Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu29/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành31/12/2013
Người kýLý Hải Hầu
Ngày hiệu lực 01/01/2014
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 29/2013/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Value copied successfully!
Số hiệu29/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành31/12/2013
Người kýLý Hải Hầu
Ngày hiệu lực 01/01/2014
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2013/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BỔ SUNG DANH MỤC PHÍ, MỨC THU PHÍ VỆ SINH TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG, TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Công văn số 297/HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng như sau:

STT

Danh mục phí

Mức thu (đ/tháng)

Ghi chú

I

Chợ thành phố (chợ Xanh, chợ Sông Bằng)

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

100.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

40.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

40.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

40.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

40.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

40.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

40.000

 

8

Ki ốt Công ty Hoàng Ngọc

200.000

 

9

Siêu thị Star

200.000

 

10

Các mặt hàng khác

40.000

 

II

Các chợ cấp xã, phường quản lý

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

60.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

30.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

30.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

30.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

20.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

20.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

20.000

 

8

Kinh doanh các mặt hàng khác

20.000

 

Điều 2.Tổ chức thực hiện

Căn cứ danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng tại Điều 1, các cơ quan thực hiện thu nộp, quản lý và sử dụng theo quy định tại Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Hải Hầu

 

BIỂU CHI TIẾT

DANH MỤC PHÍ, MỨC THU PHÍ VỆ SINH TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục phí

Mức thu (đ/tháng)

Ghi chú

I

Chợ thành phố (chợ Xanh, chợ Sông Bằng)

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

100.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

40.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

40.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

40.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

40.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

40.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

40.000

 

8

Ki ốt Công ty Hoàng Ngọc

200.000

 

9

Siêu thị Star

200.000

 

10

Các mặt hàng khác

40.000

 

II

Các chợ cấp xã, phường quản lý

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

60.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

30.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

30.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

30.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

20.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

20.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

20.000

 

8

Kinh doanh các mặt hàng khác

20.000

 

 

Từ khóa:29/2013/QĐ-UBNDQuyết định 29/2013/QĐ-UBNDQuyết định số 29/2013/QĐ-UBNDQuyết định 29/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Cao BằngQuyết định số 29/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Cao BằngQuyết định 29 2013 QĐ UBND của Tỉnh Cao Bằng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu29/2013/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                            Ngày ban hành31/12/2013
                            Người kýLý Hải Hầu
                            Ngày hiệu lực 01/01/2014
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng như sau:
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi