Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 2618/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2618/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Vị Xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vị Xuyên;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 330/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4608/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiêt phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiêt phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiêt phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiêt phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

I

Loại đất

 

147.840,25

1.428,45

1.901,25

2.571,50

4.707,74

3.956,64

10.569,61

10.839,76

12.049,37

4.443,44

3.799,17

2.512,24

2.390,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

128.194,35

1.104,12

1.597,19

2.346,65

4.225,48

3.794,94

8.713,25

9.207,55

10.708,80

3.342,51

3.263,89

2.430,00

2.320,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.818,64

64,95

89,09

152,66

277,58

190,60

434,13

446,07

463,97

119,26

97,36

102,34

128,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.938,22

26,95

35,05

109,68

170,72

72,69

63,79

108,81

302,20

34,99

2,58

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.186,60

81,96

204,38

81,20

88,89

284,33

1.334,13

1.179,10

448,31

186,14

840,44

378,55

340,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.808,28

134,99

497,30

39,25

212,00

360,28

126,47

239,90

49,22

61,76

150,88

178,32

241,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.866,20

-

0,33

457,15

948,07

944,44

221,78

1.772,07

949,31

757,77

24,71

983,20

690,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.104,98

-

-

-

-

2,06

4.268,73

1.180,34

5.928,32

1.046,36

969,66

187,89

349,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.733,83

793,83

784,91

1.587,91

2.613,69

1.999,61

2.312,96

4.377,53

2.834,13

1.161,18

1.078,23

598,93

570,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.945,48

525,44

411,61

1.217,48

1.634,91

1.753,79

1.657,63

3.504,14

2.362,08

902,09

475,18

571,10

557,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

543,33

10,71

21,19

28,49

85,24

8,28

11,08

12,54

33,65

2,74

24,33

0,69

0,80

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

132,48

17,68

-

-

-

5,34

3,97

-

1,90

7,29

78,28

0,08

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.063,37

321,02

282,78

222,88

262,13

141,50

262,35

703,87

559,35

472,12

392,24

64,01

70,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

598,26

3,47

-

118,21

-

41,54

6,51

0,62

1,01

193,09

195,00

0,36

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

85,64

1,38

0,04

0,08

60,37

0,07

0,03

0,04

0,05

0,47

0,03

0,11

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,03

0,36

-

-

-

-

2,65

0,29

7,04

34,10

3,78

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,99

12,04

1,84

-

0,03

-

-

0,36

-

4,67

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

693,90

7,96

2,92

-

-

-

-

222,38

167,20

9,11

5,90

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,82

5,81

-

-

1,78

-

-

1,17

-

4,81

0,28

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.331,34

162,70

134,74

60,14

100,59

61,46

113,10

288,99

182,76

78,59

90,83

32,88

24,87

-

Đất giao thông

DGT

2.149,39

68,00

76,16

22,70

56,01

35,45

97,40

91,50

95,92

55,29

65,51

28,15

16,88

-

Đất thủy lợi

DTL

174,30

3,91

3,41

3,82

6,64

17,82

6,28

4,25

15,02

7,73

20,43

1,96

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

0,64

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,54

5,07

1,45

0,20

0,16

0,20

0,12

0,16

0,28

0,21

0,21

0,21

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,48

8,06

3,88

1,22

2,33

3,00

6,28

3,77

3,37

1,72

0,80

1,88

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

1,47

0,11

0,81

0,71

0,42

1,23

0,71

1,44

-

0,78

-

2,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

782,42

58,21

42,72

0,02

30,10

0,01

0,18

185,89

53,18

6,64

0,86

0,15

1,95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,01

0,38

-

0,03

0,02

0,10

0,04

0,02

0,03

0,07

0,07

-

0,36

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,35

0,67

-

30,02

-

-

-

-

-

3,10

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,30

15,94

6,38

1,07

4,01

4,03

0,82

2,46

13,21

3,61

1,97

0,53

0,27

-

Đất chợ

DCH

6,49

0,35

0,64

0,25

0,30

0,43

0,36

0,24

0,32

0,23

0,20

-

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,71

1,29

1,13

0,60

1,06

0,99

0,09

2,67

1,28

1,08

0,75

0,34

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.065,69

-

-

31,69

63,42

20,57

73,76

53,34

91,02

45,74

31,13

7,20

17,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

152,16

102,79

36,42

-

12,95

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,20

6,74

0,13

0,26

0,38

0,27

0,31

0,57

0,50

1,60

0,58

0,30

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

0,06

-

-

-

-

0,11

-

-

0,11

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

-

-

0,01

-

0,06

0,01

-

-

0,27

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.744,68

15,63

105,55

11,89

21,17

16,54

65,21

133,43

108,49

97,73

62,10

22,82

27,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

0,38

-

-

-

-

0,74

1,86

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.582,53

3,31

21,28

1,97

220,13

20,20

1.594,01

928,34

781,21

628,82

143,04

18,24

0,06

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

I

Loại đất

 

147.840,25

5.733,13

4.983,62

11.118,47

4.373,99

14.259,85

7.754,42

6.472,93

3.133,36

4.749,89

7.194,74

11.255,90

5.639,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

128.194,35

5.541,46

4.324,06

9.248,33

3.653,45

11.579,68

7.408,37

5.768,84

2.450,15

4.133,47

6.667,82

9.516,29

4.847,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.818,64

300,37

223,73

557,34

207,76

629,76

543,19

293,45

218,17

244,95

307,10

325,53

400,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.938,22

77,05

-

15,57

113,71

56,12

210,38

38,18

176,47

92,89

43,82

90,60

95,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.186,60

367,49

310,60

100,57

216,96

317,90

501,02

462,61

108,78

413,31

308,37

213,64

417,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.808,28

404,97

223,62

186,79

205,34

508,81

284,58

365,69

298,28

417,76

117,54

57,13

446,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.866,20

-

489,14

25,56

144,70

5.915,35

3.041,43

826,78

850,87

888,37

2.501,14

1.753,58

679,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.104,98

2.764,46

1.659,50

4.502,79

-

671,38

132,93

441,43

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.733,83

1.689,13

1.417,44

3.862,84

2.855,02

3.531,75

2.869,27

3.371,51

948,89

2.119,97

3.400,08

7.142,31

2.812,60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.945,48

1.575,42

1.020,57

3.238,95

1.937,13

3.463,42

2.491,93

2.935,47

713,48

1.372,38

2.202,84

4.854,42

1.566,07

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

543,33

15,04

0,03

10,12

23,68

4,73

35,95

6,20

25,07

42,68

32,63

22,10

85,36

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

132,48

-

-

2,32

-

-

-

1,17

0,08

6,44

0,96

2,00

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.063,37

175,54

111,57

417,55

643,84

713,80

305,63

195,86

237,76

399,83

337,95

332,08

437,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

598,26

-

0,17

-

15,55

0,80

-

-

1,43

19,52

-

0,92

-

2.2

Đất an ninh

CAN

85,64

0,05

0,05

0,15

21,96

0,22

0,12

0,10

0,04

0,08

0,05

0,07

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,03

0,53

-

-

-

-

-

1,57

7,26

1,45

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,99

-

0,03

0,52

7,84

0,03

0,16

-

7,32

-

0,40

-

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

693,90

2,97

-

-

3,01

-

56,72

-

-

0,76

187,75

-

27,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,82

-

-

-

55,13

1,06

-

-

1,19

5,45

-

-

3,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.331,34

76,48

40,97

258,93

131,10

559,79

102,84

94,32

96,97

209,84

63,53

101,57

263,34

-

Đất giao thông

DGT

2.149,39

57,30

30,56

240,10

54,83

426,95

75,80

66,67

72,49

74,03

51,62

90,28

199,81

-

Đất thủy lợi

DTL

174,30

2,23

2,02

2,35

3,55

0,69

13,09

6,53

5,61

8,25

7,61

4,82

24,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

-

-

-

-

-

1,82

0,36

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,54

0,15

0,12

0,16

0,23

0,26

0,30

1,75

0,23

0,18

0,22

0,16

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,48

2,46

0,80

1,61

3,39

3,30

4,55

1,66

1,47

3,30

2,20

2,02

2,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

0,43

-

0,17

0,24

0,54

-

-

0,67

0,05

-

1,08

2,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

782,42

13,04

7,21

13,87

62,59

127,53

0,05

16,82

15,30

116,56

0,01

0,02

29,52

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,01

0,07

0,01

0,07

-

-

0,02

0,04

0,08

0,06

-

0,46

0,08

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,35

-

-

-

-

-

-

-

-

1,56

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,30

0,70

0,07

0,43

5,58

0,32

6,93

0,49

0,51

5,56

1,45

2,40

3,56

-

Đất chợ

DCH

6,49

0,10

0,18

0,17

0,22

0,20

0,28

-

0,61

0,17

0,42

0,33

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,71

0,90

0,09

0,41

1,14

0,19

0,96

-

0,65

2,29

0,19

0,67

3,76

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.065,69

26,07

42,65

31,83

75,68

48,96

61,95

33,09

38,32

71,64

32,88

111,08

56,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

152,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,20

0,59

0,23

0,25

0,51

0,61

22,70

0,38

0,23

1,61

0,39

0,53

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

-

-

0,09

0,77

-

0,20

-

0,10

-

-

0,01

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.744,68

67,86

27,38

125,37

183,91

102,14

59,96

66,40

83,85

87,20

52,76

117,23

82,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

8,67

-

0,02

-

0,40

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.582,53

16,13

547,99

1.452,59

76,70

1.966,37

40,42

508,23

445,46

216,59

188,97

1.407,53

354,93

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,77

51,20

8,94

28,71

17,59

1,89

12,67

0,62

1,00

14,92

24,33

0,03

0,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,13

2,68

0,01

-

0,61

-

0,30

-

-

0,70

6,71

-

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,20

2,67

0,01

-

0,60

-

0,27

-

-

0,69

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,27

3,00

5,00

-

2,83

-

4,86

0,62

-

1,68

14,85

0,01

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,72

41,44

3,83

-

5,31

-

0,21

-

0,43

5,64

2,18

0,01

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,23

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,77

-

-

-

-

-

2,77

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

76,23

2,94

0,01

28,71

8,78

1,89

4,51

-

0,57

6,78

0,50

0,01

0,35

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,42

1,14

0,09

-

0,07

-

0,02

-

-

-

0,10

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,26

34,39

6,25

1,39

0,29

0,07

0,06

0,04

0,06

4,80

2,89

-

1,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,34

-

-

-

-

-

-

-

-

3,34

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,98

0,26

0,12

0,58

0,17

0,07

-

-

0,01

0,57

0,71

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,88

0,02

0,09

0,58

0,15

-

-

-

0,01

0,54

0,10

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,91

0,16

0,02

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,86

0,07

-

-

0,001

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

0,01

-

0,003

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,07

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

-

-

0,08

0,04

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,90

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,77

1,81

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,65

2,11

1,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

0,03

0,04

-

-

-

0,03

0,04

0,05

0,04

0,15

-

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

95,08

30,79

4,55

0,73

0,09

-

0,01

-

-

0,07

0,12

-

1,14

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (các xã tiếp theo):

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,77

2,51

1,72

0,10

7,55

42,68

0,10

19,42

8,06

68,65

-

0,26

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,13

0,03

0,69

0,01

0,02

5,78

0,01

2,16

0,866

1,20

-

-

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,20

-

-

0,01

0,01

4,70

0,00

0,01

0,01

1,20

-

-

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,27

0,81

0,26

0,07

1,05

11,80

0,01

5,73

2,52

31,11

-

0,07

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,72

1,37

0,16

0,02

3,28

5,42

0,08

9,23

2,66

36,34

-

-

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,23

-

-

-

-

7,10

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

76,23

0,30

0,61

0,00

3,21

12,58

0,00

2,30

2,01

-

-

0,19

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,26

0,14

0,96

0,15

16,87

0,95

0,04

0,10

0,04

40,50

0,05

-

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,98

-

-

0,15

0,40

0,38

0,002

-

-

0,47

0,05

-

0,05

-

Đất giao thông

DGT

1,88

-

-

0,02

0,14

-

0,001

-

-

0,17

0,05

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,91

-

-

-

0,24

0,16

-

-

-

0,29

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,86

-

-

0,13

0,001

-

0,001

-

-

-

-

-

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

3-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,90

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

0,14

0,05

-

0,02

-

0,04

0,10

0,04

0,08

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

95,08

-

0,91

0,00

16,45

0,57

0,002

-

-

39,65

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

504,67

40,79

14,49

28,91

20,12

2,01

16,34

26,22

108,40

16,04

27,40

0,11

0,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,49

2,68

0,06

-

0,61

-

0,30

0,18

-

0,70

6,71

-

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,25

2,67

0,06

-

0,60

-

0,27

-

-

0,69

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

108,30

4,20

6,84

0,05

3,67

0,04

8,15

3,08

2,83

2,26

16,90

0,01

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

114,82

28,33

6,74

0,08

6,60

0,04

0,29

0,45

0,43

6,11

2,30

0,01

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,23

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,77

-

-

-

-

-

2,77

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

245,42

4,38

0,11

28,71

9,18

1,89

4,55

22,47

105,05

6,78

1,39

0,01

0,35

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,64

1,20

0,74

0,07

0,07

0,04

0,28

0,05

0,08

0,07

0,11

0,08

0,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,72

-

-

-

0,15

-

-

-

-

1,57

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

504,67

5,76

1,81

0,58

10,96

42,78

0,32

20,93

9,41

71,27

36,44

0,44

2,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,49

0,03

0,69

0,01

0,02

5,78

0,01

2,16

0,87

1,33

-

-

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,25

-

-

0,01

0,01

4,70

0,00

0,01

0,01

1,20

-

-

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

108,30

2,21

0,26

0,12

1,51

11,83

0,12

5,77

2,69

32,33

2,60

0,11

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

114,82

2,02

0,16

0,33

4,43

5,42

0,11

9,23

3,64

36,77

0,43

0,03

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,23

-

-

-

-

7,10

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

245,42

1,45

0,61

0,04

4,98

12,58

0,00

3,72

2,13

0,80

33,36

0,24

0,66

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,64

0,05

0,09

0,08

0,03

0,07

0,08

0,05

0,08

0,04

0,05

0,06

0,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,92

7,25

0,37

-

0,74

-

1,10

-

5,00

1,81

0,20

0,12

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,40

-

-

-

-

-

1,09

-

0,01

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

1,51

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,11

1,12

-

-

-

-

-

-

4,99

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,79

6,13

0,37

-

0,74

-

0,01

-

-

0,30

0,20

0,01

-

-

Đất giao thông

DGT

14,25

0,09

-

-

0,74

-

0,00

-

-

-

0,20

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,54

6,04

0,37

-

-

-

0,01

-

-

0,30

-

0,01

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,92

-

4,58

-

0,69

13,94

-

-

-

7,40

-

0,73

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,40

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

0,73

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,79

-

4,58

-

0,69

13,37

-

-

-

7,40

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

14,25

-

-

-

-

13,22

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,54

-

4,58

-

0,69

0,15

-

-

-

7,40

-

-

-

 

Từ khóa: 2618/QĐ-UBND Quyết định 2618/QĐ-UBND Quyết định số 2618/QĐ-UBND Quyết định 2618/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Giang Quyết định số 2618/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Giang Quyết định 2618 QĐ UBND của Tỉnh Hà Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2618/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2618/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
  • Điều 3.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.