Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cà Mau ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 2441/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 13/12/2024
Người ký Phạm Thành Ngại
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2441/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 85/TTr-SKHĐT ngày 13/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt Kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tổng hợp (Nh195);
- Lưu: VT, M.A684/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thành Ngại

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

45.096

48.642

48.291

51.512

107,09

99,3

6,5 - 7%

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

14.771

15.211

15.280

15.708

103,44

100,5

102,8

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

13.813

15.819

15.045

16.369

108,92

95,1

108,8

 

+ Dịch vụ

"

14.672

15.749

15.996

17.308

109,02

101,6

108,2

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.839

1.863

1.970

2.127

107,09

105,7

108,0

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

79.639

91.854

87.535

97.621

109,91

95,3

111,5

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

26.341

28.234

27.887

30.239

105,87

98,8

108,4

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

22.724

29.150

25.191

28.226

110,86

86,4

112,0

 

+ Dịch vụ

"

27.342

30.962

30.914

35.180

113,06

99,8

113,8

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

3.233

3.508

3.543

3.976

109,59

101,0

112,2

2

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100

100

100

100

 

 

 

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

33,1

31,5

31,9

31,0

 

 

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

28,5

31,0

28,8

28,9

 

 

 

 

+ Dịch vụ

"

34,3

33,6

35,3

36,0

 

 

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

4,1

3,9

4,0

4,1

 

 

 

3

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

65,9

76

72,6

81

110,1

95,5

111,6

 

(Quy đổi ra USD)

USD

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

24.478

26.800

26.800

30.000

109,5

100,0

111,9

5

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.202

1.250

1.265

1.300

105,2

101,2

102,8

6

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.748

5.336

5.945

5.986

103,4

111,4

100,7

7

Chi ngân sách

Tỷ đồng

12.005

12.580

12.115

16.593

100,9

96,3

137,0

8

Tỷ lệ đô thị hóa

%

32

33

33

35

 

 

 

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,81

0,4

0,65

0,1

 

 

 

10

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

45

43

43

40

 

 

 

11

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

55

58

58

60

 

 

 

12

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

7

6 -7

6,5

6 -7

 

 

 

13

Giải quyết việc làm

Người

45.966

40.300

47.960

40.600

104,3

119

84,7

14

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

31

31

31

33

100

100

106,5

15

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92,5

93,5

93,5

95

 

 

 

16

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

96,6

97,5

97,5

98

 

 

 

17

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

7,1

8

8

8,5

 

 

 

18

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

89,9

92,5

92,5

93,5

 

 

 

19

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

Xã

60

62

64

66

106,7

103,2

103,1

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

73

75

78

80

 

 

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

6

21

15,6

30

 

 

 

Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

-

-

-

2

 

 

 

20

Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

95,5

95,5

96

 

 

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

88

89

89

90

 

 

 

22

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

-

-

-

 

 

 

23

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26,2

26,2

27

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

634.369

652.000

647.000

660.000

102,0

99,2

102,0

 

Trong đó: Sản lượng tôm

Tấn

241.151

253.000

252.000

262.000

104,5

99,6

104,0

1.1

Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

235.488

237.000

237.000

237.000

100,6

100,0

100,0

 

Trong đó: Tôm khai thác

Tấn

9.720

10.000

10.000

10.000

102,9

100,0

100,0

1.2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

398.881

415.000

410.000

423.000

102,8

98,8

103,2

 

Trong đó: Sản lượng tôm nuôi

Tấn

231.431

243.000

242.000

252.000

104,6

99,6

104,1

2

Tổng diện tích nuôi tôm

Ha

278.635

280.000

278.615

280.000

100,0

99,5

100,5

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm thâm canh

Ha

6.160

6.800

6.650

6.800

108,0

97,8

102,3

 

Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh

 

4.776

5.200

5.100

5.500

106,8

98,1

107,8

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

183.073

187.000

188.000

190.000

102,7

100,5

101,1

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

5,10

4,60

5,09

4,59

99,8

110,7

90,2

2

Đàn heo xuất chuồng

Con

217.003

230.000

230.000

240.000

106,0

100,0

104,3

3

Đàn gia cầm xuất chuồng

Con

5.737.440

6.250.000

5.800.000

6.000.000

101,1

92,8

103,4

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng rừng mới

Ha

278

300

300

300

107,9

100,0

100,0

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

93.093

93.093

93.060

93.360

100,0

100,0

100,3

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26,2

26,2

27

 

 

 

D

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

95,5

95,5

96

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

Xã

60

62

64

66

106,7

103,2

103,1

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

73

75,6

78

80

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

6

21,0

15,6

30

 

 

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

-

-

-

2

 

 

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

94

95

95

96

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

A

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến tôm đông

Tấn

189.888

200.000

200.000

205.000

105,3

100,0

102,5

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

5.873

6.170

6.170

6.200

105,1

100,0

100,5

 

- Sản lượng đạm, NPK

Tấn

1.038.000

1.038.000

1.055.000

1.100.000

101,6

101,6

104,3

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

1.621

1.720

1.720

1.750

106,1

100

101,7

 

- Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

132.180

134.500

134.500

140.000

101,8

100

104,1

II

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,98

99,99

99,99

100

 

 

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

91.031

87.300

101.500

114.000

111,5

116,3

112,3

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.202

1.250

1.265

1.300

105,2

101,2

102,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

"

1.008

1.105

1.120

1.140

111,1

101,4

101,8

 

+ Phân bón

"

186

135

135

140

72,6

100

103,7

 

+ Các mặt hàng khác

"

8

10

10

20

125

100

200

C

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100

100

100

100

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

"

519

545

560

600

108,1

102,8

107,1

2

Đường thủy

"

1.656

1.820

1.850

2.070

107,4

101,6

111,9

II

Khối lượng vận chuyển hành khách

1.000 HK

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

"

49.955

51.500

53.646

57.400

110,1

104,2

107,0

2

Đường thủy

"

3.023

3.000

2.747

2.800

92,2

91,6

101,9

III

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

450

250

400

200

88,9

160,0

50,0

IV

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão

%

100

100

100

100

 

 

 

2

Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng…

%

100

100

100

100

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

I

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

88

89

89

90

 

 

 

2

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

-

-

-

 

 

 

II

XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

32

33

33

35

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm

Học sinh

248.500

249.300

234.588

237.515

94,4

94,1

101,2

1

Mẫu giáo

"

32.000

32.800

28.911

29.130

90,3

88,1

100,8

2

Phổ thông

"

216.500

216.500

205.677

208.385

95,0

95,0

101,3

 

- Tiểu học

"

112.500

112.000

98.197

99.120

87,3

87,7

100,9

 

- Trung học cơ sở

"

70.500

70.800

71.066

72.150

100,8

100,4

101,5

 

- Trung học phổ thông

"

33.500

33.700

36.414

37.115

108,7

108,1

101,9

II

Số giáo viên có mặt đầu năm

Giáo viên

14.450

14.450

12.521

12.521

86,7

86,7

100,0

1

Mẫu giáo

"

2.300

2.300

2.022

2.022

87,9

87,9

100,0

2

Phổ thông

"

12.150

12.150

10.499

10.499

86,4

86,4

100,0

 

- Tiểu học

"

6.500

6.500

5.465

5.465

84,1

84,1

100,0

 

- Trung học cơ sở

"

3.700

3.700

3.240

3.240

87,6

87,6

100,0

 

- Trung học phổ thông

"

1.950

1.950

1.794

1.794

92,0

92,0

100,0

B

ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

1.100

1.100

1.415

1.415

128,6

128,6

100,0

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

450

450

234

635

52,0

52,0

271,4

C

TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

Trường

365

375

387

392

106,0

103,2

101,3

D

TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

%

73,7

75,8

79,3

80

 

 

 

E

PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai

%

100

100

100

100

 

 

 

2

Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa

%

100

100

100

100

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Giường bệnh

Giường

4.157

4.157

4.157

4.437

100

100

107

1

Giường bệnh cấp tỉnh

"

2.940

2.940

2.940

3.160

100

100

107

2

Giường bệnh cấp huyện

"

610

610

610

670

100

100

110

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

170

170

170

170

100

100

100

4

Giường trạm y tế xã

"

437

437

437

437

100

100

100

II

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

31

31

31

33

100

100

106,5

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

10,4

10,2

10,2

10

 

 

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92,5

93,5

93,5

95

 

 

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

15

15,4

15,4

15,8

102,7

100

102,6

VI

Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai

%

77,5

>97,5

>97,5

>98

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa"

%

91

91,5

93

93

 

 

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng

%

84,1

89

94

95

 

 

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

%

100

100

100

100

 

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ số người tập luyện thể dục thể thao thường xuyên

%

34

34,5

34,5

35

 

 

 

2

Tỷ lệ số gia đình thể thao

%

29

29,5

29,5

30

 

 

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch:

Lượt người

2.078.400

2.350.000

2.150.000

2.400.000

103,4

91,5

111,6

- Khách quốc tế

Lượt người

11.400

13.000

13.000

16.000

114,0

100,0

123,1

- Khách trong nước

Lượt người

2.067.000

2.337.000

2.137.000

2.384.000

103,4

91,4

111,6

2

Tổng thu du lịch

Tỷ đồng

2.908

3.480

3.080

3.550

105,9

88,5

115,3

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

1

Dân số

Người

1.207.374

1.207.679

1.211.998

1.215.000

100,4

100,4

100,2

2

Giải quyết việc làm

Lao động

45.966

40.300

47.960

40.600

104,3

119,0

84,7

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

29.702

28.000

28.200

28.000

94,9

100,7

99,3

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

55

58

58

60

 

 

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

26,3

26,5

26,5

27

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

45

43

43

40

 

 

 

6

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

6,5

6 - 7

6,5

6 - 7

 

 

 

7

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới)

%

1,60

1,20

0,95

0,85

 

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,81

0,4

0,65

0,1

 

 

 

8

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

96,5

97,5

97,5

98

 

 

 

9

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

7

8

8

8,5

 

 

 

10

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

89,0

92,5

92,5

93,5

 

 

 

11

Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm

%

100

100

100

100

 

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em

%

33

50

50

60

 

 

 

 

Từ khóa: 2441/QĐ-UBND Quyết định 2441/QĐ-UBND Quyết định số 2441/QĐ-UBND Quyết định 2441/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định số 2441/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định 2441 QĐ UBND của Tỉnh Cà Mau

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2441/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 13/12/2024
Người ký Phạm Thành Ngại
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2441/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 13/12/2024
Người ký Phạm Thành Ngại
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định này.
  • Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt Kế hoạch được giao.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.