Số hiệu | 4816/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 05/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4816/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội\r\nđồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng\r\n11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nXây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 06 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định\r\nsố 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê\r\nduyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định\r\nsố 24/QĐ-TTg ngày 06 tháng 1 tháng 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông\r\ntư số 02/2010/TT-BXD ngày 05 tháng 2 năm 2010 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN\r\n07:2010/BXD (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị);
\r\n\r\nCăn cứ Thông\r\ntư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của\r\ntừng loại quy hoạch đô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành Quy chuẩn kỹ\r\nthuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Thông báo số 236-TB/TU ngày\r\n31 tháng 10 năm 2011 của Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch tổng thể cấp\r\nnước thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hố Chí Minh; và\r\nQuyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5760/QĐ-UBND\r\nngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 7 đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Công văn số 2888/SQHKT-QHKV1 ngày 21 tháng 8 năm 2013 và Tờ trình số\r\n1890/TTr-SQHKT ngày 17 tháng 6 năm 2013 về phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch\r\nchi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư ADC tại phường Phú Mỹ, quận 7,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh\r\nquy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư ADC tại phường Phú Mỹ, quận 7 với các nội\r\ndung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, diện tích và phạm vi\r\nranh giới khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu quy hoạch thuộc phường\r\nPhú Mỹ, quận 7, với phạm vi quy hoạch được giới hạn bởi:
\r\n\r\n+ Phía Đông: giáp đường 15B (đường\r\nNguyễn Lương Bằng nối dài);
\r\n\r\n+ Phía Tây : giáp khu nhà ở Công ty\r\nkinh doanh nhà Chợ Lớn;
\r\n\r\n+ Phía Nam : giáp khu dân cư hiện hữu\r\ncải tạo;
\r\n\r\n+ Phía Bắc : giáp khu nhà ở Công ty\r\nKinh doanh nhà Sài Gòn.
\r\n\r\n- Diện tích toàn khu vực quy hoạch:\r\n81.585m2.
\r\n\r\n- Diện tích khu đất phù hợp quy hoạch\r\n(đã trừ lộ giới đường D6 và D17): 76.980m2.
\r\n\r\n2. Đơn vị tư vấn lập nhiệm vụ quy\r\nhoạch chi tiết tỷ lệ 1/500: Công ty TNHH Kiến Trúc\r\nN.Q.H.
\r\n\r\n3. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần ADEC.
\r\n\r\n4. Danh mục hồ sơ nhiệm\r\nvụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500:
\r\n\r\n- Thuyết minh nhiệm vụ;
\r\n\r\n- Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch (trích từ bản đồ\r\nquy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 một phần phường Phú Mỹ, quận 7);
\r\n\r\n- Bản quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
\r\n\r\n5. Lý do điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ\r\n1/500:
\r\n\r\nDự án có thay đổi ranh đất do điều chỉnh lộ giới\r\ntuyến đường 15B (mở rộng lộ giới từ 40m lên 48m) và việc ngầm hóa tuyến điện\r\ncao thế 110kv trong phạm vi phường Phú Mỹ, quận 7 liên quan đến khu đất của dự\r\nán.
\r\n\r\n6. Dự báo quy mô dân số,\r\ncác chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị trong khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n6.1 Dự báo quy mô dân số: khoảng\r\n3.000 người.
\r\n\r\n6.2. Các chỉ tiêu dự kiến về sử dụng\r\nđất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Cơ cấu sử dụng đất:
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Loại đất \r\n | \r\n \r\n Diện tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ % \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Diện tích đất quy hoạch\r\n khu vực quy hoạch, gồm: \r\n | \r\n \r\n 81.585 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 4.605 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 76.980 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở, gồm: \r\n | \r\n \r\n 76.980 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất ở \r\n | \r\n \r\n 47.156,7 \r\n | \r\n \r\n 61,26 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh, \r\n | \r\n \r\n 6.287,9 \r\n | \r\n \r\n 8,17 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n 18.335,4 \r\n | \r\n \r\n 23.82 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 5.200 \r\n | \r\n \r\n 6,76 \r\n | \r\n
- Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Nhiệm vụ điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 25,66 \r\n | \r\n
\r\n - Đất ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 15,72 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh - thể dục\r\n thể thao \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 6,12 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất trường học \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Lần \r\n | \r\n \r\n 2,16 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số \r\n | \r\n \r\n người \r\n | \r\n \r\n khoảng 3.000 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng toàn khu \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 38% \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao (thấp nhất - cao nhất) \r\n | \r\n \r\n Tầng \r\n | \r\n \r\n 1 - 29 \r\n | \r\n
7. Các điểm lưu ý khi\r\ntriển khai đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:
\r\n\r\n- Tính toán đầy đủ các chỉ\r\ntiêu kinh tế kỹ thuật (mật độ xây dựng; tầng cao; hệ số sử dụng đất; …) cho từng\r\nkhu chức năng của dự án.
\r\n\r\n- Bố trí hệ thống cống hộp\r\nbê tông cốt thép đấu nối với kênh theo hướng Bắc và thoát ra rạch Ông Đội phía\r\ndưới kết cấu của đường nội bộ dự án song song với đường 15B, đảm bảo yêu cầu về\r\nkhả năng thoát nước thay thế cho đoạn rạch ảnh hưởng bởi dự án.
\r\n\r\n- Hình thức, quy cách thể\r\nhiện bản vẽ cần thực hiện theo Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22 tháng 7 năm\r\n2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy định về hệ thống ký hiệu bản vẽ\r\ntrong các đồ án quy hoạch xây dựng; và Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng\r\n8 năm 2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị.
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan:
\r\n\r\nSở Quy hoạch - Kiến trúc, Công ty Cổ phần ADEC, đơn\r\nvị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về tính chính xác các\r\nsố liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch\r\nchi tiết tỉ lệ 1/500 dự án Khu dân cư ADC tại phường Phú Mỹ, quận 7.
\r\n\r\nTrên cơ sở Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỉ\r\nlệ 1/500 được phê duyệt này, Công ty Cổ phần ADEC khẩn trương tổ chức lập,\r\ntrình thẩm định và phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500\r\ntrong thời hạn theo quy định, làm cơ sở lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định\r\nhiện hành.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có đính kèm các bản vẽ, thuyết minh Nhiệm vụ\r\nđiều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư ADC tại phường Phú Mỹ,\r\nquận 7 được nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Quy\r\nhoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận\r\ntải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Viện trưởng Viện nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân quận 7, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Mỹ và Công ty Cổ phần ADEC\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4816/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 05/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4816/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 05/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |