Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 6925/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)

Value copied successfully!
Số hiệu 6925/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 21/12/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 6925/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 12 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ BÀ ĐIỂM\r\n(KHU 2), XÃ BÀ ĐIỂM, HUYỆN HÓC MÔN (HẠ TẦNG KỸ THUẬT)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thanh phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày\r\n25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 3680/QĐ-UBND\r\nngày 21 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 3793/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông);

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 4054/TTr-SQHKT ngày 01 tháng 11 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã\r\nBà Điểm, huyện Hóc Môn (hạ tầng kỹ thuật),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (hạ tầng kỹ thuật), với các nội\r\ndung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nBà Điểm, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Bắc giáp: đường Phan\r\nVăn Hớn, huyện Hóc Môn.

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Nam giáp: khu dân cư Bà\r\nĐiểm gần kênh Tham Lương, huyện Hóc Môn.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Bắc giáp: xã Xuân Thới\r\nThượng;

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Nam giáp: rạch Cầu Sa,\r\nphường Vĩnh Lộc, quận Bình Tân.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n191,54 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: là\r\nmột khu đô thị cấp IV với chức năng khu ở là chủ yếu, bao\r\ngồm:

\r\n\r\n

+ Khu dân cư cải tạo chỉnh trang và xây dựng mới.

\r\n\r\n

+ Khu công trình công cộng và cây\r\nxanh phục vụ khu dân cư.

\r\n\r\n

+ Khu hỗn hợp văn phòng - thương mại\r\ndịch vụ - căn hộ.

\r\n\r\n

+ Phát triển đô thị theo hướng cải tạo\r\nchỉnh trang đô thị, chú trọng phát triển thương mại dịch vụ\r\nvà đảm bảo đất giáo dục theo quy định.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ban Quản lý Quy hoạch Xây dựng thành\r\nphố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành\r\nviên Tư vấn Thiết kế Nhật Gia.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp (hạ tầng kỹ thuật).

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện,\r\ntỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước,\r\ntỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng cao độ nền và\r\nthoát nước mặt, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước\r\nthải và xử lý chất thải rắn, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống thông\r\ntin liên lạc, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng chất lượng môi\r\ntrường, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch cấp nước đô thị, tỷ\r\nlệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch cao độ nền và\r\nthoát nước mặt, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và\r\nxử lý chất thải rắn, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin\r\nliên lạc, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ tổng hợp đường dây đường ống,\r\ntỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược,\r\ntỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Quy hoạch hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Quy hoạch cao độ nền và thoát\r\nnước mặt:

\r\n\r\n

a) Quy hoạch\r\ncao độ nền:

\r\n\r\n

- Cao độ xây dựng toàn khu vực Hxd\r\n≥ 3,05m (hệ VN2000).

\r\n\r\n

- Áp dụng giải pháp san đắp cục bộ và\r\nhoàn thiện mặt phủ khi xây dựng công trình theo nguyên tắc bám sát cao độ nền\r\nhiện hữu của khu vực.

\r\n\r\n

- Cao độ thiết kế tại các điểm giao cắt\r\nđường được xác định đảm bảo điều kiện kỹ thuật tổ chức giao thông và thoát nước\r\nmặt cho khu đất, đồng thời phù hợp với khu vực xung quanh; với giá trị thấp nhất\r\nlà 3,05m (theo hệ VN2000).

\r\n\r\n

- Cao đô thiết kế tại các điểm giao cắt\r\nđường được xác định đảm bảo điều kiện kỹ thuật tổ chức giao thông và thoát nước\r\nmặt cho khu đất.

\r\n\r\n

- Độ dốc nền thiết kế: khu công trình\r\ncông cộng, khu ở ≥ 0,4%; khu công viên cây xanh ≥ 0,3%.

\r\n\r\n

- Hướng đổ dốc: từ phía Đông - Bắc về\r\nphía Tây - Nam và từ giữa các tiểu khu ra chung quanh.

\r\n\r\n

b) Quy hoạch\r\nthoát nước mặt:

\r\n\r\n

- Tổ chức tuyến cống chính theo định\r\nhướng quy hoạch chung, cống hộp 2(2500x2000) trên đường Hương lộ 80 nối dài, cống 2[2500x2500] trên đường D3.

\r\n\r\n

- Nguồn thoát nước: tập trung theo\r\ncác cống chính, đổ ra các kênh mương gần nhất, về phía Tây\r\nvà phía Nam khu đất.

\r\n\r\n

- Cống thoát nước mưa quy hoạch đặt\r\nngầm, bố trí dọc theo vỉa hè các trục đường giao thông trong khu vực; kích thước\r\ncống tính theo chu kỳ tràn cống T = 3 năm (cống cấp 2) và T = 2 năm (cống cấp\r\n3, cấp 4), kích thước cống thay đổi từ Ø500mm đến 2(2500x2500)mm.

\r\n\r\n

- Nối cống theo nguyên tắc ngang đỉnh,\r\nđộ sâu chôn cống tối thiểu 0,70m; độ dốc cống tối thiểu được lấy đảm bảo khả\r\nnăng tự làm sạch cống i = 1/D.

\r\n\r\n

5.2. Quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị:

\r\n\r\n

- Chỉ tiêu cấp điện: 2000 KWh/ người/năm.

\r\n\r\n

- Nguồn điện được cấp từ trạm\r\n110/15-22KV Vĩnh Lộc, dài hạn sẽ bổ sung từ trạm 110/15-22KV Hóc Môn 2.

\r\n\r\n

- Cải tạo các trạm biến áp 15/0,4KV\r\nhiện hữu, tháo gỡ các trạm ngoài trời, có công suất thấp, vị trí không phù hợp\r\nvới quy hoạch.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các trạm biến áp\r\n15-22/0,4KV, sử dụng máy biến áp 3 pha, dung lượng ≥ 400KVA,\r\nloại trạm phòng, trạm cột.

\r\n\r\n

- Cải tạo mạng trung thế hiện hữu, giai\r\nđoạn đầu nâng cấp lên 22KV, dài hạn sẽ được thay thế bằng cáp ngầm.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới mạng trung và hạ thế cấp điện cho khu quy hoạch, sử dụng cáp đồng bọc cách điện\r\nXLPE, tiết diện dây phù hợp, chôn ngầm trong đất.

\r\n\r\n

- Hệ thống chiếu sáng dùng đèn cao áp\r\nsodium 150 - 250W - 220V, có chóa và cần đèn đặt trên trụ\r\nthép tráng kẽm.

\r\n\r\n

5.3. Quy hoạch cấp nước:

\r\n\r\n

- Nguồn cấp nước: Nguồn nước máy\r\nThành phố, từ tuyến Ø500 trên đường Phan Văn Hớn thuộc nhà máy nước Kênh Đông.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: 180\r\nlít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 15\r\nlít/đám cháy/s, số đám cháy đồng thời 1 đám cháy (theo TCVN 2622-1995).

\r\n\r\n

- Tổng nhu cầu dùng nước: 7950 - 9540\r\nm3/ngày.

\r\n\r\n

- Mạng lưới cấp nước: Xây dựng mạng\r\nlưới cấp nước mới dạng mạng vòng kết hợp nhánh cụt.

\r\n\r\n

5.4. Quy hoạch thoát nước thải và xử\r\nlý chất thải rắn:

\r\n\r\n

a) Thoát\r\nnước thải:

\r\n\r\n

- Giải pháp thoát nước bẩn: khu vực nằm\r\ntrong lưu vực thoát nước Bà Điểm. Hệ thống thoát nước được\r\nxây dựng theo 2 giai đoạn:

\r\n\r\n

+ Giai đoạn đầu:\r\nXây dựng hệ thống thoát nước riêng và trạm xử lý nước thải cục bộ để thu gom và\r\nxử lý trước khi thoát ra rạch Cầu Sa. Nước thải sau xử lý phải đạt QCVN\r\n14:2008/BTNMT trước khi xả ra kênh Cầu Sa.

\r\n\r\n

+ Giai đoạn dài hạn: Nước thải được\r\nđưa ra tuyến cống chính thoát nước dọc khu vực Ø500 dọc đường dự phóng theo quy\r\nhoạch chung để về khu xử lý nước thải Bà Điểm cách khu quy hoạch 2 km về phía\r\nTây.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước sinh hoạt:\r\n180 lít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng nước thải: 6.125 - 7.350\r\nm3/ngày.

\r\n\r\n

- Mạng lưới thoát nước: hệ thống cống\r\nthoát nước thải có đường kính D300 đến D400mm, được đặt ngầm theo hướng về trạm\r\nxử lý cục bộ đặt ở phía Tây - Nam. Độ sâu đặt cống tối thiểu (tính từ mặt đất đến\r\nđỉnh cống) là 0,7m.

\r\n\r\n

b) Xử lý\r\nrác thải:

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt: 1\r\nkg/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng rác thải sinh hoạt: 25 tấn/ngày.

\r\n\r\n

- Phương án thu gom và xử lý rác: Rác thải được thu gom mỗi ngày và đưa đến trạm ép rác kín\r\ncủa huyện Sau đó vận chuyển đưa về các Khu Liên hiệp xử lý chất\r\nthải tập trung của thành phố theo quy hoạch.

\r\n\r\n

5.5. Quy hoạch thông tin liên lạc:

\r\n\r\n

- Nhu cầu điện thoại cố định: 30\r\nmáy/100 dân.

\r\n\r\n

- Định hướng đấu nối từ bưu cục hiện\r\nhữu (trạm điện thoại Bà Điểm) xây dựng các tuyến cáp chính đi dọc các trục đường\r\ngiao thông đến các tủ cáp chính của khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Mạng lưới thông tin liên lạc được\r\nngầm hóa đảm bảo mỹ quan khu quy hoạch và đáp ứng nhu cầu thông tin thông suốt\r\ntrong khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Hệ thống các tủ cáp xây dựng mới được\r\nlắp đặt tại các vị trí thuận tiện, đảm bảo mỹ quan và dễ dàng trong công tác vận\r\nhành, sửa chữa.

\r\n\r\n

5.6. Đánh giá môi trường chiến lược:

\r\n\r\n

a) Hệ thống\r\ncác tiêu chí bảo vệ môi trường:

\r\n\r\n

- Bảo vệ chất lượng nước mặt trên địa\r\nbàn khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Bảo vệ môi trường không khí, cụ thể:\r\nHàm lượng các chất độc hại trong không khí ở đô thị, khu dân cư đạt QCVN 05:2009/BTNMT.

\r\n\r\n

- Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn,\r\ncụ thể: Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt và y tế là 100%.

\r\n\r\n

- Tăng diện tích đất cây xanh và đáp ứng\r\ntiện nghi môi trường, cụ thể đạt QCVN 01:2008/BXD.

\r\n\r\n

- Tỷ lệ dân số được cấp nước sạch là\r\n100%.

\r\n\r\n

b) Các giải\r\npháp giảm thiểu, khắc phục tác động đối với dân cư, cảnh quan thiên nhiên;\r\nkhông khí, tiếng ồn khi triển khai thực hiện quy hoạch đô thị:

\r\n\r\n

- Quy hoạch chuyển đổi chức năng sử dụng\r\nđất công nghiệp sang quỹ đất công trình công cộng.

\r\n\r\n

- Đề xuất áp dụng giải pháp kiến trúc\r\nsinh thái: kết hợp với các khu chức năng bên trong đô thị với hệ thống mặt nước kênh Cầu Sa và cây xanh dọc kênh, cây\r\nxanh cảnh quan, cây xanh công viên.

\r\n\r\n

- Quy hoạch cải tạo không gian mặt nước\r\nnhư kênh Cầu Sa thuộc khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Quy hoạch hệ thống cây xanh cảnh\r\nquan đảm bảo tối thiểu 2 m2/người.

\r\n\r\n

- Quy hoạch hợp lý các hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật, đặc biệt là đối với các quy hoạch giao thông, san đắp nền và cấp, thoát nước đều có tính đến việc thích ứng với điều kiện biến đổi khí\r\nhậu.

\r\n\r\n

- Yêu cầu, kiểm soát sử dụng các\r\nphương tiện, loại hình giao thông ít gây ô nhiễm không khí.

\r\n\r\n

- Giảm thiểu ô nhiễm từ chất thải rắn:\r\nThực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn, vận động tái chế, tái sử dụng, chế\r\nbiến phân hữu cơ, chôn lấp hợp vệ sinh.

\r\n\r\n

- Kiểm soát ô nhiễm nước thải: Toàn bộ\r\nnước thải được thu gom và đưa về nhà máy xử lý nước thải\r\ntrạm xử lý nước thải Bà Điểm và xử lý đạt TCVN 7222-2002 trước khi xả ra nguồn\r\ntiếp nhận.

\r\n\r\n

- Xây dựng kế hoạch quản lý và giám sát môi trường.

\r\n\r\n

- Đề xuất Danh mục các dự án cần thực\r\nhiện đánh giá tác động môi trường: Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật\r\ncó quy mô diện tích ≥ 5 ha, dự án nạo vét kênh mương, đào\r\nhồ có diện tích ≥ 1,43 ha, dự án xây dựng bệnh viện đa\r\nkhoa 1,43 ha và các dự án công trình cao tầng với chức năng hỗn hợp thương mại\r\ndịch vụ và căn hộ có quy mô sử dụng ≥ 500 người hoặc ≥100 hộ.

\r\n\r\n

5.7. Bản đồ tổng hợp đường dây đường\r\nống

\r\n\r\n

Việc bố trí, sắp xếp đường dây, đường\r\nống kỹ thuật có thể thay đổi trong các bước triển khai thiết kế tiếp theo (thiết\r\nkế cơ sở, thiết kế kỹ thuật thi công của dự án) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo\r\nquy định.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân\r\ndân huyện Hóc Môn, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng\r\nthành phố và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung\r\nnghiên cứu, các số liệu đánh giá hiện trạng, tính toán chỉ tiêu kỹ thuật thể hiện\r\ntrong thuyết minh và hồ sơ bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân\r\ncư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (hạ tầng kỹ thuật).

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2),\r\nxã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (hạ tầng kỹ thuật) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết\r\nđịnh này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nHóc Môn, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình huyện Hóc Môn, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bà Điểm và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 6925/QĐ-UBND Quyết định 6925/QĐ-UBND Quyết định số 6925/QĐ-UBND Quyết định 6925/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 6925/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 6925 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 6925/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 21/12/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 6925/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 21/12/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (hạ tầng kỹ thuật), với các nội\r\ndung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2),\r\nxã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (hạ tầng kỹ thuật) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết\r\nđịnh này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nHóc Môn, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình huyện Hóc Môn, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bà Điểm và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi