Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, Danh mục 18 thành phần hồ sơ phải số hoá của 15 thủ tục hành chính và danh mục thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang

Value copied successfully!
Số hiệu 249/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 27/02/2025
Người ký Hoàng Việt Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 249/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, DANH MỤC 18 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 18 thành phần hồ sơ phải số hoá của 15 thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:

1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

1.3. Cấu hình bắt buộc Danh mục 18 thành phần hồ sơ phải số hoá nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

1.4. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông:

2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.

2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).

3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện thành phố thực hiện các nhiệm vụ sau:

3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

3.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

3.3. Thực hiện và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2021 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Công báo tỉnh; (đăng tải)
- P. Nội chính (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hoàng Việt Phương

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính áp dụng chung: 06 quy trình, gồm:

Quy trình nội bộ số 01/CT

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Cấp bản sao từ sổ gốc

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, căn cứ sổ gốc để cấp bản sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc hoặc soạn thảo văn bản trả lời về việc không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao

02 giờ làm việc

Phòng, đơn vị quản lý sổ gốc

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ cấp bản sao từ sổ gốc hoặc văn bản trả lời về việc không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao

02 giờ làm việc

Lãnh đạo cơ quan tiếp nhận hồ sơ

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Trong ngày làm việc

(Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.).

 

 

Quy trình nội bộ số 02/CT

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Trường hợp thông thường

Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản, bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức chứng thực không đáp ứng được thời hạn giải quyết ngay trong ngày làm việc

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì lập phiếu hẹn ghi rõ thời gian trả kết quả

01 giờ làm việc

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng.

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.

03 giờ làm việc

01 ngày làm việc

Công chức phòng Tư pháp huyện/ tư pháp – hộ tịch xã; công chứng viên

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính.

02 giờ làm việc

04 giờ làm việc

Lãnh đạo phòng Tư pháp huyện/ Công chức tư pháp - hộ tịch xã; Công chứng viên

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng.

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

Không quá 02 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 03/CT

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì lập phiếu hẹn ghi rõ thời gian trả kết quả)

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng.

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định.

03 giờ làm việc

Công chức phòng Tư pháp huyện/ Công chức tư pháp – hộ tịch xã; công chứng viên

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo phòng Tư pháp huyện/ Công chức tư pháp – hộ tịch xã; Công chứng viên

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng.

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Trong ngày làm việc

(trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

 

 

Quy trình nội bộ số 04/CT

4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.

02 giờ làm việc

Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã

05 bước

 

Trong ngày làm việc

(trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

 

 

Quy trình nội bộ số 05/CT

5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch theo quy định (Gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên và chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa).

02 giờ làm việc

Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã

05 bước

 

Trong ngày làm việc

(trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

 

 

Quy trình nội bộ số 06/CT

6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.

02 giờ làm việc

Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 3

Ký cấp bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã

05 bước

 

Trong ngày làm việc

(trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

 

 

II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 04 quy trình, gồm:

Quy trình nội bộ số 01/CT

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định.

02 giờ làm việc

Công chức Phòng Tư pháp

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký người dịch.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

05 bước

 

Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 02/CT

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Phòng Tư pháp

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch.

04 giờ làm việc

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 03/CT

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Phòng Tư pháp

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản.

04 giờ làm việc

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu.

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 04/CT

4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Phòng Tư pháp

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản khai nhận di sản.

04 giờ làm việc

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 quy trình, gồm:

Quy trình nội bộ số 01/CT

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

03 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 02/CT

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực di chúc

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

03 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực di chúc theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực di chúc.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 03/CT

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

03 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực di chúc.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc

(hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 04/CT

4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

03 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

02 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

Quy trình nội bộ số 05/CT

5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

03 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định.

0,5 ngày làm việc

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản khai nhận di sản.

02 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Trả kết quả cho người yêu cầu

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

05 bước

 

Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực)

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC 18 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa

A

Thủ tục hành chính áp dụng chung

1

 

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

 

1

Kết quả giải quyết TTHC: Bản sao được cấp từ sổ gốc

2

 

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

2

Kết quả giải quyết TTHC: Bản sao được chứng thực từ chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

3

 

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

3

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản, giấy tờ được chứng thực chữ ký

4

 

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

4

Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

5

Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

5

 

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

6

Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

7

Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

8

Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi sai

6

 

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

9

Kết quả giải quyết TTHC: Bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

7

 

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

10

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản được chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

8

 

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

11

Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch được chứng thực liên quan đến tài sản là động sản

9

 

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

12

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản được chứng thực

10

 

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

13

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản được chứng thực

C

Thủ tục hành chính cấp xã

11

 

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

14

Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở được chứng thực

12

 

Thủ tục Chứng thực di chúc

 

15

Kết quả giải quyết TTHC: Di chúc được chứng thực

13

 

Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

16

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực

14

 

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

17

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở được chứng thực

15

 

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

18

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở được chứng thực

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG CÓ KẾT QUẢ LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC nêu tại cột 3

Tên thủ tục hành chính

(01)

(02)

(03)

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp

 

Từ khóa: 249/QĐ-UBND Quyết định 249/QĐ-UBND Quyết định số 249/QĐ-UBND Quyết định 249/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên Quang Quyết định số 249/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên Quang Quyết định 249 QĐ UBND của Tỉnh Tuyên Quang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 249/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 27/02/2025
Người ký Hoàng Việt Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 249/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 27/02/2025
Người ký Hoàng Việt Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 18 thành phần hồ sơ phải số hoá của 15 thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi