Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu68/2004/QĐ-BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành16/08/2004
Người kýTrương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/09/2004
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu68/2004/QĐ-BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành16/08/2004
Người kýTrương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/09/2004
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 68/2004/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2004/QĐ-BTC NGÀY 16 THÁNG 08 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG RƯỢU NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 19/CP-QHQT ngày 29/03/2004 về việc xử lý một số cam kết trong Hiệp định dệt may VN-EU;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thương mại tại Công văn số 198 TM-ĐB ngày 2/6/2004 và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng rượu thuộc các nhóm 2204, 2205, 2206, 2208 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2204

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

2204

10

00

- Rượu vang có ga nhẹ

80

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

 

2204

21

 

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

21

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

80

2204

21

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

80

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

2204

21

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

80

2204

21

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

80

2204

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

29

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

80

2204

29

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

80

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

2204

29

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

80

2204

29

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

80

2204

30

 

- Hèm nho khác:

 

2204

30

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

80

2204

30

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

80

2205

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

2205

10

 

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

2205

10

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

80

2205

10

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

80

2205

90

 

- Loại khác:

 

2205

90

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

80

2205

90

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

80

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2206

00

10

- Vang táo, vang lê

80

2206

00

20

- Rượu sa kê (rượu gạo)

80

2206

00

30

- Tô đi (Toddy)

80

2206

00

40

- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích

80

2206

00

50

- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích

80

2206

00

90

- Loại khác, kể cả vang mật ong

80

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

 

2208

20

 

- Rưượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:

 

2208

20

10

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

80

2208

20

20

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

80

2208

20

30

- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

80

2208

20

40

- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

80

2208

30

 

- Rượu Whisky:

 

2208

30

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

80

2208

30

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

80

2208

40

 

- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:

 

2208

40

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

80

2208

40

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

80

2208

50

 

- Rượu Gin và rượu Cối:

 

2208

50

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

80

2208

50

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

80

2208

60

 

- Rượu Vodka:

 

2208

60

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

80

2208

60

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

80

2208

70

 

- Rượu mùi và rượu bổ:

 

2208

70

10

- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

80

2208

70

20

- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

80

2208

90

 

- Loại khác:

 

2208

90

10

- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

80

2208

90

20

- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

80

2208

90

30

- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

80

2208

90

40

- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

80

2208

90

50

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

80

2208

90

60

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

80

2208

90

70

- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

80

2208

90

80

- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

80

2208

90

90

- - Loại khác

80

Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

Từ khóa:68/2004/QĐ-BTCQuyết định 68/2004/QĐ-BTCQuyết định số 68/2004/QĐ-BTCQuyết định 68/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chínhQuyết định số 68/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chínhQuyết định 68 2004 QĐ BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. 68/2004/QD-BTC

Hanoi, August 16,2004

 

DECISION

AMENDING THE IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF IMPORT ALCOHOLS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial level agencies;Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 prescribing the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and Export Tax;Pursuant to the Tariff according to the List of import tax-liable commodity groups, issued together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Standing Committee of the Xth National Assembly, which was amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003 of the Standing Committee of the XIth National Assembly;Pursuant to the Prime Minister’s opinions in Official Dispatch No. 19/CP-QHQT of March 29, 2004, directing the settlement of some commitments in the Vietnam-EU Textile and Garment Agreement;On the basis of the Trade Ministry’s opinions in Official Dispatch No. 198 TM-DB of June 2, 2004 and at the proposal of the director of the Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1.- To amend the preferential import tax rates of a number of alcohols under Headings No. 2204, 2205, 2206 and 2208 prescribed in the Finance Minister’s Decision No. 110/2003/QD-BTC of July 25, 2003 promulgating the Preferential Import Tariff as follows:

Code

Code

Code

Description

Tax rate (%)

2204

 

 

Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09

 

 

2204

10

00

- Sparkling wine

80

 

 

 

 

- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:

 

 

2204

21

 

- - In containers holding 2 liters or less:

 

 

 

 

 

- - - Wine:

 

 

2204

21

11

- - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

80

 

2204

21

12

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

80

 

 

 

 

- - - Grape must:

 

 

2204

21

21

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

80

 

2204

21

22

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

80

 

2204

29

 

- - Other:

 

 

2204

29

11

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

80

 

2204

29

12

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

80

 

 

 

 

- - - Grape must:

 

 

2204

29

21

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

80

 

2204

29

22

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

80

 

2204

30

 

- Other grape must:

 

 

2204

30

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

80

 

2204

30

20

- - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

80

 

2205

 

 

Vermouth and other wines of fresh grapes flavored with plants or aromatic substances

 

 

2205

10

 

- In containers holding 2 liters or less:

 

 

2205

10

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

80

 

2205

10

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

80

 

2205

90

 

- Other:

 

 

2205

90

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

80

 

2205

90

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

80

 

2206

 

 

Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included

 

 

2206

00

10

- Cider and perry

80

 

2206

00

20

- Sake (rice wine)

80

 

2206

00

30

- Toddy

80

 

2206

00

40

- Shandy of an alcoholic strength by volume exceeding 0.5% but not exceeding 1%

80

 

2206

00

50

- Shandy of an alcoholic strength by volume exceeding 1% but not exceeding 3%

80

 

2206

00

90

- Other, including mead

80

 

2208

 

 

Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liquors and other spirituous beverages

 

 

2208

20

 

- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc:

 

 

2208

20

10

- - Brandy of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

80

 

2208

20

20

- - Brandy of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

80

 

2208

20

30

- - Other, of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

80

 

2208

20

40

- - Other, of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

80

 

2208

30

 

- Whiskies:

 

 

2208

30

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

80

 

2208

30

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

80

 

2208

40

 

- Rum and tafia:

 

 

2208

40

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

80

 

2208

40

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

80

 

2208

50

 

- Gin and Geneva:

 

 

2208

50

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

80

 

2208

50

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

80

 

2208

60

 

- Vodka:

 

 

2208

60

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

80

 

2208

60

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

80

 

2208

70

 

- Liquors and cordials

 

 

2208

70

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 57% vol

80

 

2208

70

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 57% vol

80

 

2208

90

 

- Other:

 

 

2208

90

10

- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40%

80

 

2208

90

20

- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40%

80

 

2208

90

30

- - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40%

80

 

2208

90

40

- - Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40%

80

 

2208

90

50

- - Arrack and pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40%

80

 

2208

90

60

- - Arrack and pineapple spirits of an alcoholic strength by volume exceeding 40%

80

 

2208

90

70

- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 57%

80

 

2208

90

80

- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength by volume exceeding 57%

80

 

2208

90

90

- - Other

80

 

Article 2.- This Decision takes effect and applies to import goods customs declarations submitted to the customs offices 15 days after its publication in the Official Gazette./.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu68/2004/QĐ-BTC
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành16/08/2004
                            Người kýTrương Chí Trung
                            Ngày hiệu lực 10/09/2004
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng rượu thuộc các nhóm 2204, 2205, 2206, 2208 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
                                                  • Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi