Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu 3726/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 09/07/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 3726/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 7 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH\r\nPHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ XÓM MỚI 2, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B, QUẬN 9

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày\r\n25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 1191/QĐ-UBND\r\nngày 17 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm\r\nvụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân\r\ncư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận 9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2016/TTr-SQHKT ngày 25 tháng 6 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân\r\ncư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận 9,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận\r\n9, với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực\r\nquy hoạch: thuộc phường Phước Long B, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông Bắc giáp: rạch Đường\r\nXuồng và đường Vành đai phía Đông (Vành đai 2).

\r\n\r\n

+ Phía Tây, Tây - Bắc giáp: khu dân\r\ncư phường Phước Long B.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Nam giáp: khu dân cư Xóm\r\nMới 1.

\r\n\r\n

+ Phía Nam giáp: sông Rạch Chiếc.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n101,5 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư hiện hữu và xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận 9.

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm:

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng cao độ nền và\r\nthoát nước mặt.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện\r\nvà chiếu sáng.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng\r\nhệ thống cấp nước.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước\r\nthải, xử lý chất thải rắn.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống thông\r\ntin liên lạc.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông, Bản đồ\r\nchỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm:

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cao độ nền và\r\nthoát nước mặt.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cấp nước.

\r\n\r\n

* Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất\r\nthải rắn.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin\r\nliên lạc.

\r\n\r\n

+ Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống\r\nkỹ thuật.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 16.500 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

61,52

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

54,9

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

35,72

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,04

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,16

\r\n
\r\n

+ Đất trạm y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,17

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

+ Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,52

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,18

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10,96

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

≤\r\n 3,0

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

Các đơn vị ở:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông - Bắc giáp: rạch Đường\r\nXuồng và đường Vành đai phía Đông (Vành đai 2).

\r\n\r\n

+ Phía Tây, Tây - Bắc giáp: khu dân\r\ncư phường Phước Long B.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Nam giáp: khu dân cư Xóm\r\nMới 1.

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Nam giáp: đường quy hoạch\r\ndự kiến.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông Bắc giáp: rạch Đường\r\nXuồng.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Bắc giáp: đường quy hoạch\r\ndự kiến.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Nam giáp: khu dân cư Xóm\r\nMới 1.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp sông Rạch Chiếc.

\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 90,58ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 58,94ha,\r\ntrong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định: tổng\r\ndiện tích 16,68 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện\r\ntích 40,82 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở trong khu chức năng sử dụng\r\nhỗn hợp (chức năng ở kết hợp dịch vụ - thương mại,...): tổng\r\ndiện tích 1,44 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 6,67 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 5,21 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non: 2,3 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học: 1,71 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới):\r\n1,2 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (trạm y tế phường\r\nhiện hữu): diện tích 0,28 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng dịch vụ - thương mại:\r\ndiện tích 0,32 ha.

\r\n\r\n

- Khu đất công trình công cộng trong\r\nkhu đất sử dụng hỗn hợp: diện tích 0,86 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 6,89\r\nha.

\r\n\r\n

- Đất công viên cây xanh tập trung: tổng\r\ndiện tích 6,32 ha.

\r\n\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\nhỗn hợp: tổng diện tích 0,57 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 18,08 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 10,92 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu cây xanh bảo vệ hành lang sông, rạch: diện tích 3,18 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\nsông, rạch - hồ điều tiết: diện tích 4,04 ha, trong đó:

\r\n\r\n

- Sông, rạch: diện tích 2,98 ha.

\r\n\r\n

- Hồ điều tiết: diện tích 1,06 ha.

\r\n\r\n

b.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích\r\n3,70 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất các đơn vị ở

\r\n
\r\n

90,58

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

58,94

\r\n
\r\n

65,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu

\r\n
\r\n

16,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

40,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất các nhóm nhà ở thấp tầng.

\r\n
\r\n

30,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở chung cư cao tầng

\r\n
\r\n

10,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

6,67

\r\n
\r\n

7,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

5,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

2,3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

1,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (trạm y tế)

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng trong\r\n khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn\r\n hoa, sân chơi - không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm ở)

\r\n
\r\n

6,89

\r\n
\r\n

7,60

\r\n
\r\n

- Đất công viên cây xanh

\r\n
\r\n

6,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

18,08

\r\n
\r\n

19,96

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở (bao gồm đất nằm\r\n đan xen trong đơn vị ở và nằm bên ngoài đơn vị ở)

\r\n
\r\n

10,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sông rạch, hồ điều tiết

\r\n
\r\n

4,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Sông, rạch

\r\n
\r\n

2,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách bảo vệ hành\r\n lang sông, rạch

\r\n
\r\n

3,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông đối ngoại - tính đến\r\n mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên).

\r\n
\r\n

3,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

205

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong các đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu\r\n sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n

(m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa

\r\n

(%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao

\r\n

(tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa

\r\n

(lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1 (Diện tích: 56,40 ha; dự báo quy mô dân số: 9.500\r\n người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

52,19

\r\n
\r\n

54,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

34,57

\r\n
\r\n

36,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

16,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

16,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Thấp tầng

\r\n
\r\n

12,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

+ Cao tầng

\r\n
\r\n

4,01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

4,78

\r\n
\r\n

5,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

3,32

\r\n
\r\n

3,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

1,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

1,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất y tế (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng (TMDV)\r\n (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng trong\r\n khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,60

\r\n
\r\n

2,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng cộng trong\r\n khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông và sân bãi

\r\n
\r\n

10,24

\r\n
\r\n

10,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

4,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất cây xanh cảnh quan sông rạch

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

0,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Sông rạch

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

3,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2 (Diện tích: 45,10 ha; dự báo quy mô dân số: 7.000\r\n người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

38,39

\r\n
\r\n

54,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

24,37

\r\n
\r\n

34,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

24,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Thấp tầng

\r\n
\r\n

18,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

+ Cao tầng

\r\n
\r\n

6,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

1,89

\r\n
\r\n

2,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

1,89

\r\n
\r\n

2,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

4,29

\r\n
\r\n

6,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

4,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông và sân bãi

\r\n
\r\n

7,84

\r\n
\r\n

11,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông nội bộ

\r\n
\r\n

7,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

6,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất cây xanh cảnh quan sông rạch

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Sông rạch - Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

3,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

2,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

- Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\nđô thị trên từng ô phố trong các đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô đất

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Dân\r\n số

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng

\r\n
\r\n

Tầng cao

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(người)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

(tầng)

\r\n
\r\n

(lần)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (hiện hữu kết hợp\r\n xây mới)

\r\n
\r\n

4,55

\r\n
\r\n

1.117

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

2,88

\r\n
\r\n

371

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu cải tạo kết hợp xây\r\n mới

\r\n
\r\n

1,51

\r\n
\r\n

371

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (hiện hữu kết hợp xây\r\n mới)

\r\n
\r\n

3,48

\r\n
\r\n

854

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (hiện hữu kết hợp\r\n xây mới)

\r\n
\r\n

2,01

\r\n
\r\n

493

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3.00

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (hiện hữu kết hợp\r\n xây mới)

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

515

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3.00

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (hiện hữu kết hợp\r\n xây mới)

\r\n
\r\n

2,49

\r\n
\r\n

611

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

3,34

\r\n
\r\n

352

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.1

\r\n
\r\n

Đất ở hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,87

\r\n
\r\n

352

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3-30

\r\n
\r\n

6,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới cao tầng (50%)

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng (30%)

\r\n
\r\n

0,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (20%)

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.2

\r\n
\r\n

Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

2,03

\r\n
\r\n

850

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (cao tầng)

\r\n
\r\n

1,71

\r\n
\r\n

850

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,00

\r\n
\r\n

8.2

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng (TMDV)

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

4,88

\r\n
\r\n

680

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.1

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu cải tạo kết hợp xây\r\n mới

\r\n
\r\n

0,54

\r\n
\r\n

133

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

9.2

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,22

\r\n
\r\n

299

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

9.3

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,01

\r\n
\r\n

248

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

9.4

\r\n
\r\n

Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

9.5

\r\n
\r\n

Trường tiểu học (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

1,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

9.6

\r\n
\r\n

Trạm y tế

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (xây dựng mới cao tầng)

\r\n
\r\n

2,30

\r\n
\r\n

1150

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,00

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (xây dựng mới thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,64

\r\n
\r\n

403

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

3,68

\r\n
\r\n

744

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

3,03

\r\n
\r\n

744

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

12.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

6,13

\r\n
\r\n

1.360

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,74

\r\n
\r\n

673

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

13.2

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,02

\r\n
\r\n

496

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

13.3

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,78

\r\n
\r\n

191

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

13.4

\r\n
\r\n

Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

13.5

\r\n
\r\n

Trường tiểu học (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

13.6

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đất cây xanh, sông rạch

\r\n
\r\n

0,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.1

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

14.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan dọc sông, rạch

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.3

\r\n
\r\n

sông rạch

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

4,67

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (cao tầng)

\r\n
\r\n

4,20

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,00

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư

\r\n
\r\n

2,93

\r\n
\r\n

1.003

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

203

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (cao tầng)

\r\n
\r\n

2,03

\r\n
\r\n

800

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,00

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư

\r\n
\r\n

3,88

\r\n
\r\n

877

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,13

\r\n
\r\n

481

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

3.2

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,75

\r\n
\r\n

396

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất công viên hồ điều tiết

\r\n
\r\n

3,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.1

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

4.2

\r\n
\r\n

Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư

\r\n
\r\n

360

\r\n
\r\n

814

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,16

\r\n
\r\n

262

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

5.2

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,44

\r\n
\r\n

551

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (xây dựng mới thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,94

\r\n
\r\n

212

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, cây xanh, sông rạch

\r\n
\r\n

2,32

\r\n
\r\n

344

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

344

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

7.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

7.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan dọc sông, rạch

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.4

\r\n
\r\n

Sông, rạch

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

2,39

\r\n
\r\n

136

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

136

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

8.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư, công trình công cộng

\r\n
\r\n

0,31

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,09

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

9.2

\r\n
\r\n

Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (xây dựng mới thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,86

\r\n
\r\n

194

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đất trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,60

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (xây dựng mới thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,46

\r\n
\r\n

556

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12.1

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,39

\r\n
\r\n

314

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

12.2

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,07

\r\n
\r\n

242

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đất khu dân cư (xây dựng mới thấp tầng)

\r\n
\r\n

3,29

\r\n
\r\n

744

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đất cây xanh, sông rạch

\r\n
\r\n

5,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.1

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

14.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan dọc sông, rạch

\r\n
\r\n

2,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.3

\r\n
\r\n

Sông, rạch

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Cơ\r\ncấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Các\r\n loại chức năng sử dụng đất trong các khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích khu đất sử dụng hỗn hợp (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%)

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu I.7.1

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

50,0

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,86

\r\n
\r\n

30,0

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

20,0

\r\n
\r\n

Tổng cộng khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,87

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không gian,\r\nkiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Tổ chức không gian kiến trúc, cảnh\r\nquan đô thị toàn khu vực quy hoạch dựa trên đặc điểm hiện trạng, không gian đường\r\nphố, phân chia ô phố theo quy mô hợp lý, phù hợp với tính chất hoạt động nhằm tạo\r\ncác không gian kiến trúc đa dạng.

\r\n\r\n

- Khu vực dọc tuyến Vành đai phía\r\nĐông (Vành đai 2) cần thiết bố trí các công trình cao tầng (trong đất ở xây dựng\r\nmới và đất ở hỗn hợp đa chức năng) nhằm tận dụng điều kiện chiến lược của tuyến Vành đai 2 tạo thành tuyến nhấn khu vực, và làm\r\nkhông gian chuyển tiếp và giới hạn với các nhóm nhà ở thấp tầng bên trong khu vực.\r\nHình thức bố cục theo xu hướng nén đô thị ven tuyến Vành đai 2 nhằm khai thác\r\ncác điều kiện năng động từ đầu mối giao thông và giảm dần mật độ xây dựng về\r\nphía Tây Nam. Bên cạnh đó, việc khai thác cảnh quan sông rạch phía Đông và Nam\r\n(dọc Rạch Chiếc và rạch Đường Xuồng) được khai thác và thực hiện có hiệu quả.

\r\n\r\n

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc và mặt đứng quy mô, đa dạng phong\r\nphú, kết hợp các mảng cây xanh nhằm tạo cảnh quan sầm uất cho khu vực; phục vụ\r\ncho không những nội khu mà còn đáp ứng nhu cầu cho cả các khu lân cận trong\r\ntương lai.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo\r\ntừng nhóm, kết hợp các khu công viên tập trung thành bố cục chặt chẽ, hài hòa,\r\nnhằm thỏa mãn các điều kiện tự nhiên khí hậu và nhu cầu thẩm mỹ. Các khu nhà ở\r\nchung cư cao tầng bố trí tại các khu đất ven công viên tập trung, gần các khu\r\ncó chức năng đô thị quan trọng.

\r\n\r\n

- Các khoảng công viên kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt thể dục thể thao được bố trí như những không gian chuyển tiếp giữa\r\ncác nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.

\r\n\r\n

- Về nguyên tắc xác định khoảng lùi\r\ncông trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được\r\nxác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ\r\nquan có thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch hệ\r\nthống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị:

\r\n\r\n

8.1. Quy hoạch giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Về quy hoạch mạng lưới giao thông\r\nphù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 và Quy chuẩn Việt\r\nNam, Tiêu chuẩn thiết kế.

\r\n\r\n

- Khu quy hoạch có điều kiện thuận lợi\r\nvề giao thông đối ngoại do được tiếp cận, kết nối với đường Vành đai phía Đông\r\n(nằm tiếp giáp ranh phía Đông khu quy hoạch từ Đông Nam đến Đông Bắc) là tuyến\r\nđường Vành đai thành phố lộ giới 67m gồm 8 làn xe cơ giới và 2 làn xe hỗn hợp rộng\r\n10,5m mỗi bên.

\r\n\r\n

- Ngoài ra, tuyến đường Dương Đình Hội\r\n(lộ giới 30m, gồm 18m mặt đường và 6m vỉa hè mỗi bên) cũng là các trục động lực\r\nkết nối mạng lưới giao thông của khu quy hoạch với hệ thống giao thông khu vực.

\r\n\r\n

- Các tuyến đường hiện hữu được mở rộng\r\nvà xây mới theo lộ giới quy định như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè phải

\r\n
\r\n

(mét)

\r\n
\r\n

(mét)

\r\n
\r\n

(mét)

\r\n
\r\n

(mét)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Dương Đình Hội

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Dương Đình Hội (nối dài)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường số 109

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 185

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường D7

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường D8

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường D9

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường D10

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường 12m khác

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này\r\nđược phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về kiến trúc\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn\r\nchịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

8.2. Quy hoạch cao độ nền và thoát\r\nnước mặt đô thị:

\r\n\r\n

a) Quy hoạch\r\ncao độ nền:

\r\n\r\n

- Áp dụng giải pháp san đắp cục bộ và\r\nhoàn thiện mặt phủ khi xây dựng công trình, nâng dần cao độ nền đất theo cao độ\r\nxây dựng chọn.

\r\n\r\n

- Cao độ thiết kế tại các điểm giao cắt\r\nđường được xác định đảm bảo điều kiện kỹ thuật tổ chức giao thông và thoát nước\r\nmặt cho khu đất, đồng thời phù hợp với khu vực xung quanh; với giá trị thấp nhất\r\nlà 2,50m (theo hệ VN2000).

\r\n\r\n

- Độ dốc nền thiết kế: khu công trình\r\ncông cộng, khu ở ≥ 0,4%; khu công viên cây xanh ≥ 0,3%.

\r\n\r\n

- Hướng đổ dốc: từ giữa các tiểu khu\r\nra xung quanh và về phía sông rạch.

\r\n\r\n

b) Quy hoạch\r\nthoát nước mặt:

\r\n\r\n

- Tổ chức tuyến cống chính theo định\r\nhướng Quy hoạch chung, cống 2500x2000 trên đường Vành đai 2, cống 1600x2000\r\ntrên đường D9.

\r\n\r\n

- Nguồn thoát nước: tập trung theo\r\ncác cống chính, đổ ra các rạch nhánh gần nhất, về phía Đông ra rạch Đường Xuồng,\r\nphía Nam ra rạch Chiếc.

\r\n\r\n

- Cống thoát nước mưa quy hoạch đặt\r\nngầm, bố trí dọc theo vỉa hè các trục đường giao thông trong khu vực; kích thước\r\ncông tính theo chu kỳ tràn cống T = 3 năm (cống cấp 2), T\r\n= 2 năm (cống cấp 3; cấp 4), kích thước cống thay đổi từ Ø1000mm đến Ø1500mm.

\r\n\r\n

- Nối cống theo nguyên tắc ngang đỉnh,\r\nđộ sâu chôn cống tối thiểu 0,70m; độ dốc cống tối thiểu được lấy đảm bảo khả\r\nnăng tự làm sạch cống i = 1/D.

\r\n\r\n

8.3. Quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị:

\r\n\r\n

- Chỉ tiêu cấp điện: 2500 KWh/người/năm.

\r\n\r\n

- Nguồn điện được cấp từ trạm\r\n110/15-22KV Thủ Đức và 110/15-22KV Cát Lái hiện hữu.

\r\n\r\n

- Cải tạo các trạm biến áp 15/0,4KV\r\nhiện hữu, tháo gỡ các trạm ngoài trời, có công suất thấp, vị trí không phù hợp\r\nvới quy hoạch.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các trạm biến áp\r\n15-22/0,4KV, sử dụng máy biến áp 3 pha, dung lượng ≥ 400KVA, loại trạm phòng,\r\ntrạm cột.

\r\n\r\n

- Cải tạo mạng trung thế hiện hữu,\r\ngiai đoạn đầu nâng cấp lên 22KV, dài hạn sẽ được thay thế bằng cáp ngầm.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới mạng trung và hạ thế cấp\r\nđiện cho khu quy hoạch, sử dụng cáp đồng bọc cách điện XLPE, tiết diện dây phù\r\nhợp, chôn ngầm trong đất.

\r\n\r\n

- Hệ thống chiếu sáng dùng đèn cao áp\r\nsodium 150 - 250W - 220V, có chóa và cần đèn đặt trên trụ thép tráng kẽm.

\r\n\r\n

8.4. Quy hoạch cấp nước đô thị:

\r\n\r\n

- Nguồn cấp nước: dựa vào tuyến ống\r\nØ300 trên đường Dương Đình Hội, N1, D1 và tuyến ống hiện trạng Ø150 trên đường Dương Đình Hội.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: 180\r\nlít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 15\r\nlít/s/đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời 2 đám cháy\r\n(theo TCVN 2622-1995).

\r\n\r\n

- Tổng nhu cầu dùng nước: 5.544 -\r\n6.653 m3/ngày.

\r\n\r\n

- Mạng lưới cấp nước: Thiết kế tuyến ống\r\nØ150 đi trên các trục đường chính trong khu quy hoạch. Các tuyến ống cấp nước kết hợp với các tuyến ống trên đường\r\nDương Đình Hội, đường N1, đường D1 tạo\r\nthành các vòng cấp nước chính cho khu quy hoạch nhằm bảo đảm an toàn và liên tục\r\ncho toàn mạng cấp nước. Từ các vòng cấp nước chính, các ống\r\nnhánh Ø100 được thiết kế nhằm cấp nước đến các đối tượng sử\r\ndụng.

\r\n\r\n

8.5. Quy hoạch thoát nước thải và\r\nxử lý chất thải rắn:

\r\n\r\n

a) Thoát\r\nnước thải:

\r\n\r\n

- Giải pháp thoát nước bẩn:

\r\n\r\n

+ Giai đoạn đầu: xây dựng hệ thống\r\nthoát nước riêng. Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng bể tự hoại ba ngăn đúng\r\nquy cách trước khi thoát vào cống. Nước thải được đưa đến nhà máy xử lý nước thải\r\ncục bộ có công suất 5.700m3/ngày, sau khi xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT.

\r\n\r\n

+ Giai đoạn dài hạn: nước thải từ trạm\r\nxử lý cục bộ được đưa về nhà máy xử lý nước thải Bắc Sài Gòn II.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước sinh hoạt:\r\n180 lít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng nước thải: 4.290 - 5.148\r\nm3/ngày.

\r\n\r\n

Mạng lưới thoát nước: Xây dựng mạng\r\nlưới cống ngầm từ Ø300 đến Ø500, có tuyến cống chính đi dọc đường chính trong\r\nkhu quy hoạch theo hướng Bắc xuống Nam đến trạm xử lý nước thải cục bộ.

\r\n\r\n

b) Xử lý\r\nchất thải:

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt: 1,3\r\nkg/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng rác thải sinh hoạt:\r\n21,45 tấn/ngày.

\r\n\r\n

- Phương án thu gom và xử lý rác: Rác\r\nthải được thu gom mỗi ngày và đưa đến trạm ép rác kín của quận. Sau đó vận chuyển\r\nđưa về các Khu Liên hiệp xử lý chất thải tập trung của thành phố theo quy hoạch.

\r\n\r\n

8.6. Quy hoạch mạng lưới thông tin\r\nliên lạc:

\r\n\r\n

- Nhu cầu điện thoại cố định: 29 - 32\r\nmáy/100 dân.

\r\n\r\n

- Định hướng đấu nối từ bưu cục hiện\r\nhữu (bưu điện quận 9, Thủ Đức) xây dựng các tuyến cáp chính đi dọc các trục đường\r\ngiao thông đến các tủ cáp chính của khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Mạng lưới thông tin liên lạc được\r\nngầm hóa đảm bảo mỹ quan khu quy hoạch và đáp ứng nhu cầu thông tin thông suốt\r\ntrong khu quy hoạch.

\r\n\r\n

Hệ thống các tủ cáp xây dựng mới được\r\nlắp đặt tại các vị trí thuận tiện, đảm bảo mỹ quan và dễ dàng trong công tác vận\r\nhành, sửa chữa.

\r\n\r\n

9. Đánh giá môi\r\ntrường chiến lược:

\r\n\r\n

- Hệ thống các tiêu chí bảo vệ môi\r\ntrường:

\r\n\r\n

+ Bảo vệ chất lượng nước mặt trên địa\r\nbàn quận và khu vực xung quanh, tăng tỷ lệ diện tích mặt nước ao, hồ, kênh,\r\nmương, sông trong các khu đô thị được cải tạo, phục hồi là 70% so năm 2010.

\r\n\r\n

+ Bảo vệ môi trường không khí, cụ thể:\r\nHàm lượng các chất độc hại trong không khí ở đô thị, khu dân cư đạt QCVN\r\n05:2009/BTNMT.

\r\n\r\n

+ Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn,\r\ncụ thể: Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn là 100%.

\r\n\r\n

+ Tăng diện tích đất cây xanh và đáp ứng\r\ntiện nghi môi trường, cụ thể tăng 30% so năm 2010.

\r\n\r\n

+ Tỷ lệ dân số được cấp nước sạch là\r\n100%.

\r\n\r\n

- Các giải pháp giảm thiểu, khắc phục\r\ntác động đối với dân cư, cảnh quan thiên nhiên; không khí, tiếng ồn khi triển\r\nkhai thực hiện quy hoạch đô thị:

\r\n\r\n

+ Quy hoạch các khu chức năng được bố\r\ntrí đúng quy phạm, có quy định mật độ xây dựng và phân đợt xây dựng, hạn chế\r\ncác tác nhân gây ô nhiễm trong quá trình xây dựng.

\r\n\r\n

+ Quy hoạch mạng lưới cây xanh đạt mục\r\ntiêu bao gồm cây xanh công viên, công viên hồ cảnh quan, công viên trong dự án\r\nkhu dân cư Rạch Chiếc, An Thiên Lý và tận dụng quỹ đất trống. Ngoài ra, bố trí\r\ncác công viên vườn hoa giữa các nhóm ở để cải tạo điều kiện vi khí hậu cho khu ở,\r\nđồng thời tạo vẻ mỹ quan cho khu vực.

\r\n\r\n

+ Quy hoạch cải tạo rạch Chiếc, rạch\r\nVàm Xuồng được bảo vệ bằng hành lang bảo vệ 20m theo quy định.

\r\n\r\n

+ Quy hoạch hợp lý các hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật phù hợp với thiết kế cao độ nền 2,5m; cấp nước 100% dân cư khu quy hoạch\r\nđược cung cấp nước từ nhà máy nước Thủ Đức; cải tạo hệ thống thoát nước, sử dụng\r\nhệ thống cống để thu gom và đưa về trạm xử lý phía Nam khu quy hoạch, nước thải\r\nsau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT.

\r\n\r\n

+ Yêu cầu, kiểm soát sử dụng các\r\nphương tiện, loại hình giao thông ít gây ô nhiễm không khí.

\r\n\r\n

+ Giảm thiểu ô nhiễm từ chất thải rắn:\r\nThực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn, vận động tái chế, tái sử dụng, chế\r\nbiến phân hữu cơ, chôn lấp hợp vệ sinh.

\r\n\r\n

+ Đối với rác thải y tế tuân thủ quy\r\nđịnh tại Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý rác thải nguy hại:

\r\n\r\n

* Đề xuất danh mục lập báo cáo đánh\r\ngiá tác động môi trường: Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật trong khu\r\nvực quy hoạch có diện tích ≥ 5 ha; dự án xây dựng hệ thống xử nước thải cục bộ\r\ncông suất 5.700 m3/ngày và các dự án xây dựng chung cư cao tầng căn\r\nhộ có quy mô sử dụng ≥ 500 người hoặc ≥ 100 hộ.

\r\n\r\n

10. Bản đồ tổng\r\nhợp đường dây đường ống: Việc bố trí, sắp xếp đường\r\ndây, đường ống kỹ thuật có thể thay đổi trong các bước triển khai thiết kế tiếp\r\ntheo (thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật thi công của dự án) đảm bảo yêu cầu kỹ\r\nthuật theo quy định.

\r\n\r\n

11. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các công trình giáo dục,\r\ncác công trình phúc lợi công cộng.

\r\n\r\n

- Xây dựng và cải tạo nâng cấp các\r\ntuyến đường giao thông.

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản\r\nlý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội\r\ndung nghiên cứu và các số liệu đánh giá hiện trạng tính toán chỉ tiêu kinh tế kỹ\r\nthuật thể hiện trong thuyết minh chịu trách nhiệm và hồ sơ bản vẽ đồ án quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới\r\n2, phường Phước Long B, quận 9.

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo\r\nđó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại\r\nchỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông Vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng và kiểm soát sự phát triển đô thị phù hợp\r\nvới quy hoạch; sau khi đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân\r\nkhu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận 9 được phê\r\nduyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần phối hợp Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc để tổ chức lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị tổng thể,\r\nphù hợp với nội dung đồ án.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu được\r\nphê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần yêu cầu đơn vị tư vấn\r\nlập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận 9 để\r\ntrình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày\r\n03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận 9 được nêu tại khoản\r\n4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Viện\r\ntrưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng\r\nCông trinh quận 9; Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phước Long B và các đơn vị, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB:
CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 3726/QĐ-UBND Quyết định 3726/QĐ-UBND Quyết định số 3726/QĐ-UBND Quyết định 3726/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 3726/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 3726 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3726/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 09/07/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3726/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 09/07/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận\r\n9, với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư Xóm Mới 2, phường Phước Long B, quận 9 được nêu tại khoản\r\n4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Viện\r\ntrưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng\r\nCông trinh quận 9; Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phước Long B và các đơn vị, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi