Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu569/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành29/07/2025
Người kýNguyễn Ngọc Phúc
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu569/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành29/07/2025
Người kýNguyễn Ngọc Phúc
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 569/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh

Mã TTHC: 1.014034

- Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh: 01 ngày làm việc

- Bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: 03 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh

Mã TTHC: 1.014035

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC;

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Mã TTHC: 1.001612

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC;

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Mã TTHC: 2.000720

03 ngày làm việc

Trung, tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC;

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh

Mã TTHC: 1.001570

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC;

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Mã TTHC: 2.000575

- Trường hợp hộ kinh doanh đã được cấp bản giấy Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có nhu cầu được cấp lại Giấy này do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác: 01 ngày làm việc

- Các trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC;

5

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Mã TTHC: 1.001266

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC;

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh (Mã TTHC: 1.014034)

1.1. Trường hợp 1: Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,25 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

B3

Đóng dấu phát hành, số hoá, lưu kho; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,25 ngày làm việc

1.2. Trường hợp 2: Bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

1,5 ngày làm việc

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

B4

Đóng dấu phát hành, số hoá, lưu kho; chuyên kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

2. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh (Mã TTHC: 1.014035)

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

1,5 ngày làm việc

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

B4

Đóng dấu phát hành, số hoá, lưu kho; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

3. Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh (Mã TTHC: 1.001570)

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,25 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

B3

Đóng dấu phát hành, số hoá, lưu kho; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,25 ngày làm việc

4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Mã TTHC: 2.000575)

4.1. Trường hợp 1: Hộ kinh doanh đã được cấp bản giấy Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có nhu cầu được cấp lại Giấy này do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,25 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

B3

Đóng dấu phát hành, số hoá, lưu kho; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,25 ngày làm việc

4.2. Trường hợp 2: Các trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

1,5 ngày làm việc

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạoPhòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

B4

Đóng dấu phát hành, số hoá, lưu kho; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

5. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Mã TTHC: 1.001266)

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

3,5 ngày làm việc

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

B4

Đóng dấu phát hành, số hoá, lưu kho; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường)

0,5 ngày làm việc

 

Từ khóa:569/QĐ-UBNDQuyết định 569/QĐ-UBNDQuyết định số 569/QĐ-UBNDQuyết định 569/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 569/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 569 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu569/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành29/07/2025
                            Người kýNguyễn Ngọc Phúc
                            Ngày hiệu lực 01/01/1970
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi