Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía Đông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4802/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 04/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4802/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 CHỈNH TRANG KHU DÂN CƯ\r\nPHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG HOÀNG HỮU NAM, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG\r\nĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm\r\nđịnh, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg\r\nngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thanh phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND\r\nngày 16 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía Đông đường Hoàng Hữu\r\nNam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2816/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía Đông đường Hoàng\r\nHữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh\r\ntrang khu dân cư phía Đông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như\r\nsau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nLong Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông - Bắc: giáp sân\r\ngolf Thủ Đức, dự án Hoa Việt và khu dân cư, công viên nghĩa trang.

\r\n\r\n

+ Phía Tây, Tây - Nam: giáp đường\r\nHoàng Hữu Nam và đường Nguyễn Văn Tăng.

\r\n\r\n

+ Phía Nam, Đông - Nam: giáp đường\r\nNguyễn Văn Tăng và đường Vành đai 3.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp sân golf Thủ Đức.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n237,59 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư đô thị, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận 9 (Chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân sổ, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng quận 9 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự báo quy mô dân số trong\r\nkhu vực quy hoạch: 27.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ\r\ntầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

88,0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất đơn vị ở toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

61,59

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ sử dụng đất trong các đơn vị\r\n ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

43,48

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở. Trong đó:

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,20

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,94

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ - thươmg mại

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,54

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

+ Đất trung tâm văn hóa

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

+ Đất công trình dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,02

\r\n
\r\n

+ Đất công trình hành chính cấp phường

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể tối thiểu 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,83

\r\n
\r\n

- Đất giao thông (tính đến đường cấp\r\n phân khu vực)

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

12,89

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn chất thải, rác thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mật độ xây dựng

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

- Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

- Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

tối\r\n đa

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông - Bắc: giáp sân\r\ngolf Thủ Đức, dự án Hoa Việt và khu dân cư.

\r\n\r\n

+ Phía Tây : giáp đường Hoàng Hữu\r\nNam.

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Nam : giáp đơn vị ở 2.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Bắc, Đông Bắc : giáp sân golf\r\nThủ Đức và khu công viên nghĩa trang.

\r\n\r\n

+ Phía Đông Nam : giáp đường Vành đai\r\n3.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Bắc : giáp đơn vị ở 1.

\r\n\r\n

+ Phía Nam, Tây Nam : giáp đường Nguyễn\r\nVăn Tăng.

\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở (tổng diện tích đất các đơn vị ở: 166,28 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 117,140 ha, trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo, chỉnh\r\ntrang: tổng diện tích 64,14 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện\r\ntích 53,26 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu chức\r\nnăng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 11,33 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 7,94 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non : 1,19 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học : 2,12 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở : 4,63 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng công trình dịch vụ -\r\nthương mại: tổng diện tích 1,46 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế: tổng diện tích\r\n0,40 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng công trình văn hóa: tổng\r\ndiện tích 0,48 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng hành chính - công\r\ntrình công cộng cấp phường: tổng diện tích 1,00 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng công trình dịch vụ\r\ncông cộng: tổng diện tích 0,05 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 7,63\r\nha, trong đó đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp: 2,55 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông và sân bãi cấp phân khu vực: tổng diện tích 29,92 ha,\r\ntrong đó đất sân bãi 0,45 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 71,31 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị: tổng diện tích 14,73 ha, trong đó:

\r\n\r\n

- Đất bệnh viện (xây dựng mới): diện\r\ntích 2,80 ha.

\r\n\r\n

- Đất trường trung học phổ thông: diện\r\ntích 1,57 ha.

\r\n\r\n

- Đất trường Cảnh sát nhân dân 2: diện\r\ntích 10,36 ha.

\r\n\r\n

b.2. Đất\r\nan ninh - quốc phòng: tổng diện tích 47,07 ha.

\r\n\r\n

b.3. Đất\r\ncông trình tôn giáo: diện tích 2,62 ha.

\r\n\r\n

b.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 6,89 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

166,28

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

117,40

\r\n
\r\n

70,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

64,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

53,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

23,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng

\r\n
\r\n

12,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở trong khu đất hỗn hợp

\r\n
\r\n

16,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

11,33

\r\n
\r\n

6,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

7,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

2,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

4,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại

\r\n
\r\n

1,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

0,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình văn hóa

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chính - công cộng cấp\r\n phường (Ủy ban nhân dân phường Long Thạnh Mỹ)

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng (cây\r\n xanh cảnh quan, công viên)

\r\n
\r\n

7,63

\r\n
\r\n

4,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên cây xanh

\r\n
\r\n

5,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông - sân bãi

\r\n
\r\n

29,92

\r\n
\r\n

17,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

29,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sân bãi

\r\n
\r\n

0,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

71,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng đô thị

\r\n
\r\n

14,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bệnh viện xây dựng mới

\r\n
\r\n

2,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học phổ thông Nguyễn\r\n Huệ

\r\n
\r\n

1,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường Cảnh sát nhân dân 2

\r\n
\r\n

10,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất an ninh - quốc phòng

\r\n
\r\n

47,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

2,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông khu vực

\r\n
\r\n

6,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

237,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đon\r\n vi ở 1: (diện tích 1.207.500 m2; dự báo quy mô dân số khoảng\r\n 18.200 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

863.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

47,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

606.800

\r\n
\r\n

18,200

\r\n
\r\n

33,34

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

240.400

\r\n
\r\n

3,697

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.1

\r\n
\r\n

12.600

\r\n
\r\n

193

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo, chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.2

\r\n
\r\n

23.700

\r\n
\r\n

364

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.3

\r\n
\r\n

13.200

\r\n
\r\n

202

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.4

\r\n
\r\n

21.900

\r\n
\r\n

336

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.5

\r\n
\r\n

38.600

\r\n
\r\n

592

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.6

\r\n
\r\n

35.500

\r\n
\r\n

545

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.7

\r\n
\r\n

6.700

\r\n
\r\n

103

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.8

\r\n
\r\n

18.200

\r\n
\r\n

279

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.9

\r\n
\r\n

22.200

\r\n
\r\n

350

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.10

\r\n
\r\n

47.800

\r\n
\r\n

733

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

366.400

\r\n
\r\n

14,503

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà\r\n ở thấp tầng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

237.100

\r\n
\r\n

4,303

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.11

\r\n
\r\n

18.200

\r\n
\r\n

279

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.13

\r\n
\r\n

20.200

\r\n
\r\n

488

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

42

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,64

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.14

\r\n
\r\n

21.000

\r\n
\r\n

318

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.15

\r\n
\r\n

11.600

\r\n
\r\n

178

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng:

\r\n
\r\n

I.16

\r\n
\r\n

166.100

\r\n
\r\n

3,040

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.16.1

\r\n
\r\n

27.000

\r\n
\r\n

548

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.16.2

\r\n
\r\n

4.700

\r\n
\r\n

112

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.16.3

\r\n
\r\n

6.000

\r\n
\r\n

112

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.16.4

\r\n
\r\n

15.800

\r\n
\r\n

348

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

61,70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.16.5

\r\n
\r\n

5.600

\r\n
\r\n

136

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.16.6

\r\n
\r\n

70.700

\r\n
\r\n

1,044

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

46

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở thấp tầng

\r\n
\r\n

I.16.7

\r\n
\r\n

36.300

\r\n
\r\n

740

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở cao tầng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

129.300

\r\n
\r\n

10,200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở cao tầng

\r\n
\r\n

I.12

\r\n
\r\n

71.000

\r\n
\r\n

1,080

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở cao tầng

\r\n
\r\n

I.17

\r\n
\r\n

31.300

\r\n
\r\n

5,000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

* Đất nhóm nhà ở cao tầng

\r\n
\r\n

I.18

\r\n
\r\n

27.000

\r\n
\r\n

4,120

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

54.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

43.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.19

\r\n
\r\n

4.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

* Xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.20

\r\n
\r\n

1.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

* Xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.21

\r\n
\r\n

4.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học Nguyễn Minh Quang

\r\n
\r\n

I.22

\r\n
\r\n

17.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

+ Trường trung\r\n học cơ sở (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

I.23

\r\n
\r\n

16.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất hành chính công trình dịch vụ\r\n công cộng

\r\n
\r\n

I.24

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

I.25

\r\n
\r\n

10.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

27.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

I.26

\r\n
\r\n

2.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

I.27

\r\n
\r\n

6.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

I.28

\r\n
\r\n

6.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

I.29

\r\n
\r\n

8.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

I.30

\r\n
\r\n

3.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

175.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

170.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất bãi đỗ xe

\r\n
\r\n

I.31

\r\n
\r\n

4.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

343.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất an ninh - quốc phòng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

343.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất an ninh - quốc phòng

\r\n
\r\n

I.32

\r\n
\r\n

15.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất an ninh - quốc phòng

\r\n
\r\n

I.33

\r\n
\r\n

55.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất an ninh - quốc phòng

\r\n
\r\n

I.34

\r\n
\r\n

35.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất an ninh - quốc phòng

\r\n
\r\n

I.35

\r\n
\r\n

228.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất an ninh - quốc phòng

\r\n
\r\n

I.36

\r\n
\r\n

9.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2: (diện tích 1,168,400 m2; dự báo quy mô dân số khoảng 8.800\r\n người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

799.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

90,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

567.200

\r\n
\r\n

8,800

\r\n
\r\n

65,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

401.000

\r\n
\r\n

6,251

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.1

\r\n
\r\n

28.400

\r\n
\r\n

436

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.2

\r\n
\r\n

13.600

\r\n
\r\n

209

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.3

\r\n
\r\n

8.200

\r\n
\r\n

126

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.4

\r\n
\r\n

35.700

\r\n
\r\n

548

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.5

\r\n
\r\n

9.200

\r\n
\r\n

141

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.6

\r\n
\r\n

16.800

\r\n
\r\n

309

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.7

\r\n
\r\n

9,100

\r\n
\r\n

140

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.8

\r\n
\r\n

3.000

\r\n
\r\n

46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3.5

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.9

\r\n
\r\n

5.500

\r\n
\r\n

84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.10

\r\n
\r\n

34.800

\r\n
\r\n

577

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.11

\r\n
\r\n

17.600

\r\n
\r\n

270

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.12

\r\n
\r\n

9.900

\r\n
\r\n

152

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.13

\r\n
\r\n

10.200

\r\n
\r\n

156

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.14

\r\n
\r\n

6.300

\r\n
\r\n

97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.15

\r\n
\r\n

12.900

\r\n
\r\n

198

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.16

\r\n
\r\n

13.000

\r\n
\r\n

199

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.17

\r\n
\r\n

27.600

\r\n
\r\n

423

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.18

\r\n
\r\n

46.100

\r\n
\r\n

707

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.19

\r\n
\r\n

83.600

\r\n
\r\n

1,282

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo

\r\n
\r\n

II.20

\r\n
\r\n

9.500

\r\n
\r\n

151

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.21

\r\n
\r\n

166.200

\r\n
\r\n

2549

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

59.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

36.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Trường mầm non Sơn Ca cơ sở 1

\r\n
\r\n

II.23

\r\n
\r\n

1.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

* Trường mầm non Sơn Ca cơ sở 2

\r\n
\r\n

II.24

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học Long Thạnh Mỹ

\r\n
\r\n

II.25

\r\n
\r\n

3.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở Hưng Bình

\r\n
\r\n

II.26

\r\n
\r\n

30.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất hành chính công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Ủy ban nhân dân phường Long Thạnh\r\n Mỹ

\r\n
\r\n

II.27

\r\n
\r\n

10.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất y tế (trạm y tế)

\r\n
\r\n

II.28

\r\n
\r\n

4.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n
\r\n

II.29

\r\n
\r\n

4.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ-thương mại: chợ Long\r\n Thạnh Mỹ (hiện hữu)

\r\n
\r\n

II.30

\r\n
\r\n

4.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

48.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.31

\r\n
\r\n

25.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.32

\r\n
\r\n

10.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.33

\r\n
\r\n

4.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.34

\r\n
\r\n

1.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.35

\r\n
\r\n

6.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

II.21

\r\n
\r\n

25.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất đường giao thông cấp phân\r\n khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

123.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

369.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n cấp đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

147.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất bệnh viện xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.36

\r\n
\r\n

28.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất trường trung học phổ thông\r\n Nguyễn Huệ

\r\n
\r\n

II.37

\r\n
\r\n

15.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất trường Cảnh sát Nhân dân 2

\r\n
\r\n

II.38

\r\n
\r\n

103.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

2.2. Đất an ninh, quốc phòng

\r\n
\r\n

II.39

\r\n
\r\n

127.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

26.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giáo xử Chân Phúc Cẩm

\r\n
\r\n

II.40

\r\n
\r\n

9.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Bửu Sơn

\r\n
\r\n

II.41

\r\n
\r\n

7.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nhà thờ Long Thạnh Mỹ

\r\n
\r\n

II.42

\r\n
\r\n

8.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất giao thông đối ngoại -\r\n tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở\r\n lên)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

68.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Cơ\r\ncấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Các\r\n chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích từng khu chức năng (m2)

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.21

\r\n
\r\n

191.700

\r\n
\r\n

Diện tích đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

86.7

\r\n
\r\n

2549

\r\n
\r\n

166.200

\r\n
\r\n

Diện tích đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

13.3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25.500

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Tổ chức không gian kiến trúc dựa\r\ntrên đặc điểm hiện trạng, không gian đường phố, phân chia ô phố theo quy mô hợp\r\nlý, phù hợp nhằm tạo các không gian kiến trúc đa dạng.

\r\n\r\n

- Các khu chức năng dân cư, công trình\r\ncông cộng, cây xanh,..., được bố trí xen cài đáp ứng nhu cầu một không gian sống\r\ncủa đô thị và tạo cảnh quan sinh động, hài hòa.

\r\n\r\n

- Đối với khu vực hiện hữu: tập trung\r\nmở rộng và nâng cấp hệ thống đường giao thông hẻm hiện hữu đảm bảo giao thông\r\nthông suốt cho toàn khu vực nghiên cứu với các khu vực lân cận xây dựng trong từng\r\nô phố.

\r\n\r\n

- Đối với khu vực xây dựng mới: gồm\r\nkhu dân cư xây dựng mới, công trình dịch vụ công cộng như trường học, trụ sở\r\nhành chính, trạm y tế, công viên cây xanh áp dụng theo Quy định quản lý của các\r\nđồ án.

\r\n\r\n

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc và mặt đứng đa dạng phong phú, kết\r\nhợp các mảng cây xanh nhằm tạo cảnh quan kiến trúc cho khu vực. Một số các công\r\ntrình dịch vụ đô thị bố trí tiếp giáp với trục đường chính, tạo điều kiện đi lại\r\nvà tiếp cận giao thông thuận tiện.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo\r\ntừng nhóm, kết hợp các khu công viên tập trung thành bố cục chặt chẽ, hài hòa,\r\nnhằm thỏa mãn các điều kiện tự nhiên khí hậu và nhu cầu thẩm mỹ.

\r\n\r\n

- Các mảng công viên cây xanh kết hợp\r\nsân bãi, thể dục thể thao được bố trí như không gian chuyển tiếp giữa các nhóm\r\nnhà ở và các khu chức năng.

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi\r\ncác công trình đối với các trục đường: khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng)\r\ntrên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến\r\ntrúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án\r\nquy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam và\r\ncác Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch hệ\r\nthống giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối ngoại: Trong khu vực quy hoạch có tuyến đường đối ngoại là tuyến đường Nguyễn\r\nXiển, đường Nguyễn Văn Tăng và đường Hoàng Hữu Nam đảm bảo kết nối khu vực quy\r\nhoạch với các khu vực xung quanh.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối nội: Trên cơ sở các tuyến đường hiện hữu và các dự án đang triển khai, dự\r\nkiến một số tuyến đường nội bộ khu vực, bổ sung gắn kết với các trục chính.

\r\n\r\n

- Đường giao thông trong khu quy hoạch\r\nđược thống kê như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè phải

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Xiển

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Tăng

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 30

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Tăng

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1 (Lâm Viên)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Văn Tăng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Xiển

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường bao sân golf

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1 (Đường Lâm Viên)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Xiển

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường Bùi Quốc Khái

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hồng sến

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Xiển

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường Hồng sến

\r\n
\r\n

Đường\r\n Bùi Quốc Khái

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 20

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường Đặng Nghiêm

\r\n
\r\n

Đường\r\n Bùi Quốc Khái

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 20

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường Phan Đạt Đức

\r\n
\r\n

Đường\r\n Bùi Quốc Khái

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 24

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Văn Thạnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Tăng

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 24

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường số 1 (Đường Lâm Viên)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 2 (Đường Lâm Viên)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường số 13

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường số 17

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Tăng

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 20

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường số 20

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Xiển

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đường số 24

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Xiển

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đường số 30

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Xiển

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n N4

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Đường D10

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n N4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Đường N2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Đường N4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Hữu Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Đường N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Tăng

\r\n
\r\n

Đường\r\n bao sân golf

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây\r\ndựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc\r\nđô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được\r\nphê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô\r\nthị.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn\r\nchịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các công trình giáo dục,\r\ncác công trình phúc lợi công cộng.

\r\n\r\n

- Xây dựng và cải tạo nâng cấp các\r\ntuyến đường giao thông.

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013\r\ncủa Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm\r\nvề tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng\r\ntrong hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân\r\ncư phía Đông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân\r\ndân quận 9 cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ\r\nán; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái\r\nđịnh cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n9 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu này\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía\r\nĐông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị\r\nsố 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía\r\nĐông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường Long Thạnh Mỹ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;

\r\n
- Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4802/QĐ-UBND Quyết định 4802/QĐ-UBND Quyết định số 4802/QĐ-UBND Quyết định 4802/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4802/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4802 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4802/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 04/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4802/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 04/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh\r\ntrang khu dân cư phía Đông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như\r\nsau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía\r\nĐông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường Long Thạnh Mỹ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi