Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu269/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hậu Giang
Ngày ban hành19/02/2025
Người kýNguyễn Văn Tuấn
Ngày hiệu lực 19/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực, lĩnh vực Quốc tịch, lĩnh vực Nuôi con nuôi, lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Value copied successfully!
Số hiệu269/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hậu Giang
Ngày ban hành19/02/2025
Người kýNguyễn Văn Tuấn
Ngày hiệu lực 19/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 269/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 19 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TỈNH HẬU GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ủy quyền công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;

Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩmquyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 62 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực quốc tịch, lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm Phụ lục và các Quy trình nội bộ)

Điều 2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện và xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT. UBND tỉnh (để b/c);
- TT PVHCC tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Lưu: VT, STP.

TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP




Nguyễn Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày …. tháng … năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Ghi chú

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực nuôi con nuôi

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

QT.STP.NCN.01

 

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

QT.STP.NCN.02

 

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QT.STP.NCN.03

 

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

QT.STP.NCN.04

 

II

Lĩnh vực chứng thực (Thủ tục hành chính áp dụng chung: Tỉnh/huyện/xã/Tổ chức hành nghề công chứng)

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT.STP.CT.01

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QT.STP.CT.02

 

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

QT.STP.CT.03

 

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT.STP.UBNDH.CT.04

 

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT.STP.UBNDH.CT.05

 

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT.STP.UBNDH.CT.06

 

III

Lĩnh vực quốc tịch

1

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

QT.STP.QT.05

 

2

Nhập quốc tịch Việt Nam

QT.STP.QT.06

 

3

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT.STP.QT.07

 

4

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT.STP.QT.08

 

5

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT.STP.QT.09

 

IV

Lĩnh vực hộ tịch (Thủ tục hành chính áp dụng chung: Tỉnh/huyện/xã)

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT.STP.HT.01

 

2

Xác nhận thông tin hộ tịch

QT.STP.HT.02

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực nuôi con nuôi

1

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT.STP.UBNDH.NCN.01

 

II

Lĩnh vực chứng thực

1

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

QT.STP.UBNDH.CT.07

 

2

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

QT.STP.UBNDH.CT.08

 

3

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

QT.STP.UBNDH.CT.09

 

4

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

QT.STP.UBNDH.CT.10

 

III

Lĩnh vực hộ tịch

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.02

 

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.03

 

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.04

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.05

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.06

 

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.07

 

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.08

 

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

QT.STP.UBNDH.HT.09

 

9

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.10

 

10

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.11

 

11

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

QT.STP.UBNDH.HT.12

 

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.13

 

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT.STP.UBNDH.HT.14

 

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.15

 

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

QT.STP.UBNDH.HT.16

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

Lĩnh vực nuôi con nuôi

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT.STP.UBNDX.NCN.01

 

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT.STP.UBNDX.NCN.02

 

II

Lĩnh vực chứng thực

1

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.STP.UBNDX.CT.07

 

2

Chứng thực di chúc

QT.STP.UBNDX.CT.08

 

3

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT.STP.UBNDX.CT.09

 

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.STP.UBNDX.CT.10

 

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

QT.STP.UBNDX.CT.11

 

III

Lĩnh vực hộ tịch

1

Đăng ký khai sinh

QT.STP.UBNDX.HT.02

 

2

Đăng ký kết hôn

QT.STP.UBNDX.HT.03

 

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT.STP.UBNDX.HT.04

 

4

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

QT.STP.UBNDX.HT.05

 

5

Đăng ký khai tử

QT.STP.UBNDX.HT.06

 

6

Đăng ký khai sinh lưu động

QT.STP.UBNDX.HT.07

 

7

Đăng ký kết hôn lưu động

QT.STP.UBNDX.HT.08

 

8

Đăng ký khai tử lưu động

QT.STP.UBNDX.HT.09

 

9

Đăng ký giám hộ

QT.STP.UBNDX.HT.10

 

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT.STP.UBNDX.HT.11

 

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

QT.STP.UBNDX.HT.12

 

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT.STP.UBNDX.HT.13

 

13

Đăng ký lại khai sinh

QT.STP.UBNDX.HT.14

 

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT.STP.UBNDX.HT.15

 

15

Đăng ký lại kết hôn

QT.STP.UBNDX.HT.16

 

16

Đăng ký lại khai tử

QT.STP.UBNDX.HT.17

 

17

Đăng ký giám sát việc giám hộ

QT.STP.UBNDX.HT.18

 

18

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

QT.STP.UBNDX.HT.19

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Từ khóa:269/QĐ-UBNDQuyết định 269/QĐ-UBNDQuyết định số 269/QĐ-UBNDQuyết định 269/QĐ-UBND của Tỉnh Hậu GiangQuyết định số 269/QĐ-UBND của Tỉnh Hậu GiangQuyết định 269 QĐ UBND của Tỉnh Hậu Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu269/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hậu Giang
                            Ngày ban hành19/02/2025
                            Người kýNguyễn Văn Tuấn
                            Ngày hiệu lực 19/02/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt 62 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực quốc tịch, lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
                                                  • Điều 2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện và xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi