đấu; Đóng điện đề kiểm tra vận hành; Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; Giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.30.16

Thay bộ điều khiển trong tủ điều khiển

Vật liệu

 

 

Thiết bị điều khiển

cái

1

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,31

 

1

TH.40.000 Bảo dưỡng thường xuyên camera giao thông

Khối lượng Quản lý camera thu thập dữ liệu giao thông

TT

Quản lý camera thu thập dữ liệu giao thông

Định ngạch

1

Kiểm tra kết nối của camera

Hàng ngày

2

Giám sát tình trạng hoạt động, điều khiển camera

Hàng ngày

3

Lưu trữ dữ liệu hình ảnh của camera

Hàng ngày

4

Đo đạc, kiểm tra tình trạng hoạt động của máy tính điều khiển (máy tính nhúng)

4 lần/ năm

5

Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị kết nối (camera - máy tính - trung tâm dữ liệu)

4 lần/ năm

TH.40.010 Bảo dưỡng tủ kỹ thuật camera

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh tủ; kiểm tra độ cong vênh của tủ; kiểm tra độ dò điện; Ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.

Đơn vị tính: 01 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.40.01

Bảo dưỡng tủ kỹ thuật Camera

Vật liệu

Chổi lông

Giẻ lau

Bàn chải

Nước rửa chuyên dụng

Nhân công

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy thổi bụi

 

Chiếc

Kg

Chiếc

Lít

 

Công

 

Ca

 

0,2

0,075

0,2

0,2

 

0,15

 

0,075

 

1

TH.40.020 Hiệu chỉnh camera giao thông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế, catalog thiết bị; Đấu nối dây nguồn và dây tín hiệu; Kiểm tra các thông số kỹ thuật, quá trình thu nhận các tín hiệu; Điều chỉnh các thông số kỹ thuật cho phù hợp; Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 01 hệ thống

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.40.02

Hiệu chỉnh camera giao thông

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,2

Cồn công nghiệp

kg

0,2

Nhân công

 

 

Nhân công 4/7

Công

1

Kỹ sư 4/8

Công

1

Máy thi công

 

 

Đồng hồ vạn năng

Ca

0,5

Đồng hồ Mêgômet

Ca

0,5

Biến thế tự ngẫu 220v 20a

Ca

0,5

Máy bộ đàm

Ca

0,3

 

1

TH.40.030 Bảo dưỡng camera

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị; Ngắt nguồn điện; vệ sinh vỏ bảo vệ và ống kính; định vị lại giá camera; vệ sinh cáp mạng và rack mạng RJ45; Kiểm tra chất lượng hình ảnh.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.40.03

Bảo dưỡng camera

Vật liệu

Chổi lông

Giẻ lau

Nước lau kính

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe thang 9m

 

Chiếc

Kg

lít

 

Công

 

ca

 

1

0,075

0,03

 

0,393

 

0,131

 

1

TH.40.040 Bảo dưỡng thiết bị trợ sáng cho camera quan sát ban đêm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật dụng cụ tư, lau chùi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.40.04

Bảo dưỡng thiết bị trợ sáng cho camera quan sát ban đêm

Vật liệu

Chổi lông

Giẻ lau

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe thang 9m

 

Chiếc

Kg

 

Công

 

ca

 

0,1

0,03

 

0,2

 

0,109

 

1

TH.50.000 Quản lý, vận hành trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông

TH.50.010 Bảo dưỡng máy chủ lưu trữ, máy chủ quản lý hiển thị, thiết bị lưu trữ chuyên dụng, tủ điện

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, ngắt nguồn điện, vệ sinh, kiểm tra các bó máy tính song song, main, quạt CPU, chân ram, khe cắm, keo tản nhiệt,....; khởi động nguồn điện, kiểm tra tình trạng hoạt động của máy chủ.

Đơn vị tính: 01 bộ máy/ lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.50.01

Bảo dưỡng máy chủ lưu trữ

Vật liệu

Chổi lông

Chiếc

0,1

Khăn mềm

Chiếc

2

Nước rửa chuyên dụng

Nhân công

lít

0,33

Nhân công 4/7

công

0,5

Máy thi công

Máy thổi bụi

ca

0,25

 

1

TH.50.020 Bảo dưỡng tủ phân phối nguồn điện

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh tủ; kiểm tra độ cong vênh của tủ; Kiểm tra độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.

Đơn vị tính: 01 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.50.02

Bảo dưỡng tủ phân phối nguồn điện

Vật liệu

Chổi lông

Giẻ lau

Bàn chải

Nước rửa chuyên dụng

Nhân công

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy thổi bụi

 

Chiếc

Kg

Chiếc

Lít

 

Công

 

Ca

 

0,2

0,075

0,2

0,2

 

0,15

 

0,075

 

1

TH.50.030 Bảo dưỡng máy phát điện

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Cắt nguồn điện, tháo vỏ máy; vệ sinh main, quạt CPU, chân ram, khe cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; lắp lại, bật lại nguồn, kiểm tra tình trạng hoạt động của máy; thu dọn.

Đơn vị: 01 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.50.03

Bảo dưỡng máy phát điện

Vật liệu

Giẻ lau

kg

4

Dầu diesel

lít

6,0

Dầu công nghiệp 50

lít

16,7

Mỡ chì

kg

0,01

Mỡ bơm đa năng

kg

0,5

Bộ lọc nhớt

cái

5

Bộ lọc nhiên liệu

cái

2

Bộ lọc nước

cái

2

Bộ lọc bôi trơn chuyển tiếp

cái

2

Bộ lọc không khí

cái

2

Dung dịch pha với nước làm mát

lít

4

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

Kỹ sư 2/8

công

0,535

Công nhân 4/7

Máy thi công

công

3,225

Máy nén khí động cơ điện 3 pha 150m3/h

ca

0,1315

Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200w -1400w

ca

0,1315

 

1

 

MỤC LỤC

Chương I Định mức bảo dưỡng thường xuyên một số công trình đường bộ

GT.10.000 Công tác sửa chữa, thay thế đối với tuyến đường có vỉa hè

GT.10.010 Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông

GT.10.020 Phá dỡ mặt hè, vỉa hè, tấm đan

GT.10.030 Cắt cỏ dại mọc trên vỉa hè lát gạch tự chèn

GT.10.040 Sửa chữa vỉa hè gạch bê tông xi măng

GT.10.050 Sửa chữa vỉa hè gạch lá dừa có đệm cát, mạch vữa xi măng

GT.10.060 Sửa chữa vỉa hè gạch ceramic và granit nhân tạo

GT.10.070 Sửa chữa bó vỉa hè

GT.10.080 Sửa chữa tấm đan rãnh 50x30x6cm

GT.10.090 Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

GT.10.100 Nâng sửa vỉa bê tông, tấm đan

GT.10.110 Nâng sửa, lắp đặt tấm đan đá, lắp đặt bó vỉa hè đá

GT.10.120 Sửa chữa lát hè bằng gạch block

GT.20.000 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên hệ thống kết cấu hạ tầng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

GT.21.000 Công tác bảo dưỡng thường xuyên hệ thống kết cấu hạ tầng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

GT.21.010 Duy trì vệ sinh biển báo xe buýt

GT.21.020 Vệ sinh nhà chờ xe buýt

GT.22.000 Sửa chữa, thay thế hệ thống kết cấu hạ tầng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

GT.22.010 Sửa chữa mặt biển báo, dán nền và thông tin tại xưởng

GT.22.020 Thay mái nhà chờ tại hiện trường

GT.22.030 Thay cột nhà chờ tại hiện trường

GT.22.040 Sơn khung xương nhà chờ tại hiện trường

GT.22.050 Di chuyển nhà chờ tại hiện trường

GT.22.060 Thu hồi nhà chờ tại hiện trường

GT.22.070 Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ

GT.22.080 Thay ghế ngồi nhà chờ tại hiện trường

GT.30.000 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên cầu bộ hành

GT.30.010 Tuần tra, bảo vệ, vệ sinh thường xuyên

GT.30.020 Thay tấm vách nhựa chắn bụi

Chương II Quản lý, vận hành, bảo dưỡng thường xuyên đèn tín hiệu giao thông, thông tin giao thông điện tử

TH.10.000 Quản lý vận hành đèn tín hiệu giao thông, bảng thông tin giao thông điện tử

TH.10.010 Quản lý nút đèn tín hiệu giao thông

TH.10.020 Điều chỉnh chu kì đèn, lập pha (phân pha, thời gian chu kỳ đèn)

TH.20.000 Bảo dưỡng đèn tín hiệu giao thông, bảng điện tử

TH.20.010 Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

TH.20.020 Bảo dưỡng bảng thông tin điện tử

TH.20.030 Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

TH.20.040 Vệ sinh bể cáp

TH.20.050 Sơn lại vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

TH.20.060 Kiểm tra, đo tiếp địa nút đèn tín hiệu giao thông

TH.20.070 Thay thế đáy tủ, làm kín đáy tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

TH.20.080 Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông

TH.20.090 Căn chỉnh cột đèn tín hiệu giao thông (do thiên tai xảy ra làm nghiêng móng cột)

TH.20.100 Bảo dưỡng tủ điều khiển bảng thông tin giao thông điện tử

TH.30.000 Sửa chữa thường xuyên đèn tín hiệu giao thông

TH.30.010 Sửa chữa thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông (Attomat, contactor, ổn áp, cáp truyền dẫn, chống sét, cầu đấu, giắc cắm, ổ cắm, cầu chì, đèn báo, đèn chỉ thị, biến áp nguồn...)

TH.30.020 Sửa chữa chạm chập cáp tín hiệu giao thông

TH.30.030 Thay thế tấm pin năng lượng mặt trời

TH.30.040 Thay module đèn tín hiệu giao thông

TH.30.050 Thay vỏ hộp đèn tín hiệu giao thông

TH.30.060 Thay mí đèn

TH.30.070 Thay tay bắt đèn trên cần vươn dùng xe nâng

TH.30.080 Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

TH.30.090 Thay cột đèn tín hiệu giao thông không tay vươn

TH.30.100 Thay cột đèn tín hiệu giao thông có tay vươn

TH.30.110 Thay cáp điều khiển tín hiệu giao thông, cáp ngầm

TH.30.120 Nối cáp ngầm

TH.30.130 Ứng cứu điện nguồn khi nút bị mất điện lưới

TH.30.140 Thay modem truyền thông (tại tủ đèn tín hiệu giao thông)

TH.30.150 Thay thế thiết bị nguồn dự phòng UPS hỏng

TH.30.160 Thay bộ điều khiển trong tủ

TH.40.000 Bảo dưỡng thường xuyên camera giao thông

TH.40.010 Bảo dưỡng tủ kỹ thuật camera

TH.40.020 Hiệu chỉnh camera giao thông

TH.40.030 Bảo dưỡng camera

TH.40.040 Bảo dưỡng thiết bị trợ sáng cho camera quan sát ban đêm

TH.50.000 Quản lý, vận hành trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông

TH.50.010 Bảo dưỡng máy chủ lưu trữ, máy chủ quản lý hiển thị, thiết bị lưu trữ chuyên dụng, tủ điện

TH.50.020 Bảo dưỡng tủ phân phối nguồn điện

TH.50.030 Bảo dưỡng máy phát điện

Từ khóa: 27/2025/QĐ-UBND Quyết định 27/2025/QĐ-UBND Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND Quyết định 27/2025/QĐ-UBND của Thành phố Hải Phòng Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND của Thành phố Hải Phòng Quyết định 27 2025 QĐ UBND của Thành phố Hải Phòng

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 27/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hải Phòng
Ngày ban hành 05/05/2025
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 27/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hải Phòng
Ngày ban hành 05/05/2025
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2025.
  • Điều 4. Trong quá trình thực hiện, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương, đơn vị liên quan tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
  • Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chánh Thanh tra thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.