Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 76/2008/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 03/09/2008
Người ký Trần Xuân Hà
Ngày hiệu lực 05/10/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Thông tư 76/2008/TT-BTC bổ sung Thông tư 57/2003/TT-BTC hướng dẫn cơ chế thanh toán hàng hóa và dịch vụ trả nợ cho Liên bang Nga do Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 76/2008/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 03/09/2008
Người ký Trần Xuân Hà
Ngày hiệu lực 05/10/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------

Số: 76/2008/TT-BTC

Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2008

 

THÔNG TƯ

BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 57/2003/TT-BTC NGÀY 13/6/2003 HƯỚNG DẪN CƠ CHẾ THANH TOÁN HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TRẢ NỢ CHO LIÊN BANG NGA

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về xử lý nợ của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với Liên bang Nga và Nghị định thư giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về cơ chế trả nợ ký ngày 13/9/2000 (dưới đây gọi tắt là Hiệp định và Nghị định thư);
Căn cứ vào cơ chế thanh toán hàng hóa và dịch vụ trả nợ Liên bang Nga theo quy định tại Thông tư số 57/2003/TT-BTC ngày 13/6/2003;

Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 57/2003/TT-BTC ngày 13/6/2003 hướng dẫn cơ chế thanh toán hàng hóa và dịch vụ trả nợ cho Liên bang Nga như sau:

1. Bổ sung vào phần cuối điểm 2 phần II Thông tư số 57/2003/TT-BTC  về thủ tục thanh toán quy định sau:

“Trường hợp phía đối tác Nga ủy thác cho doanh nghiệp Việt Nam tái xuất hàng trả nợ sang nước thứ ba để thu ngoại tệ, nếu doanh nghiệp Việt Nam được ủy thác có đề nghị, Bộ Tài chính sẽ thanh toán trực tiếp bằng đô la Mỹ (USD) vào Tài khoản ngoại tệ (USD) của doanh nghiệp Việt Nam.

2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định khác tại Thông tư số 57/2003/TT-BTC ngày 13/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế thanh toán hàng hóa và dịch vụ trả nợ cho Liên bang Nga vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Trong quá trình thực hiện Thông tư này nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan và doanh nghiệp có liên quan phản ánh ngay cho Bộ Tài chính để kịp thời giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- TAND tối cao;
- VKSND tối cao;
- Kiểm toán NN;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCĐN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

 

Từ khóa: 76/2008/TT-BTC Thông tư 76/2008/TT-BTC Thông tư số 76/2008/TT-BTC Thông tư 76/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư số 76/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư 76 2008 TT BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE

---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 76/2008/QD-BTC

Hanoi, September 03rd, 2008

 

DECISION

ISSUING IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1.- To issue in the List attached, the preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List, which rates shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 15 September 2008.

Article 2.- The following are hereby repealed: Decisions of the Minister of Finance 39/2007/QD-BTC dated 30 May 2007 and 40/2007/QD-BTC dated 31 May 2007 issuing import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List.

Article 3.- This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS(Issued with Decision 76/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 11 September 2008)

Code

Code

Code

Code

Description

Tax Rate
(%)

27.10

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.

 

 

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:

 

 

 

2710

11

 

 

- - Light oils and preparations:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor spirit:

 

 

 

2710

11

11

00

- - - - Premium leaded

5

 

 

2710

11

12

00

- - - - Premium unleaded

5

 

 

2710

11

13

00

- - - - Regular leaded

5

 

 

2710

11

14

00

- - - - Regular unleaded

5

 

 

2710

11

15

00

- - - - Other, leaded

5

 

 

2710

11

16

00

- - - - Other, unleaded

5

 

 

2710

11

20

00

- - - Aviation spirit

5

 

 

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

5

 

 

2710

11

40

00

- - - White spirit

5

 

 

2710

11

50

00

- - - Low aromatic solvents containing by weight less than

1% aromatic content

5

 

 

2710

11

60

00

- - - Other solvent spirits

5

 

 

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits

5

 

 

2710

11

90

00

- - - Other

5

 

 

2710

19

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Medium oils and preparations:

 

 

 

2710

19

13

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230C

0

 

 

2710

19

14

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C

0

 

 

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

5

 

 

2710

19

19

00

- - - - Other

15

 

 

2710

19

20

00

- - - - Topped crudes

5

 

 

2710

19

30

00

- - - - Carbon black feedstock

5

 

 

 

 

 

 

- - - Lubricating oils and greases:

 

 

 

2710

19

41

00

- - - - Lubricating oil feedstock

5

 

 

2710

19

42

00

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

 

 

2710

19

43

00

- - - - Other lubricating oils

10

 

 

2710

19

44

00

- - - - Lubricating greases

5

 

 

2710

19

50

00

- - - Hydraulic brake fluid

3

 

 

2710

19

60

00

- - - Transformer and circuit breakers oils

5

 

 

 

 

 

 

- - - Fuel oils:

 

 

 

2710

19

71

00

- - - - High speed diesel fuel

0

 

 

2710

19

72

00

- - - - Other diesel fuel

0

 

 

2710

19

79

00

- - - - Other fuel oils

0

 

 

2710

19

90

00

- - - Other

5

 

 

 

 

 

 

- Waste oils:

 

 

 

2710

91

00

00

- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

20

 

 

2710

99

00

00

- - Other

20

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

  • Thông tư 76/2008/TT-BTC bổ sung Thông tư 57/2003/TT-BTC hướng dẫn cơ chế thanh toán hàng hóa và dịch vụ trả nợ cho Liên bang Nga do Bộ Tài chính ban hành

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 76/2008/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 03/09/2008
Người ký Trần Xuân Hà
Ngày hiệu lực 05/10/2008
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

Hướng dẫn

Xem văn bản Được hướng dẫn

Dẫn chiếu

Xem văn bản Được hướng dẫn

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi