Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu225/QĐ-UB
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành02/11/1987
Người kýLê Văn Triết
Ngày hiệu lực 02/11/1987
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 225/QĐ-UB năm 1987 ban hành tiêu chuẩn địa phương về: Mâm nhôm - Ký hiệu 53 TVC 130 – 87 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu225/QĐ-UB
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành02/11/1987
Người kýLê Văn Triết
Ngày hiệu lực 02/11/1987
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 225/QĐ-UB

TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 1987

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN ĐỊA PHƯƠNG VỀ : “MÂM NHÔM - KÝ HIỆU 53 TCV 130 – 87”.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân đã được Quốc hội thông qua ngày 30-6-1983.
- Căn cứ Nghị định số 141/HĐBT ngày 24-8-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành điều lệ về công tác tiêu chuẩn hóa;
- Căn cứ Thông tư số 488/LHKT/TT ngày 5-6-1986 của Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước về việc xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý tiêu chuẩn kỹ thuật địa phương của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp;
- Xét yêu cầu cần thiết của công tác quản lý kỹ thuật ở thành phố Hồ Chí Minh;
- Theo đề nghị của đồng chí Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh;

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này tiêu chuẩn địa phương về: “Mâm nhôm - Ký hiệu 53 TVC 130 – 87”.

ĐIỀU 2: Tiêu chuẩn này là căn cứ để đánh giá chất lượng sản phẩm trong phạm vi sản xuất (thuộc các cơ sở Quốc doanh, Công tư hợp doanh, tập thể và cá thể), cũng như trong lưu thông phân phối.

ĐIỀU 3: Các cơ quan quản lý phải đôn đốc, theo dõi, kiểm tra để đề nghị khen thưởng những cơ sở thực hiện tốt tiêu chuẩn đã ban hành và xử lý nghiêm minh những cơ sở làm ăn gian dối.

ĐIỀU 4: Tiêu chuẩn này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lưu hành trong toàn thành phố.

ĐIỀU 5: Các đồng chí Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân thành phố, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và kỹ thuật thành phố, Liên hiệp xã thành phố, chủ tịch Ủy ban Nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các cơ sở liên quan đến sản xuất và kinh doanh mặt hàng này trong thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC




Lê Văn Triết

 

TIÊU CHUẨN ĐỊA PHƯƠNG

MÂM NHÔM

53 TCV 130 – 87

- Cơ quan biên soạn : XÍ NGHIỆP LIÊN HIỆP DỤNG CỤ GIA ĐÌNH

- Cơ quan đề nghị ban hành : CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG

- Cơ quan trình duyệt : ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Cơ quan xét duyệt và ban hành : ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Quyết định ban hành số : 225/QĐ-UB ngày 02-11-1987

TIÊU CHUẨN ĐỊA PHƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

MÂM NHÔM

53 TCV 130 – 87

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Có hiệu lực từ :

 

Tiêu chuẩn này áp dụng cho mâm nhôm được sản xuất và tiêu thụ tại thành phố Hồ Chí Minh.

1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN.

1.1- Mâm nhôm thành phần có kích thước và khối lượng được quy định trong hình 1, bảng 1.

Bảng 1

Loại mâm (chỉ danh theo đường kính vành, tính bằng cm)

Đường kính miệng mâm (D)

Đường kính vành trong (d)

Đường kính đáy (A)

Chiều cao toàn phần (h)

Độ dày (f) không nhỏ hơn

Bề dày mép cuốn (g)

Khối lượng toàn bộ tính bằng (g) không nhỏ hơn

Mâm 42

420 ± 2

326 ± 1

301 ± 1

14± 1

0,8

6 ± 1

400

Mâm 46

460 ± 2

340 ± 1

325 ± 1

14 ± 1

0,8

8 ± 1

500

Mâm 52

520 ± 2

402 ± 1

390 ± 1

15 ± 1

1

10 ± 1

650

GHI CHÚ : - Mâm 42 + 46 bề dày không nhỏ hơn 0,8mm.

- Mâm 46 + 52 bề dày không nhỏ hơn 1mm

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT :

2.1- Độ biến dạng tức thời : cho mâm chịu lực với thời gian 60 phút, mâm có độ biến dạng hướng kính không được quá 0,8% khi thử lực được quy định theo bảng 2.

2.2- Độ biến dạng vĩnh viễn : cho mâm chịu lực với thời gian 60 phút, và hồi dạng trong 5 phút. Mâm không được có biến dạng hướng kính, hướng đáy và biến dạng tại thành khi thử lực được quy định theo bảng 2.

Bảng 2

Loại mâm

Trọng lực tác dụng, N

Mâm 42

50

Mâm 46

55

Mâm 52

70

2.3- Yêu cầu về mép cuốn : vành mâm phải được cuốn mép tròn đều trên toàn chu vi miệng, không được độn hoặc ghép kim loại bên trong mép, bề dày mép cuốn được quy định trong bảng 1

2.4- Yêu cầu về khuyết tật :

a) Vết nhăn : cho phép có vết nhăn với độ sâu không quá 1/4 bề dày mâm và bề dày không quá 1/6 đường kính dáy mâm.

b) Độ móp lồi lõm : cho phép có độ lồi lõm không quá 1,20mm bề sâu không quá 1/4 bề dầy mâm, bề dày không quá 1,25mm, số vết không quá 1 vết.

c) Nhôm phân lớp phồng rộp : mâm không cho phép có phân lớp. Cho phép có phồng rộp đường kính không quá 2mm, chiều cao vết rộp không quá 0,5mm.

d) Vết xước ; cho phép có vết xước trên bề mặt mâm, độ sâu không quá 1/5 bề đáy. Diện tích vết xước không quá 0,8mm2

e) Độ bóng : đồng đều khắp mặt đáy và thành đạt độ bong 5 theo TCVN 2511 – 78.

f) Vết ố : cho phép có vết loang ố nhìn thấy mờ nhưng không được làm súi mặt nhôm.

g) Vết tạp chất : cho phép có vết tạp chất. Tổng diện tích vết tạp chất không quá 1,2mm, độ sâu và chiều cao không quá ¼ bề dày đáy mâm.

h) Vết nứt : Không được có vết nứt trên toàn bộ bề mặt mâm.

Đối với yêu cầu ngoại quan cho phép xuất hiện 3 dạng khuyết tật, mỗi dạng không quá 2 lỗi trên toàn bộ bề mặt mâm.

2.5- Độ không song song giữa mặt đáy và mặt vành mâm cho phép tối đa là 1/400 đối đường kính ngoài vành mâm.

2.6- Độ lệch tâm giữa tâm vòng đáy và tâm vành mâm không quá 2mm.

2.7- Độ không phẳng của mặt đáy mâm không quá ± 2mm

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ :

3.1- Phương án lấy mẫu : theo TCVN 2600 – 87.

3.2- Xác định kích thước cơ bản :

- Xác định bề dày các bề mặt mâm bằng Palme có độ chính xác 0,01mm hoặc thước cặp có độ chính xác 1/20mm. Đo ít nhất 3 vị trí trên bề mặt đáy thành.

- Xác định đường kính, chiều sâu bằng thước có độ chính xác đến 0,5mm.

- Xác định khối lượng mâm thành phẩm bằng cân đĩa có độ chính xác đến 1g.

- Xác định bề dày và bề rộng của mép cuốn bằng thước cặp.

3.3- Xác định các khuyết tật trên bề mặt :

- Xác định có các vết nhăn, vết tạp chất, độ móp lồi lõm, vết xước bằng thước cặp có độ chính xác 1/20mm và kính lúp có độ khuếch đại 5 lần.

 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

Từ khóa:225/QĐ-UBQuyết định 225/QĐ-UBQuyết định số 225/QĐ-UBQuyết định 225/QĐ-UB của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định số 225/QĐ-UB của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định 225 QĐ UB của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu225/QĐ-UB
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                            Ngày ban hành02/11/1987
                            Người kýLê Văn Triết
                            Ngày hiệu lực 02/11/1987
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi