Số hiệu | 4009/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 27/07/2017 |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 4009/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 7 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD\r\nngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ\r\nán quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức\r\nnăng đặc thù;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt\r\nquy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 6179/QĐ-UBND\r\nngày 04 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 11;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 6163/QĐ-UBND\r\nngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường\r\n5-14, quận 11;
\r\n\r\nCăn cứ Công văn số 7330/UBND-ĐT\r\nngày 15 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về rà soát quy hoạch lộ\r\ngiới trên địa bàn quận 11 ;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2968/TTr-SQHKT ngày 22 tháng 6 năm 2017 về trình duyệt điều\r\nchỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch\r\nphân khu) khu dân cư liên phường 5-14, quận 11, tại tuyến đường Lê Thị Bạch Cát\r\n(từ hẻm 32 Ông Bích Khiêm đến chung cư 312 Lạc Long Quân),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết\r\nxây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 5-14,\r\nquận 11, tại tuyến đường Lê Thị Bạch Cát (từ hẻm 32 Ông Bích Khiêm đến chung cư\r\n312 Lạc Long Quân), với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm\r\nvi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc đồ\r\nán quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân\r\ncư liên phường 5-14, quận 11 đã được phê duyệt.
\r\n\r\n- Phạm vi khu vực điều chỉnh cục bộ\r\nquy hoạch: phần diện tích đường Lê Thị Bạch Cát đoạn từ hẻm 32 ông Bích Khiêm đến\r\nchung cư 312 Lạc Long Quân.
\r\n\r\n- Tổng diện tích khu vực điều chỉnh cục\r\nbộ quy hoạch: 0,28 ha.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh\r\ncục bộ quy hoạch:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân quận 11.
\r\n\r\n3. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n- Bản sao bản đồ quy hoạch Tổng mặt bằng\r\nsử dụng đất đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch\r\nphân khu) khu dân cư liên phường 5-14, quận 11.
\r\n\r\n- Bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư\r\nliên phường 5-14, quận 11, tại tuyến đường Lê Thị Bạch Cát (từ hẻm 32 Ông Bích\r\nKhiêm đến chung cư 312 Lạc Long Quân).
\r\n\r\nĐiều 2. Nội dung\r\nđiều chỉnh cục bộ quy hoạch:
\r\n\r\n1. Điều chỉnh quy hoạch giao\r\nthông:
\r\n\r\nĐiều chỉnh bỏ quy hoạch tuyến đường\r\nLê Thị Bạch Cát (từ hẻm 32 Ông Bích Khiêm đến chung cư 312 Lạc Long Quân), Ủy\r\nban nhân dân quận 11 quản lý các lộ giới quy hoạch hẻm hiện hữu theo Quyết định\r\nsố 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 về ban hành quy định về lộ giới và\r\nquản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn Thành phố để đảm\r\nbảo phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn quận.
\r\n\r\n2. Cơ cấu sử dụng đất toàn đồ án:
\r\n\r\nViệc điều chỉnh cục bộ quy hoạch làm\r\ntăng diện tích đất nhóm nhà ở hiện hữu thấp tầng và giảm diện tích đất giao\r\nthông, như sau:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n đồ án quy hoạch được duyệt \r\n | \r\n \r\n Sau\r\n khi điều chỉnh cục bộ \r\n | \r\n ||||
\r\n Diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n ||
\r\n (ha) \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n (m2/người) \r\n | \r\n \r\n (ha) \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n (m2/người) \r\n | \r\n ||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 93,592 \r\n | \r\n \r\n 95,57 \r\n | \r\n \r\n 17,49 \r\n | \r\n \r\n 93,872 \r\n | \r\n \r\n 95,86 \r\n | \r\n \r\n 17,54 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất các nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 61,549 \r\n | \r\n \r\n 62,76 \r\n | \r\n \r\n 11,5 \r\n | \r\n \r\n 61,829 \r\n | \r\n \r\n 63,14 \r\n | \r\n \r\n 11,56 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n 53,749 \r\n | \r\n \r\n 54,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 54,029 \r\n | \r\n \r\n 55,17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đất nhà ở thấp tầng \r\n | \r\n \r\n 52,092 \r\n | \r\n \r\n 53,19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 52,372 \r\n | \r\n \r\n 53,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n 21,910 \r\n | \r\n \r\n 22,37 \r\n | \r\n \r\n 4,1 \r\n | \r\n \r\n 21,63 \r\n | \r\n \r\n 22,09 \r\n | \r\n \r\n 4,04 \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 97,93 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 97,93 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3. Các chỉ tiêu quy hoạch kiến\r\ntrúc khu vực điều chỉnh cục bộ:
\r\n\r\n\r\n Theo\r\n đồ án quy hoạch được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Sau\r\n khi điều chỉnh cục bộ \r\n | \r\n ||
\r\n Chức\r\n năng \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu quy hoạch - kiến trúc \r\n | \r\n \r\n Chức\r\n năng \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu\r\n quy hoạch - kiến trúc \r\n | \r\n
\r\n I.A19:\r\n Đất ở thấp tầng hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n Diện tích: 8.235,3 m2 \r\n | \r\n \r\n I.A19:\r\n Đất ở thấp tầng hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n Diện tích: 8.760,3 m2 \r\n | \r\n
\r\n Dân số: 610 người \r\n | \r\n \r\n Dân số; tầng cao; mật độ xây dựng;\r\n hệ số sử dụng đất không thay đổi. \r\n | \r\n ||
\r\n Tầng cao: 2-5 tầng \r\n | \r\n |||
\r\n Mật độ xây dựng: 60% \r\n | \r\n |||
\r\n Hệ số SDĐ: 3,3 lần \r\n | \r\n |||
\r\n I.A20:\r\n Đất ở thấp tầng hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n Diện tích: 5.265,3 m2 \r\n | \r\n \r\n I.A20:\r\n Đất ở thấp tầng hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n Diện tích: 6.341,3 m2 \r\n | \r\n
\r\n Dân số: 350 người \r\n | \r\n \r\n Dân số; tầng cao; mật độ xây dựng; hệ\r\n số sử dụng đất không thay đổi. \r\n | \r\n ||
\r\n Tầng cao: 2-5 tầng \r\n | \r\n |||
\r\n Mật độ xây dựng: 60% \r\n | \r\n |||
\r\n Hệ số SDĐ: 3,3 lần \r\n | \r\n |||
\r\n II.A24:\r\n Đất ở thấp tầng hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n Diện tích: 9.615,8 m2 \r\n | \r\n \r\n II.A24:\r\n Đất ở thấp tầng hiện hữu cải tạo \r\n | \r\n \r\n Diện tích: 10.814,8 m2 \r\n | \r\n
\r\n Dân số: 630 người \r\n | \r\n \r\n Dân số; tầng cao; mật độ xây dựng;\r\n hệ số sử dụng đất không thay đổi. \r\n | \r\n ||
\r\n Tầng cao: 2-5 tầng \r\n | \r\n |||
\r\n Mật độ xây dựng: 60% \r\n | \r\n |||
\r\n Hệ số SDĐ: 3,3 lần \r\n | \r\n
Điều 3. Trách nhiệm\r\ncủa các cơ quan, đơn vị liên quan
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân\r\ndân quận 11, cơ quan tổ chức lập quy hoạch đô thị có trách nhiệm cập nhật và thể\r\nhiện trong hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch\r\nphân khu) khu dân cư liên phường 5-14, quận 11 những nội dung điều chỉnh nêu\r\ntrên. Sau khi rà soát, đánh giá quá trình thực hiện đồ án này theo định kỳ thời\r\nhạn đã được quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung\r\nnghiên cứu điều chỉnh tổng thể đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ\r\n1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 5-14, quận 11 (trong đó có hạ\r\ntầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội). Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai\r\nthực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải\r\npháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm\r\nphát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ\r\nán, bảo đảm việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều\r\nchỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, cơ quan có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị cần\r\nphải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây\r\ndựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
\r\n\r\n- Công tác cắm mốc giới theo nội dung\r\nđiều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu)\r\ntỷ lệ 1/2000 này cần được tổ chức thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD\r\nngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày\r\n12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về cắm mốc giới theo\r\nquy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\nĐiều 4. Quyết định này đính kèm bản vẽ điều chỉnh cục bộ\r\nđồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu\r\ndân cư liên phường 5-14, quận 11, tại tuyến đường Lê Thị Bạch Cát (từ hẻm 32\r\nÔng Bích Khiêm đến chung cư 312 Lạc Long Quân) được nêu tại Khoản 3, Điều 1 Quyết\r\nđịnh này.
\r\n\r\nĐiều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám\r\nđốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở -\r\nBan - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 11, Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân phường 5, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 14 và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4009/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 27/07/2017 |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4009/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 27/07/2017 |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |