Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2611/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 29/12/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

Value copied successfully!
Số hiệu2611/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 29/12/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2611/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC MÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch ;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4622/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân Bắc Mê có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long


PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. YênPhú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã GiápTrung

Xã Minh Ngọc

Xã LạcNông

Xã MinhSơn

Xã Phiêng Luông

Xã PhúNam

Xã Thượng Tân

Xã YênCường

Xã YênĐịnh

Xã YênPhong

I

Loại đất

 

85.606,55

7.006,08

4.829,04

4.256,55

7.321,10

8.024,73

4.691,36

14.696,27

2.602,45

4.456,03

7.119,60

9.087,83

7.783,06

3.732,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.544,49

6.059,98

4.205,80

3.718,35

5.224,48

5.979,66

3.462,17

11.215,83

2.501,49

3.499,74

4.726,89

7.680,44

6.770,98

2.498,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.688,79

361,18

344,18

383,13

563,69

195,03

144,88

428,83

74,03

225,94

37,83

453,74

283,85

192,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

718,02

83,56

55,92

28,53

9,11

74,66

48,30

70,66

-

70,32

11,79

36,97

171,86

56,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.552,55

943,16

1.171,80

678,43

549,37

177,70

349,27

918,32

411,42

220,99

318,85

1.317,17

297,92

198,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.335,41

77,96

146,83

78,58

193,90

41,38

128,08

66,04

26,69

75,61

88,20

65,10

306,59

40,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.860,35

1.645,88

593,34

269,30

1.714,27

1.341,95

179,80

2.492,03

1.556,79

1.699,14

1.617,79

1.974,81

2.217,11

558,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.782,79

-

-

-

-

2.566,08

1.435,48

4.299,00

-

-

2.482,22

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.232,54

3.001,97

1.943,40

2.302,77

2.197,67

1.652,28

1.223,29

3.005,83

431,87

1.272,46

181,52

3.859,84

3.654,18

1.505,46

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.147,38

2.341,73

1.697,48

2.145,92

1.914,38

1.344,21

1.102,00

2.020,41

431,87

940,93

159,60

3.147,41

2.853,88

1.047,56

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

70,16

9,57

6,25

6,15

5,58

5,14

1,37

5,62

0,69

5,59

0,49

9,69

10,47

3,54

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,90

20,27

-

-

0,01

0,09

-

0,16

-

-

-

0,10

0,87

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.994,08

396,79

216,64

172,60

225,11

376,22

301,83

969,77

55,63

115,69

516,78

271,06

167,94

208,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

2,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,21

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,05

0,49

0,10

0,11

0,16

0,18

1,00

0,16

0,11

0,23

0,11

0,12

0,14

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,86

2,61

-

0,06

-

0,52

-

-

-

-

-

0,44

0,23

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,14

0,17

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

2,73

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

949,51

121,32

-

-

84,32

-

12,00

731,87

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.920,45

114,79

114,67

75,53

61,14

301,79

256,70

106,14

23,05

68,84

493,35

107,31

57,21

139,93

-

Đất giao thông

DGT

746,59

90,98

108,72

62,25

55,83

48,31

43,23

63,14

21,23

34,26

28,24

81,27

47,73

61,41

-

Đất thủy lợi

DTL

29,48

0,28

1,67

8,51

1,31

1,02

2,04

1,20

0,16

4,56

0,81

0,88

6,47

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,48

1,05

0,06

0,12

0,24

0,29

0,52

0,15

0,19

0,10

0,12

0,22

0,25

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,28

6,05

3,92

2,86

3,52

2,52

3,06

3,15

1,33

1,51

1,02

4,09

2,26

1,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,07

2,07

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,71

-

0,05

0,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.069,30

0,19

0,03

0,07

0,03

249,18

207,48

37,47

-

26,31

462,06

11,42

0,18

74,88

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,34

0,07

0,02

0,03

0,03

0,04

0,05

-

-

0,04

-

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,25

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,17

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,34

2,21

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,91

9,79

-

1,53

0,08

0,14

-

0,52

-

1,95

-

8,18

0,06

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,67

1,34

0,20

0,17

0,11

0,28

0,20

0,46

0,14

0,16

0,35

0,08

0,18

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,39

1,00

0,74

0,34

0,22

0,19

0,23

0,16

-

0,05

0,29

0,37

0,40

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,83

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

307,08

-

30,54

28,95

35,41

17,67

24,23

36,29

12,36

20,83

14,98

39,77

28,38

17,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,25

47,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,80

4,88

1,44

0,23

0,30

0,24

0,27

0,32

0,20

0,18

0,31

0,62

0,56

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,57

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

733,63

100,34

69,15

67,17

43,57

55,50

7,40

94,58

19,91

25,56

7,74

118,22

78,20

46,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,02

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,09

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14.067,98

549,31

406,60

365,61

1.871,50

1.668,84

927,36

2.510,67

45,33

840,60

1.875,93

1.136,32

844,13

1.025,78

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. YênPhú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã GiápTrung

Xã Minh Ngọc

Xã LạcNông

Xã Minh Sơn

Xã Phiêng Luông

Xã PhúNam

Xã Thượng Tân

Xã YênCường

Xã YênĐịnh

Xã YênPhong

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,25

8,59

0,02

0,09

0,55

28,42

1,72

29,33

0,11

4,64

1,20

2,40

0,18

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,26

0,95

0,004

-

-

0,65

0,18

2,62

0,04

0,37

0,05

0,38

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,48

0,82

0,002

-

-

-

-

0,33

-

0,04

-

0,29

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,65

0,97

0,01

0,06

0,11

3,73

0,31

5,84

0,06

0,93

0,23

1,36

0,04

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,52

1,99

0,002

-

-

0,04

0,31

1,07

-

0,60

0,23

0,28

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,76

3,26

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,06

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,29

1,36

0,01

0,03

0,44

23,97

0,92

18,76

-

2,73

0,69

0,23

0,14

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

30,28

-

-

-

-

23,97

-

6,31

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,70

0,05

-

-

-

0,03

-

0,47

-

-

-

0,15

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,91

0,15

0,10

0,02

0,05

9,19

0,21

11,73

-

-

0,11

2,20

-

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,68

0,10

-

-

-

1,07

0,19

0,21

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,26

-

-

-

-

1,07

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

0,10

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,67

-

-

-

-

0,18

-

0,30

-

-

-

2,20

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,02

0,10

0,02

0,05

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,17

-

-

-

-

7,95

-

11,22

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.YênPhú

XãĐườngÂm

XãĐườngHồng

XãGiápTrung

XãMinhNgọc

XãLạcNông

XãMinhSơn

XãPhiêngLuông

XãPhúNam

XãThượngTân

XãYênCường

XãYênĐịnh

XãYênPhong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

79,21

8,95

0,10

0,09

0,55

28,42

2,95

29,38

0,25

4,64

1,27

2,44

0,18

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,26

0,95

0,004

-

-

0,65

0,18

2,62

0,04

0,37

0,05

0,38

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,48

0,82

0,002

-

-

-

-

0,33

-

0,04

-

0,29

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,42

1,04

0,09

0,06

0,11

3,73

0,68

5,89

0,20

0,93

0,30

1,36

0,04

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,88

2,08

0,00

-

-

0,04

0,58

1,07

-

0,60

0,23

0,28

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,76

3,26

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,06

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50,12

1,56

0,01

0,03

0,44

23,97

1,51

18,76

-

2,73

0,69

0,27

0,14

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

30,28

-

-

-

-

23,97

-

6,31

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,70

0,05

-

-

-

0,03

-

0,47

-

-

-

0,15

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,52

0,02

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

0,08

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. YênPhú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã GiápTrung

Xã Minh Ngọc

Xã LạcNông

Xã Minh Sơn

Xã Phiêng Luông

Xã PhúNam

Xã Thượng Tân

Xã YênCường

Xã YênĐịnh

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,84

0,22

-

-

-

0,31

-

4,24

-

-

-

0,07

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,55

-

-

-

-

0,31

-

4,24

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,31

-

-

-

-

-

-

1,31

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,24

-

-

-

-

0,31

-

2,93

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Từ khóa:2611/QĐ-UBNDQuyết định 2611/QĐ-UBNDQuyết định số 2611/QĐ-UBNDQuyết định 2611/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định số 2611/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định 2611 QĐ UBND của Tỉnh Hà Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2611/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hà Giang
                            Ngày ban hành29/12/2023
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 29/12/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
                                                  • Điều 3.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi