Số hiệu | 4656/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 28/08/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 4656/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chỉ Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Ho Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xẩy dụng (QCXDVN 0L2008/BXD);
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 nám 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 3200/QĐ-UBND\r\nngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh (khu 2), phường Trường Thạnh, quận\r\n9;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2705/TTr-SQHKT ngày 14 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh (khu 2), phường Trường\r\nThạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư ích Thanh (khu 2), phường Trường Thạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nTrường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
\r\n\r\n\r\n + Phía Đông - Đông Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường Vành Đai Ngoài và sông\r\n Trau Trảu. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Tây Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp khu dân cư và khu trung tâm\r\n hành chính quận 9. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường Lò Lu. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp khu đô thị mới Đông Thăng\r\n Long. \r\n | \r\n
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n168,1 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư đô thị tập trung, là khu ở hiện hữu cần chỉnh\r\ntrang theo hướng bổ sung các dự án nhà ở từ các khu đất xây dựng mới và các khu\r\nđất xây dựng chung cư cao tầng, ưu tiên phát triển hệ thống công trình dịch vụ\r\ncông cộng và cây xanh.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nCông ty TNHH Xây dựng - Kiến trúc Miền\r\nNam (A.C.S.A).
\r\n\r\n4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp;
\r\n\r\n- Thành phần bản vẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 22.000 người.
\r\n\r\n5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 76,41 \r\n | \r\n |
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình\r\n toàn khu quy hoạch \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 61,46 \r\n | \r\n |
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất các nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 34,57 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở: \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 5,56 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất công trình giáo dục \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 2,71 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất trung tâm hành chính cấp phường \r\n | \r\n \r\n m2 \r\n | \r\n \r\n 0,345 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất công trình văn hóa \r\n | \r\n \r\n m2 \r\n | \r\n \r\n 0,24 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất y tế \r\n | \r\n \r\n m2 \r\n | \r\n \r\n 0,16 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất thương mại, dịch vụ, chợ \r\n | \r\n \r\n m2 \r\n | \r\n \r\n 0,345 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất công trình dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,76 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1m2/người đất cây xanh trong nhóm\r\n nhà ở) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 6,65 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n 12,82 \r\n | \r\n |
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực tính đến đường phân cấp khu vực), kể cả giao thông tĩnh \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 19,45 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cấp nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn thoát nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cấp điện \r\n | \r\n \r\n kwh/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 2000\r\n - 2500 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn rác thải, chất thải \r\n | \r\n \r\n kg/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 1 -\r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n E \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mật độ xây dựng toàn khu \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tầng cao xây dựng theo QCVN\r\n 03:2012/BXD \r\n | \r\n \r\n Tối đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tối thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\nToàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 2 đơn vị, được xác định như sau:
\r\n\r\nCác đơn vị ở:
\r\n\r\n- Đơn vị ở 1: tổng diện tích khoảng\r\n68,61 ha, quy mô dân số khoảng 11.440 người. Giới hạn bởi:
\r\n\r\n\r\n + Phía Đông - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường Vành đai ngoài và sông\r\n Trau Trảu. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây, Tây - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường Lò Lu và khu dân cư. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Đông - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp đường Ích Thạnh 7 và Ích Thạnh 9. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp khu dân cư và trung tâm hành\r\n chính quận 9. \r\n | \r\n
- Đơn vị ở 2: tổng diện tích khoảng\r\n99,49ha, quy mô dân số khoảng 10.560 người. Giới hạn bởi:
\r\n\r\n\r\n + Phía Đông, Đông - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường Vành đai ngoài và đường\r\n Lò Lu. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Bắc \r\n | \r\n \r\n : giáp đường Ích Thạnh 7 và Ích Thạnh 9. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Tây - Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp khu dân cư và trung tâm hành\r\n chính quận 9. \r\n | \r\n
\r\n + Phía Nam \r\n | \r\n \r\n : giáp khu đô thị mới Đông Thăng\r\n Long. \r\n | \r\n
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\nbao gồm:
\r\n\r\na) Các khu chức năng thuộc đơn vị ở:\r\ntổng diện tích 135,22 ha.
\r\n\r\na.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 76,05\r\nha:
\r\n\r\n- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định, cải\r\ntạo, chỉnh trang: diện tích 17,60 ha.
\r\n\r\n- Đất nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới:\r\ndiện tích 50,53 ha.
\r\n\r\n- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\nhỗn hợp: diện tích 7,92 ha.
\r\n\r\na.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 12,24 ha, bao gồm:
\r\n\r\n- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 5,96 ha.
\r\n\r\n\r\n + Trường mầm non xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n : diện tích 1,22 ha (2 cơ sở). \r\n | \r\n
\r\n + Trường Tiểu học xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n : diện tích 1,77 ha (2 cơ sở). \r\n | \r\n
\r\n + Trường trung học cơ sở xây dựng mới\r\n \r\n | \r\n \r\n : diện tích 2,97 ha (2 cơ sở). \r\n | \r\n
- Khu chức năng hành chính cấp phường\r\n(Ủy ban nhân dân phường): diện tích 0,76 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng y tế (trạm y tế): diện\r\ntích 0,35 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng văn hóa (xây dựng mới):\r\ndiện tích 0,52 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng dịch vụ - thương mại,\r\nchợ (chợ hiện hữu): diện tích 0,76 ha.
\r\n\r\n- Ngoài ra, dự kiến đất thương mại dịch\r\nvụ sẽ được bố trí kết hợp với các công trình cao tầng trong các nhóm nhà ở tại\r\ncác khu đất dự kiến sử dụng hỗn hợp nhằm đảm bảo định hướng phát triển và phục vụ cho các khu vực dân cư.
\r\n\r\n- Đất công trình dịch vụ trong khu đất\r\nsử dụng hỗn hợp: diện tích 3,89 ha.
\r\n\r\na.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng: tổng diện tích 14,62 ha:
\r\n\r\n+ Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn\r\nhoa, sân chơi, không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm nhà ở và cây\r\nxanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp: diện tích 10,17 ha.
\r\n\r\n+ Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\nhỗn hợp: diện tích 4,45 ha.
\r\n\r\na.4. Đất\r\nđường giao thông cấp phân khu vực: diện tích 32,70 ha.
\r\n\r\nb) Các khu chức năng ngoài đơn vị\r\nở nằm đan xen trong đơn vị ở:\r\ntổng diện tích 32,88 ha, trong đó:
\r\n\r\nb.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị (cấp đô thị): tổng diện tích 3,28 ha,\r\ntrong đó:
\r\n\r\n\r\n - Trường trung học phổ thông xây dựng\r\n mới \r\n | \r\n \r\n : diện tích 1,60 ha. \r\n | \r\n
\r\n - Khu trung tâm thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n : diện tích 1,68 ha. \r\n | \r\n
b.2. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích\r\n3,36 ha.
\r\n\r\nb.3. Đất\r\nđầu mối hạ tầng kỹ thuật: diện tích 0,51 ha.
\r\n\r\nb.4. Đất\r\ncây xanh cảnh quan ven sông, rạch: diện tích 12,89 ha.
\r\n\r\nb.5. Đất\r\nsông, rạch: diện tích 12,84 ha.
\r\n\r\n6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ \r\n | \r\n
\r\n (ha) \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n ||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 135.22 \r\n | \r\n \r\n 80.44 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n đất các nhóm nhà ở: \r\n | \r\n \r\n 76.05 \r\n | \r\n \r\n 45.24 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo,\r\n chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 17.60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Đất nhóm ở dự kiến xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 50.53 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 7.92 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 12.24 \r\n | \r\n \r\n 7.28 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 5.96 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n 1.22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 1.77 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n 2.97 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất trung tâm hành chính cấp phường \r\n | \r\n \r\n 0.76 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n 0.52 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất y tế \r\n | \r\n \r\n 0.35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất dịch vụ, thương mại chợ \r\n | \r\n \r\n 0.76 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình dịch vụ trong khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 3.89 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 14.19 \r\n | \r\n \r\n 8.44 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (vườn hoa, sân chơi không kế đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm nhà ở\r\n và trong khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n 10.17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Đất cây xanh sử dụng trong khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 4.02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n 32.74 \r\n | \r\n \r\n 19.48 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở (bao gồm đất nằm\r\n đan xen trong đơn vị ở và nằm bên ngoài đơn vị ở) \r\n | \r\n \r\n 32.88 \r\n | \r\n \r\n 19.56 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ cấp đô thị \r\n | \r\n \r\n 3.28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường trung học phổ thông \r\n | \r\n \r\n 1.60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Đất trung tâm thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 1.68 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch \r\n | \r\n \r\n 12.89 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n 0.51 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất sông, rạch \r\n | \r\n \r\n 12.84 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông đối ngoại - tính đến\r\n mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên) \r\n | \r\n \r\n 3.36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 168.10 \r\n | \r\n \r\n 100.00 \r\n | \r\n
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị\r\nở và ngoài đơn vị ở:
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu\r\n sử dụng đất quy hoạch đô thị \r\n | \r\n |||||
\r\n Đơn\r\n vị ở 1: điện tích 68,61 ha; dự báo quy mô dân số 11.440 người \r\n | \r\n \r\n Chức\r\n năng \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu ô phố \r\n | \r\n \r\n Diện \r\ntích \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng tối đa \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa \r\n | \r\n |
\r\n (ha) \r\n | \r\n \r\n (người) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n ||||
\r\n A. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 575.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50,28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1. Đất các nhóm nhà ở: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 363.300 \r\n | \r\n \r\n 11,440 \r\n | \r\n \r\n 31,76 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 141.600 \r\n | \r\n \r\n 3,214 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1.01 \r\n | \r\n \r\n 27.200 \r\n | \r\n \r\n 622 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1.02 \r\n | \r\n \r\n 25.600 \r\n | \r\n \r\n 560 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1.03 \r\n | \r\n \r\n 7.900 \r\n | \r\n \r\n 181 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1.04 \r\n | \r\n \r\n 12.800 \r\n | \r\n \r\n 293 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1.05 \r\n | \r\n \r\n 24.700 \r\n | \r\n \r\n 565 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1.06 \r\n | \r\n \r\n 17.000 \r\n | \r\n \r\n 389 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định, cải\r\n tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1.07 \r\n | \r\n \r\n 26.400 \r\n | \r\n \r\n 604 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 221.700 \r\n | \r\n \r\n 8,226 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.08 \r\n | \r\n \r\n 15.200 \r\n | \r\n \r\n 396 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.09 \r\n | \r\n \r\n 9.300 \r\n | \r\n \r\n 256 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.10 \r\n | \r\n \r\n 11.700 \r\n | \r\n \r\n 313 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n \r\n 13.100 \r\n | \r\n \r\n 346 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.12 \r\n | \r\n \r\n 12.100 \r\n | \r\n \r\n 322 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.13 \r\n | \r\n \r\n 17.900 \r\n | \r\n \r\n 460 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.14 \r\n | \r\n \r\n 11.600 \r\n | \r\n \r\n 311 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.15 \r\n | \r\n \r\n 6.800 \r\n | \r\n \r\n 197 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.16 \r\n | \r\n \r\n 9.400 \r\n | \r\n \r\n 258 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.17 \r\n | \r\n \r\n 26.900 \r\n | \r\n \r\n 674 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.18 \r\n | \r\n \r\n 38.700 \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.19 \r\n | \r\n \r\n 25.600 \r\n | \r\n \r\n 3,568 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1.20 \r\n | \r\n \r\n 23.400 \r\n | \r\n \r\n 590 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 46.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 26.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n 1.21 \r\n | \r\n \r\n 4.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n 1.22 \r\n | \r\n \r\n 9.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n 1.23 \r\n | \r\n \r\n 12.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất trung tâm hành chính cấp phường\r\n (Ủy ban nhân dân phường) \r\n | \r\n \r\n 1.24 \r\n | \r\n \r\n 7.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất thương mại - dịch vụ - chợ\r\n (chợ phường) \r\n | \r\n \r\n 1.25 \r\n | \r\n \r\n 7.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất văn hóa \r\n | \r\n \r\n 1.26 \r\n | \r\n \r\n 5.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất cây xanh công viên (không kế\r\n cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm nhà ở và trong khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 26.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên khu ở \r\n | \r\n \r\n 1.27 \r\n | \r\n \r\n 6.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên khu ở \r\n | \r\n \r\n 1.28 \r\n | \r\n \r\n 6.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên khu ở \r\n | \r\n \r\n 1.29 \r\n | \r\n \r\n 13.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 4. Đất đường giao thông cấp phân\r\n khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 138.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n B. Đất ngoài đơn vị ở (bao gồm đất nằm đan xen trong đơn vị ở và nằm bên ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 110.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1. Đất cây xanh cảnh quan ven sông,\r\n rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 57.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất sông, rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 23.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất giao thông đối ngoại - tính\r\n đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 29.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Đơn\r\n vị ở 2: diện tích 99,49 ha; dự báo quy mô dân số 10.560 người \r\n | \r\n \r\n A. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 777.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 73,58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1. Đất các nhóm nhà ở: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 389.000 \r\n | \r\n \r\n 10,560 \r\n | \r\n \r\n 36,84 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định,\r\n cải tạo, chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 11.01 \r\n | \r\n \r\n 34.400 \r\n | \r\n \r\n 786 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 283.600 \r\n | \r\n \r\n 6,342 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.02 \r\n | \r\n \r\n 19.000 \r\n | \r\n \r\n 424 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.03 \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n 447 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.04 \r\n | \r\n \r\n 25.900 \r\n | \r\n \r\n 578 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.05 \r\n | \r\n \r\n 22.900 \r\n | \r\n \r\n 511 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.06 \r\n | \r\n \r\n 39.100 \r\n | \r\n \r\n 873 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.07 \r\n | \r\n \r\n 55.300 \r\n | \r\n \r\n 1,235 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.08 \r\n | \r\n \r\n 40.500 \r\n | \r\n \r\n 904 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.09 \r\n | \r\n \r\n 13.500 \r\n | \r\n \r\n 301 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.10 \r\n | \r\n \r\n 34.000 \r\n | \r\n \r\n 768 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 11.11 \r\n | \r\n \r\n 13.400 \r\n | \r\n \r\n 301 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 79.200 \r\n | \r\n \r\n 3,432 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.12 \r\n | \r\n \r\n 15.100 \r\n | \r\n \r\n 654 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.13 \r\n | \r\n \r\n 6.300 \r\n | \r\n \r\n 273 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.14 \r\n | \r\n \r\n 20.800 \r\n | \r\n \r\n 901 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.15 \r\n | \r\n \r\n 25.700 \r\n | \r\n \r\n 1,114 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.16 \r\n | \r\n \r\n 11.300 \r\n | \r\n \r\n 490 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị\r\n ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 75.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 33.100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường mầm non (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n 11.17 \r\n | \r\n \r\n 7.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học (xây dựng mới) \r\n | \r\n \r\n 11.18 \r\n | \r\n \r\n 8.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n 11.19 \r\n | \r\n \r\n 16.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất y tế (Trạm y tế phường) \r\n | \r\n \r\n 11.20 \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình dịch vụ trong khu\r\n đất hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 38.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất công trình dịch vụ trong khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.12 \r\n | \r\n \r\n 7.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất công trình\r\n dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.13 \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất công trình dịch vụ trong khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.14 \r\n | \r\n \r\n 10.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất công trình\r\n dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.15 \r\n | \r\n \r\n 12.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất công trình dịch vụ trong khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.16 \r\n | \r\n \r\n 5.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 115.100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh công viên (không kế\r\n cây xanh trong nhóm nhà ở và trong khu đất sử dụng hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 74.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên khu ở \r\n | \r\n \r\n 11.21 \r\n | \r\n \r\n 28.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên khu ở \r\n | \r\n \r\n 11.22 \r\n | \r\n \r\n 9.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên khu ở \r\n | \r\n \r\n 11.23 \r\n | \r\n \r\n 20.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên khu ở \r\n | \r\n \r\n 11.24 \r\n | \r\n \r\n 17.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh công viên trong khu\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên trong khu\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.12 \r\n | \r\n \r\n 7.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên trong khu\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.13 \r\n | \r\n \r\n 3.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên trong khu\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.14 \r\n | \r\n \r\n 10.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên trong khu\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.15 \r\n | \r\n \r\n 12.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất cây xanh công viên trong khu\r\n sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 11.16 \r\n | \r\n \r\n 5.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 4. Đất đường giao thông cấp phân\r\n khu vực \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 189.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 17,92 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n B. Đất ngoài đơn vị ở (bao gồm đất\r\n nằm đan xen trong đơn vị ở và nằm bên ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 217.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1. Đất công trình dịch vụ cấp đô thị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n + Trường phổ thông trung học (xây dựng\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n 11.25 \r\n | \r\n \r\n 16.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất trung tâm thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 11.26 \r\n | \r\n \r\n 16.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n 11.27 \r\n | \r\n \r\n 5.100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3. Đất cây xanh cảnh quan ven sông,\r\n rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 71.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4. Đất sông, rạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 104.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 5. Đất giao thông đối ngoại - tính\r\n đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.4. Cơ cấu sử dụng đất trong các\r\nkhu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:
\r\n\r\n\r\n Khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Các\r\n chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%) \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số (người) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích từng khu chức năng (ha) \r\n | \r\n ||
\r\n Ký\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n II.12 \r\n | \r\n \r\n 3.01 \r\n | \r\n \r\n Diện tích đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 654 \r\n | \r\n \r\n 1,51 \r\n | \r\n |
\r\n Diện tích đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n |||
\r\n Diện tích đất công trình dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n |||
\r\n II.13 \r\n | \r\n \r\n 1.26 \r\n | \r\n \r\n Diện tích đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 273 \r\n | \r\n \r\n 0,63 \r\n | \r\n |
\r\n Diện tích đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,38 \r\n | \r\n |||
\r\n Diện tích đất công trình dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n |||
\r\n II.14 \r\n | \r\n \r\n 4.16 \r\n | \r\n \r\n Diện tích đất nhỏm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 901 \r\n | \r\n \r\n 2,08 \r\n | \r\n |
\r\n Diện tích đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,04 \r\n | \r\n |||
\r\n Diện tích đất công trình dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,04 \r\n | \r\n |||
\r\n II.15 \r\n | \r\n \r\n 5.15 \r\n | \r\n \r\n Diện tích đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1.114 \r\n | \r\n \r\n 2,57 \r\n | \r\n |
\r\n Diện tích đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,29 \r\n | \r\n |||
\r\n Diện tích đất công trình dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,29 \r\n | \r\n |||
\r\n II.16 \r\n | \r\n \r\n 2.25 \r\n | \r\n \r\n Diện tích đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 490 \r\n | \r\n \r\n 1,13 \r\n | \r\n |
\r\n Diện tích đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,56 \r\n | \r\n |||
\r\n Diện tích đất công trình dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,56 \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 15.83 \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng diện tích khu sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n- Nguyên tắc định hướng, giải pháp tổ\r\nchức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị toàn khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n+ Các công trình dịch vụ công cộng,\r\nkhu tập luyện thể dục thể thao bố trí tại trung tâm các nhóm ở tạo điểm nhấn đô\r\nthị, với hình thức kiến trúc và mặt đứng quy mô, đa dạng phong phú.
\r\n\r\n+ Phát triển các nhóm ở theo từng ô\r\nphố. Khu nhà ở thấp tầng riêng lẻ xây dựng mới tầng cao từ 01 đến 05 tầng. Khu\r\nchung cư cao tầng tối đa 30 tầng.
\r\n\r\n+ Các khoảng công viên và mảng cây\r\nxanh cảnh quan cách ly dọc sông rạch được bố trí như những khoảng không gian đệm\r\nchuyển tiếp giữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng. Các khu vực này\r\nkhông được xây dựng kiên cố.
\r\n\r\n+ Các công trình kiến trúc được thiết\r\nkế phù hợp cho từng chức năng, với hình thức kiến trúc đa\r\ndạng, hiện đại phù hợp với xu hướng phát triển của khu đô thị.
\r\n\r\n+ Khuyến khích phát triển hợp khối đồng bộ, tạo các không gian công cộng (đối\r\nvới các công trình thương mại - dịch vụ và nhà ở cao tầng) để dành đất phát triển\r\ncây xanh, tạo khoảng trống cho sinh hoạt cộng đồng.
\r\n\r\n+ Thiết kế công trình phải phù hợp\r\ntiêu chuẩn quy phạm, quy chuẩn xây dựng, đảm bảo yêu cầu về tính đồng bộ về kiến\r\ntrúc và hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy, đảm bảo điều kiện\r\nphát triển và phù hợp với cảnh quan xung quanh.
\r\n\r\n+ Tổ chức công viên với mảng xanh tập\r\ntrung và cây xanh phân tán dọc các tuyến giao thông tạo môi trường cảnh quan đẹp,\r\ngóp phần cải tạo vi khí hậu.
\r\n\r\n+ Về khoảng lùi\r\ncác công trình đối với các trục đường: khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng)\r\ntrên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được\r\nthiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào\r\ncác Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến\r\ntrúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
\r\n\r\n8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:
\r\n\r\na) Giao\r\nthông đối ngoại: khu vực quy hoạch có tuyến giao thông đối ngoại là tuyến đường\r\nLò Lu. Diện tích 3,36 ha; lộ giới 30m.
\r\n\r\nb) Giao\r\nthông đối nội: khu vực quy hoạch có tổng diện tích khoảng 168,1 ha, trong đó diện\r\ntích đất đường giao thông cấp phân khu vực khoảng 32,70ha. Gồm các tuyến đường\r\nchính như đường Ích Thạnh, đường số 8 và các tuyến đường\r\nÍch Thạnh dự phóng khác có lộ giới từ 13 - 30m.
\r\n\r\n- Quy hoạch mở rộng các tuyến đường hiện\r\nhữu kết hợp với việc phóng tuyến, mở mới một số đoạn đường đảm bảo kết nối liên\r\ntục thông suốt trong mạng lưới đường; quy hoạch xây dựng hệ thống giao thông\r\ntrong khu quy hoạch bao gồm các tuyến đường liên khu vực, các tuyến chính cho\r\nkhu vực và cả một số tuyến đường phân khu vực phù hợp với yêu cầu tổ chức giao\r\nthông trong đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, các tuyến đường nội bộ, các\r\ntuyến đường trong khu đất hỗn hợp và chi tiết các nhánh đường nhỏ trong từng ô\r\nphố sẽ được thể hiện cụ thể trong quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
\r\n\r\n- Bảng thống kê đường giao thông:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Giới\r\n hạn \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n cắt \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n giới \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n cắt ngang đường (mét) \r\n | \r\n |||
\r\n Từ... \r\n | \r\n \r\n Đến... \r\n | \r\n \r\n (mét) \r\n | \r\n \r\n Lề\r\n trái \r\n | \r\n \r\n Lòng\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Lề\r\n phải \r\n | \r\n |||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đường Lò Lu \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Cầu Cây Cấm \r\n | \r\n \r\n 1 -\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường số 8 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 12 \r\n | \r\n \r\n Ranh\r\n phía Đông \r\n | \r\n \r\n 1 -\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Lò Lu \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 01 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 01 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Ranh\r\n phía Đông \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 02 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 06 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 06 \r\n | \r\n \r\n 4 -\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 03 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 06 \r\n | \r\n \r\n Ranh\r\n phía Đông \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 01 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 09 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 04 nối dài \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 06 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 09 \r\n | \r\n \r\n 4 -\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 05 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 12 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 06 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Lò Lu \r\n | \r\n \r\n Ranh\r\n phía Đông \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 07 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 14 \r\n | \r\n \r\n 4 -\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 08 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 18 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 01 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 09 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Lò Lu \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 10 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 12 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 01 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 11 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 14 \r\n | \r\n \r\n 4 -\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 12 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Lò Lu \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 01 \r\n | \r\n \r\n 1 -\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 13 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 14 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 14 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 05 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 17 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 15 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 14 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 16 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 14 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 15 \r\n | \r\n \r\n 4 -\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 17 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Lò Lu \r\n | \r\n \r\n Ranh\r\n phía Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n 1 -\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đường Ích Thạnh 18 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Ích Thạnh 04 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 8 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây\r\ndựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy\r\nhoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư\r\nvấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
\r\n\r\n9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\na) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:
\r\n\r\n- Huy động nguồn vốn xây dựng các\r\ncông trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh, ưu tiên công trình giáo dục\r\n(trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ\r\nthông), thể dục thể thao và y tế.
\r\n\r\n- Nâng cấp các tuyến đường giao thông\r\nhiện hữu, xây dựng mới các tuyến đường giao thông nội bộ, từng bước hoàn thiện\r\nhệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch.
\r\n\r\nb) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định,\r\nlập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền\r\nquyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày\r\n14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát\r\ntriển đô thị.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan:
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân\r\ndân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về\r\ntính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh (khu 2), phường Trường Thạnh,\r\nquận 9.
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm\r\nsoát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát\r\ntriển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được\r\nquy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công\r\ntrình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí\r\nMinh.
\r\n\r\n- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.
\r\n\r\n- Chạn nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n9 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
\r\n\r\n- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân\r\ncư Ích Thạnh (khu 2), phường Trường Thạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số\r\n24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh (khu\r\n2), phường Trường Thạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám\r\nđốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám\r\nđốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc\r\nSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển\r\nthành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân phường Trường Thạnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4656/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 28/08/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4656/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 28/08/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |