Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 26/2007/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 14/12/2007 |
| Người ký | Sùng Chúng |
| Ngày hiệu lực | 23/12/2007 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 26/2007/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 14/12/2007 |
| Người ký | Sùng Chúng |
| Ngày hiệu lực | 23/12/2007 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
HỘIĐỒNGNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:26/2007/NQ-HĐND | LàoCai,ngày14tháng12năm2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH BỔ SUNG THUỶ ĐIỆN VỪA VÀ NHỎ TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIII - KỲ HỌP THỨ 11
CăncứLuậtTổchứcHĐNDvàUBNDngày26/11/2003;
CăncứLuậtĐiệnlựcsố28/2004/QH11ngày03/12/2004;
Căncứ Nghịđịnhsố 105/2005/NĐ-CPngày 17/8/2005của Chínhphủ quy địnhchitiếtvà hướng dẫnthihành mộtsốđiềucủaLuậtĐiệnlực;
CăncứQuyết định số30/2006/QĐ-BCN ngày 31/8/2006của Bộtrưởng BộCôngnghiệp về việcban hành Quyđịnhvềquản lýđầu tưxâydựng cácdựánđiệnđộclập;
Căn cứ văn bản số 2366/BCT-NLDK ngày 25/10/2007của BộCông thươngvề việc thoả thuận bổsung Quyhoạch thủyđiệnnhỏtỉnhLàoCai;
SaukhixemxétTờtrìnhsố101/TTr-UBNDngày 26/11/2007của Ủyban nhân dân tỉnhLào Caivềviệc đề nghị phê chuẩn Quyhoạch bổ sung thuỷ điện vừa vànhỏ tỉnh Lào Cai, báo cáo thẩm trasố54/BC-BKTngày 07/12/2007củaBanKinhtếvàNgânsách HĐNDtỉnhvàýkiếncủa đạibiểuHĐNDtỉnhdựkỳhọp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều1.ThôngquaQuyhoạchbổ sungthuỷđiệnvừavànhỏtỉnhLàoCai
1.Nguyêntắcquyhoạch
1.1. Phùhợp vớiQuyhoạch phát triểnkinhtế -xãhộicủa tỉnh,Quyhoạch phát triểnĐiện lựctrên địabàn tỉnhgiaiđoạn 2006 -2010 cóxétđến năm 2015;đồng bộvớikếhoạch, tiếnđộ đầu tưhệthống lướiđiệntruyền tải110-220KVvàcácquyhoạch chuyên ngành kháccủatỉnh;
1.2. Quyhoạch các công trìnhthuỷ điệnphảiđảm bảo các chỉtiêukinhtế, tàichínhtheo Quyết địnhsố2014/QĐ-BCNngày 13/6/2007của Bộtrưởng BộCôngnghiệpban hành Quyđịnh tạm thờinộidung tínhtoán phân tíchkinhtế, tàichínhđầu tưvàkhung giámua bán điệncácdự ánnguồn điện;
1.3. Nộidung của Quyhoạch phảiđảm bảo theo Quyđịnhđược ban hành kèm theo Quyết địnhsố3836/QĐ-BCNngày 22/11/2005củaBộtrưởng BộCôngnghiệpvềban hành đơngiáquy hoạch phát triểnđiệnlực.
2.Mụctiêu
2.1. Khaithác tốiđa vàcóhiệuquả tiềmnăng vềthủy điệnđể phục vụphát triểnkinhtế - xãhộicủatỉnh;
2.2. Đápứngnhucầusửdụng điệntrên địabàn tỉnhLàoCaivàcungcấpđiệnchohệthống điệnQuốcgia.
3.Phương ánquyhoạch bổsung
3.1. Tổng sốcáccông trình thủy điện vừa vànhỏ bổsung vào quyhoạch là 19công trình vớitổng côngsuất lắpmáyN1m=74,6MW.
(VịtrívàthôngsốcáccôngtrìnhchitiếttạiPhụlục1)
3.2. Tổngsốcáccông trìnhtiềmnăng đểtiếptụcnghiêncứubổsung vàoQuyhoạch trong cácgiaiđoạn tiếptheo là08côngtrìnhvớitổng côngsuất lắpmáyN1m=20,33MW.(Danhmục cáccôngtrìnhchitiếttạiPhụlục2)
4.Nhucầusửdụng đất
Tổngnhucầusửdụng đất của19côngtrìnhlà943,9 ha,trong đó:
-Diệntíchsửdụng đất lâudàiđểxâydựng hồchứa nước, cụmcông trìnhđầu mối,đường ống dẫn nước, tháp điều áp (hoặc bể áp lực), đường ống áp lực, nhà máy thuỷ điện, nhà vận hành, đường thicôngvậnhành là756,7 ha.
-Diệntíchsửdụng đất tạm thờitrong quá trìnhthicôngđểxâydựng khuphụ trợ,bãithải, đường tạm thicônglà187,2ha.
5.Biệnpháp bảovệmôitrường
5.1. Cáccông trình khi đầu tư phải lập Báocáo đánh giá tác động môi trường theo đúng quyđịnhcủaLuậtBảovệmôitrường;
5.2. Trongquá trìnhtriểnkhaiđầu tưcácdựántheo quyhoạch, phảihạn chếtốiđacáctác động đến môitrường tựnhiên,đất canh tác, thảm thực vật, hạtầng cơsởvàđờisống nhân dân khuvựcchịuảnh hưởng củadựán.
Điều2.Hộiđồngnhândân tỉnhgiao:
1.Ủyban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này;hàng năm báo cáo tình hình thực hiệnquyhoạch vớiHĐNDtỉnh;
2.Thường trựcHĐND,cácBanHĐNDtỉnhvàcácđạibiểuHĐNDtỉnhchịutrách nhiệmgiám sát việcthực hiệnNghịquyết;
3. Thường trực HĐNDtỉnh thoả thuận sửa đổi, bổ sung quy hoạch khi cóyêu cầu vàbáo cáoHĐNDtỉnhtạikỳhọpgầnnhất.
Nghịquyết nàyđượcHĐNDtỉnhkhoáXIII-kỳhọpthứ11thông qua ngày13tháng 12năm 2007./.
| CHỦTỊCH |
| Số hiệu | 26/2007/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 14/12/2007 |
| Người ký | Sùng Chúng |
| Ngày hiệu lực | 23/12/2007 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật