Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu571-TC/TCT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành03/08/1993
Người kýPhan Văn Dĩnh
Ngày hiệu lực 15/08/1993
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 571-TC/TCT năm 1993 sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/92 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu571-TC/TCT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành03/08/1993
Người kýPhan Văn Dĩnh
Ngày hiệu lực 15/08/1993
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 571-TC/TCT

Hà Nội , ngày 03 tháng 8 năm 1993

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 quyết định số 359-HĐBTngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Sửa đổi thuế suất của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, từ thuế suất 1% xuống thuế suất là 0% (không phần trăm).

Điều 2.Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng nhập khẩu kèm theo Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBTngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng; Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính; thành các thuế suất mới quy định tại Biểu sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3.Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 15-8-1993. Các điểm trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4.Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm chỉ đạo Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện tính thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo đúng quy định.

 

 

Phan Văn Dĩnh

(Đã Ký)

 

BIỂU SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo quyết định số 517 TC/TCT ngày 3 tháng 8 năm 1993 của Bộ Tài chính)

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

1

2

3

25.23

Xi măng Porland, xi măng có phèn ("ciment fondu"), xi măng nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clinke

 

25.23.10

Clinke

 

 

- Xi măng porland:

10

25.23.21

- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo

22

25.23.29

- Loại khác

22

25.23.30

- Xi măng có phèn ("ciment fondu")

22

25.23.90

- Xi măng nước khác

22

37.02.00

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, băng, các vật liệu phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng trừ giấy bìa hay vật liệu dệt, phim in sẵn thành từng cuộn được phủ lớp bắt sáng chưa lộ sáng

 

 

- Dùng cho X quang

0

 

- Phim in ngay

15

 

- Phim chụp ảnh dạng cuộn lớn (phim bành), lõi phim và hộp phim để sản xuất phim cuộn thành phẩm

5

 

- Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ)

15

 

- Loại dùng để quay phim điện ảnh

0

 

- Loại khác

1

48.05

Các loại giấy và bìa không tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

48.05.10

- Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20g/m2

5

48.05.20

- Giấy cốt làm giấy dầu

0

48.05.90

- Loại khác

10

48.11

Giấy bìa bông Cellulo và giấy súc bằng sợi Cellulo đã tráng, thấm tẩm, phủ nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, dạng cuộn hoặc tờ trừ các loại thuộc nhóm 4803, 4809, 4810, 4818

 

48.11.10

- Giấy và bìa có quét hắc ín, bi-tum, nhựa đường

1

48.11.21

- Giấy hoặc bìa có lớp keo hoặc chất dính

10

48.11.29

- Loại khác

5

48.11.30

- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng Plastic (trừ chất dính)

5

48.11.40

- Giấy và bìa tráng, thấm tẩm hoặc phủ sáp parifin, stecirin, dầu hoặc glycerol

10

48.11.90

- Giấy bìa khác, bông cellulo và giấy súc bằng cellulo khác

10

85.23

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

- Băng từ:

 

85.23.11

- Có chiều rộng không quá 4mm

20

85.23.12

- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm

20

85.23.13

- Có chiều rộng trên 6,5mm

20

85.23.14

- Băng Umatic chuyên dùng

5

85.23.20

- Băng bành, vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng

10

85.23.90

- Loại khác

 

85.23.90.10

- Đĩa mềm dùng cho máy vi tính

0

85.23.90.90

- Loại khác

20

96.08

Bút bi, bút viết ngòi, phớt, bút ruột phớt khác, bút phớt ngòi to, bút máy, bút viết giấy than, các loại bút chì bấm; quản bút mực, bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609

 

96.08.10

- Bút bi

30

96.08.20

- Bút viết ngòi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút phớt ngòi to

30

 

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

 

96.08.31

- Bút vẽ mực nho

30

96.08.39

- Loại khác

30

96.08.40

- Bút chì bấm

30

96.08.50

- Bộ vật phẩm có từ 2 trở lên các mặt hàng thuộc các phân nhóm trên

30

96.08.60

- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ống mực

20

 

- Loại khác:

 

96.08.91

- Ngòi bút và bi ngòi

20

96.08.99

- Loại khác

30

 

Từ khóa:571-TC/TCTQuyết định 571-TC/TCTQuyết định số 571-TC/TCTQuyết định 571-TC/TCT của Bộ Tài chínhQuyết định số 571-TC/TCT của Bộ Tài chínhQuyết định 571 TC TCT của Bộ Tài chính

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu571-TC/TCT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành03/08/1993
                            Người kýPhan Văn Dĩnh
                            Ngày hiệu lực 15/08/1993
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Sửa đổi thuế suất của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, từ thuế suất 1% xuống thuế suất là 0% (không phần trăm).
                                                  • Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng nhập khẩu kèm theo Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBTngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng; Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính; thành các thuế suất mới quy định tại Biểu sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
                                                  • Điều 3. Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 15-8-1993. Các điểm trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
                                                  • Điều 4. Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm chỉ đạo Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện tính thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo đúng quy định.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi