Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4817/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4817/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 4817/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nDUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU) TỶ LỆ\r\n1/2000 KHU DÂN CƯ XÃ TÂN QUÝ TÂY, HUYỆN BÌNH CHÁNH (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN\r\nTRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban\r\nnhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm\r\n2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng\r\n4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô\r\nthị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng\r\n01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung\r\nxây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng\r\n8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03\r\ntháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về\r\nquy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19\r\ntháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh\r\nquy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12\r\ntháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch\r\nđô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng\r\n12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt\r\nquy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6013/QĐ-UBND ngày 26 tháng\r\n11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng\r\nhuyện Bình Chánh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc tại Tờ trình số 2890/TTr-SQHKT ngày 22 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt\r\nđồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm vi ranh giới,\r\ndiện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã Tân Quý Tây, huyện\r\nBình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Bắc: giáp khu vực đất nông nghiệp.

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Nam: giáp khu vực đất nông nghiệp.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Bắc: giáp Quốc lộ 1.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Nam: giáp đường Đoàn Nguyễn Tuấn.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 106,77 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư đô thị\r\nxây dựng mới kết hợp khu dân cư hiện hữu cải tạo chỉnh trang; để hình thành một\r\nkhu đô thị hiện đại, đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức lập đồ án\r\nquy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh (Chủ đầu tư: Ban\r\nQuản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy\r\nhoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Sài Thành.\r\n

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất,\r\ntỷ lệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử\r\ndụng đất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và\r\nchỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy\r\nmô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án quy hoạch chung xây dựng\r\nhuyện Bình Chánh được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự báo\r\nquy mô dân số trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Đến năm 2020 là 10.000 người.

\r\n\r\n

- Sau năm 2020 là 12.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội\r\nvà hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

88,98

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

58,26

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong đơn vị ở

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

39,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh\r\n trang)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

66,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

47,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

11,33

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

5,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trạm y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ (cấp đô thị)

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

8.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sân tập thể dục thể thao

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

3.100

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng, trong đó

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

5,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,01

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

9,07

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường phân\r\n khu vực (từ đường phân khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

11,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,0 - 1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn\r\n khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

30,18

\r\n
\r\n

- Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,55

\r\n
\r\n

- Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được xác định là 01 đơn vị ở\r\nduy nhất, có bố trí khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở:

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm\r\nnhà ở): tổng diện tích 47,55 ha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh\r\ntrang): tổng diện tích 16,64 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng: tổng diện tích\r\n26,97 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng: tổng diện tích\r\n3,94 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị\r\nở: tổng diện tích 6,10 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 4,44 ha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non: diện tích 0,75 ha; gồm 01 trường\r\nxây dựng mới.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học: diện tích 1,63 ha; gồm 01 trường\r\nxây dựng mới.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở: diện tích 2,06 ha; gồm 01\r\ntrường xây dựng mới.

\r\n\r\n

- Khu chức năng trụ sở hành chính cấp phường: diện\r\ntích 0,38 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (trạm y tế): diện tích 0,68\r\nha; gồm 01 công trình xây dựng mới.

\r\n\r\n

- Khu chức năng công trình luyện tập thể dục - thể\r\nthao: diện tích 0,60 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới.

\r\n\r\n

a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng\r\n(vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 3,54 ha.

\r\n\r\n

a.5. Mạng lưới đường giao thông trong đơn vị\r\nở: tổng diện tích 12,72 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen\r\ntrong đơn vị ở: tổng diện tích 36,86 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị:\r\ndiện tích 0,80 ha; gồm 01 trung tâm thương mại - dịch vụ xây dựng mới.

\r\n\r\n

b.2. Khu cây xanh ngoài đơn vị ở: diện tích\r\n5,40 ha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

+ Khu đất cây xanh công cộng ngoài đơn vị ở: diện\r\ntích 3,61 ha.

\r\n\r\n

+ Khu đất cây xanh trong hành lang bảo vệ kênh, rạch:\r\ndiện tích 1,79 ha.

\r\n\r\n

b.3. Mạng lưới đường giao thông ngoài đơn vị\r\nở: diện tích 17,48 ha.

\r\n\r\n

b.4. Khu bến, bãi đỗ xe cấp đô thị: diện\r\ntích 11,61 ha; gồm 01 công trình xây dựng mới.

\r\n\r\n

b.5. Kênh rạch: diện tích 1,57 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại đất

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

69,91

\r\n
\r\n

65,48

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

47,55

\r\n
\r\n

44,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

\r\n
\r\n

16,64

\r\n
\r\n

15,58 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

26,97

\r\n
\r\n

25,26 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (cao tầng)

\r\n
\r\n

3,94

\r\n
\r\n

3,69

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

6,10

\r\n
\r\n

5,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

4,44

\r\n
\r\n

4,26 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

1,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

0,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sân tập thể dục thể thao

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

3,54

\r\n
\r\n

3,32

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

12,72

\r\n
\r\n

11,91

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

36,86

\r\n
\r\n

 34,52

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ cấp đô thị

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất giao thông

\r\n
\r\n

29,09

\r\n
\r\n

27,25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

5,40

\r\n
\r\n

5,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công cộng ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

3,61

\r\n
\r\n

3,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong hành lang bảo vệ kênh, rạch

\r\n
\r\n

1,79

\r\n
\r\n

1,68

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Kênh - rạch

\r\n
\r\n

1,57

\r\n
\r\n

1,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

106,77

\r\n
\r\n

 100

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất\r\nquy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Cơ cấu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất\r\n quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại đất

\r\n
\r\n

Ký hiệu khu đất hoặc\r\n ô phố

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất
\r\n (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng tối\r\n đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất\r\n tối đa

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3,94

\r\n
\r\n

11,33

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5,00

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2,08

\r\n
\r\n

47,49

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang\r\n trang)

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4,56

\r\n
\r\n

66,18

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,95

\r\n
\r\n

47,42

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang\r\n trang)

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

5,88

\r\n
\r\n

66,22

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

4,79

\r\n
\r\n

47,90

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng kết hợp cao tầng\r\n (dự án khu tái định cư đã được duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/500)

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3,25

\r\n
\r\n

32,50

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,34

\r\n
\r\n

45,73

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

3,48

\r\n
\r\n

47,48

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang\r\n trang)

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

6,20

\r\n
\r\n

66,24

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,46

\r\n
\r\n

47,45

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,02

\r\n
\r\n

46,76

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

1,60

\r\n
\r\n

46,92

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,60

\r\n
\r\n

Trường mầm non

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,60

\r\n
\r\n

Trường tiểu học

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

1,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

Trung tâm thương mại

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

Khu y tế

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,60

\r\n
\r\n

Sân tập thể dục thể thao

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

1,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

1,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

Công viên cây xanh

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

0,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12,72

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2 . Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cây xanh công cộng ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

3,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

Cây xanh hành lang bảo vệ rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Kênh - rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông, bến bãi

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bến bãi đỗ xe công cộng cấp đô thị (Bến xe liên tỉnh\r\n - Bến xe Bình Chánh 1)

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

11,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không gian, kiến\r\ntrúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Giữ lại, cải tạo chỉnh trang các khu dân cư hiện\r\nhữu ổn định; kết hợp xây dựng các khu dân cư mới tại vị trí thuận lợi. Tổ chức mạng\r\nlưới giao thông phù hợp bằng cách nâng cấp các tuyến đường hiện hữu và xây dựng\r\nmới một số tuyến đường để nối kết các khu chức năng, gắn kết với các khu vực\r\nlân cận.

\r\n\r\n

- Các công trình công cộng được xây dựng mới với mật\r\nđộ xây dựng và tầng cao xây dựng phù hợp với chức năng công trình. Bố trí các\r\ncông trình giáo dục trên nguyên tắc bảo đảm bán kính phục vụ và hệ thống mạng\r\nlưới giáo dục của toàn khu.

\r\n\r\n

- Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu quy hoạch chủ\r\nyếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Các khu này được quy hoạch\r\ndọc theo trục đường số 10A, đường số 2 và đường Đoàn Nguyễn Tuấn.

\r\n\r\n

- Khu nhà ở xây dựng mới cao tầng được bố trí tại\r\nkhu vực tiếp giáp trục đường chính (Quốc lộ 1, đường Đoàn Nguyễn Tuấn). Tầng\r\ncao tối đa cho nhà ở xây dựng mới cao tầng là 20 tầng.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở xây dựng mới thấp tầng được bố trí\r\nbên trong (khu vực phía Đông - Nam khu quy hoạch). Tầng cao tối đa cho nhà ở\r\nriêng lẻ xây dựng mới là 6 tầng (trong đó bao gồm cả tầng lửng và mái che cầu\r\nthang).

\r\n\r\n

- Đối với các khu vực dân cư hiện\r\nhữu (cải tạo chỉnh trang): xem xét thực hiện theo các quy định quản lý kiến\r\ntrúc đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt; tuy nhiên, có giới hạn tầng\r\ncao cho nhà ở riêng lẻ trong khu vực hiện hữu tối đa là 6 tầng (trong đó bao gồm\r\ncả tầng lửng và mái che cầu thang).

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi các công trình đối\r\nvới các trục đường:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi công trình (chỉ giới\r\nxây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy\r\nhoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập\r\nsau khi đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và\r\ncác Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch\r\ngiao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Mạng lưới\r\ngiao thông của đồ án phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch phát triển giao\r\nthông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án quy hoạch chung xây dựng\r\nhuyện Bình Chánh và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế (trên cơ sở quy hoạch\r\nmạng lưới giao thông chung huyện Bình Chánh, kết hợp hiện trạng các trục đường\r\nđã có và địa hình khu vực).

\r\n\r\n

- Hệ thống giao thông đường bộ trong\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được xem xét bố trí đến mạng lưới đường\r\nphân khu vực.

\r\n\r\n

- Mạng lưới đường phân khu vực có lộ\r\ngiới từ 14 m trở lên.

\r\n\r\n

- Bến bãi đỗ xe công cộng cấp đô thị\r\n(Bến xe liên tỉnh - Bến xe Bình Chánh 1) diện tích\r\n11,61 ha.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên Đường

\r\n
\r\n

Giới hạn

\r\n
\r\n

Lộ giới

\r\n

(mét)

\r\n
\r\n

Mặt cắt ngang đường\r\n (mét)

\r\n
\r\n

Từ…

\r\n
\r\n

Đến…

\r\n
\r\n

Lề trái

\r\n
\r\n

Mặt đường

\r\n
\r\n

Lề phải

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đường giao thông đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường số 1A

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường số 10

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường số 10A

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường số 3A

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường số 10A

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường số 10A

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường số 12

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường số 7A

\r\n
\r\n

Đường số 12

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường Đoàn Nguyễn\r\n Tuấn

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường số 10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường số 10A

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường số 11

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường số 12

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường số 13

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đường giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Đường Đoàn Nguyễn\r\n Tuấn

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Đoàn Nguyễn Tuấn

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1

\r\n
\r\n

Đường số 14

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường 14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Đối với đường có lộ giới nhỏ\r\nhơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ\r\ntheo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các\r\nkhu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ\r\ngiới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang\r\ntính chất tham khảo.

\r\n\r\n

- Bán kính cong tại các giao lộ\r\nvà phần chỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô\r\nthị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự\r\nán cụ thể.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết\r\nkế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách\r\nnhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này

\r\n\r\n

9. Những hạng\r\nmục ưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những hạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Đầu tư các tuyến đường giao\r\nthông, các công trình hạ tầng kỹ thuật.

\r\n\r\n

- Đầu tư các công trình hạ tầng\r\nxã hội; trong đó, ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục, y tế, công viên cây\r\nxanh.

\r\n\r\n

- Đầu tư các khu nhà ở xây dựng mới.\r\n

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân\r\nhuyện Bình Chánh, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế\r\nhoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết\r\nđịnh phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của\r\nChính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của\r\nchủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần lưu\r\ný việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự\r\nán phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc\r\ntuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các\r\nQuy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung\r\nđồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế\r\nđô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực\r\ncảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần tổ chức công bố công khai\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ\r\ntầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân\r\nkhu này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc\r\nphê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị\r\ntrên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

- Do nội dung quy hoạch giao\r\nthông của đồ án này đã được nghiên cứu, thiết lập phù hợp với đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng thành phố đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê\r\nduyệt và đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh được Ủy ban nhân dân\r\nthành phố phê duyệt trước thời điểm Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định\r\n568/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2013 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển\r\ngiao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn sau năm 2020,\r\nnên trong trường hợp khi triển khai thiết kế, cắm mốc giới, thực hiện các dự án\r\ngiao thông vận tải theo Quyết định số 568/QĐ-TTg, nếu có khác biệt về hướng tuyến,\r\nvị trí… thì đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này cần được cập nhật và thực\r\nhiện điều chỉnh quy hoạch theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định\r\nnày đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình\r\nChánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều\r\n1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tân Quý Tây và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4817/QĐ-UBND Quyết định 4817/QĐ-UBND Quyết định số 4817/QĐ-UBND Quyết định 4817/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4817/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4817 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4817/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4817/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 05/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của\r\nchủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
  • Điều 3. Quyết định\r\nnày đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình\r\nChánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều\r\n1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tân Quý Tây và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi