Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2107/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành17/06/2016
Người kýLê Thị Thìn
Ngày hiệu lực 17/06/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí Lập điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Value copied successfully!
Số hiệu2107/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành17/06/2016
Người kýLê Thị Thìn
Ngày hiệu lực 17/06/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2107/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thôngtư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xác định mức chi phí cho việc lập quyhoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Đề cương Lập điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2164/SCT-HCSN ngày 07 tháng 6 năm 2016 về việc phê duyệt kinh phí Lập điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí Lập điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chính sau:

1. Tổng kinh phí thực hiện: 326.000.000 đồng (Ba trăm hai mươi sáu triệu đồng chẵn).

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế hàng năm dành cho các dự án quy hoạch trong dự toán ngân sách tỉnh.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước thực hiện cấp kinh phí cho Sở Công Thương để thực hiện nhiệm vụ.

Sở Công Thương có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Công Thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- L
ưu: VT, KTTC (VA15638).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT KINH PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm the
o Quyết định số: 2107/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

TT

Khoản mục chi phí

Mức chi phí (%)

Kinh phí

Cơ sở tính

 

Số làm tròn

 

326.000.000

-

 

Tổng cộng

 

325.740.501

-

A

Tổng kinh phí lập quy hoạch

 

322.675.088

-

I

Kinh phí theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT

100

243.712.000

 

I.1

Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán

2,5

6.092.800

 

1

Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ

1,5

3.655.680

 

2

Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ

1

2.437.120

 

I.2

Chi phí xây dựng quy hoạch

84

204.718.080

 

1

Chi phí thu thập, xử lýsố liệu, dữ liệu ban đầu

7

17.059.840

 

2

Chi phí thu thập bổ sung về sốliệu, tưliệu theo yêu cầu quy hoạch

4

9.748.480

 

3

Chi phí khảo sát thực địa

20

48.742.400

 

4

Chi phí thiết kế quy hoạch

53

129.167.360

 

-

Phân tích, đánh giá vai trò vị trí của ngành

1

2.437.120

 

-

Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực; của cả nước tác động tới phát triển ngành của tỉnh trong thời kỳ QH

3

7.311.360

 

-

Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển của ngành của tỉnh

4

9.748.480

 

-

Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển ngành của tỉnh

3

7.311.360

 

-

Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển

6

14.622.720

 

-

Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu

20

48.742.400

 

+

Luận chứng các phương án phát triển

5

12.185.600

 

+

Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực

1

2.437.120

 

+

Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ

1

2.437.120

 

+

Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường

1,5

3.655.680

 

+

Xây dựng các phương án, tính toánnhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư

4

9.748.480

 

+

XD các chương trình dự án đầu tư trọng điểm

1,5

3.655.680

 

+

Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ

3

7.311.360

 

+

Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện

3

7.311.360

 

-

XD báo cáo tổng hợp và các Báo cáo liên quan

8

19.496.960

 

+

Xây dựng báo cáo đề dẫn

1

2.437.120

 

+

Xây dựng báo cáo tổng hợp

6

14.622.720

 

+

Xây dựng các báo cáo tóm tắt

0,6

1.462.272

 

+

Xây dựng văn bản trình thẩm định

0,2

487.424

 

+

Xây dựng văn bản trình phê duyệt DAQH

0,2

487.424

 

-

Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch

8

19.496.960

 

I.3

Chi phí khác

13,5

32.901.120

 

1

Chi phí quản lý dự án quy hoạch

4

9.748.480

 

2

Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán

1,5

3.655.680

 

3

Chi phí thẩm định quy hoạch

4,5

10.967.040

 

4

Chi phí công bố quy hoạch

3,5

8.529.920

 

II

KINH PHÍ CÔNG TÁC KHẢO SÁT, THĂM DÒ, XÂY DỰNG BẢN ĐỒ, MUA BẢN ĐỒ

 

52.620.000

 

1

Chiphí khảo sát, thăm dò

 

14.120.000

 

-

Phụ cấp lưu trú

 

9.720.000

02 người x bình quân 01 ngày/huyện x 27 huyện x 180.000 đồng/ngày/người

-

Tiền thuê chỗ nghỉ

 

4.400.000

02 người x bình quân 01 đêm/huyện x 11 huyện miền núi x 200.000 đồ ng/ngày/người

2

Chiphí mua bản đồ

 

31.000.000

 

-

Bản đồ hành chính cấp tỉnh

 

4.000.000

02 mảnh x 2.000.000 đồng/mảnh

-

Bản đồ hành chính cấp huyện

 

27.000.000

27 mảnh x 1.000.000 đồng/mảnh

3

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

7.500.000

50 tổ chức x 02 phiếu/ tổ chức x 75.000 đồng/phiếu

III

THUẾ GTGT

 

26.343.088

 

B

CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN

 

3.065.413

 

 

Từ khóa:2107/QĐ-UBNDQuyết định 2107/QĐ-UBNDQuyết định số 2107/QĐ-UBNDQuyết định 2107/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh HóaQuyết định số 2107/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh HóaQuyết định 2107 QĐ UBND của Tỉnh Thanh Hóa

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2107/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                            Ngày ban hành17/06/2016
                            Người kýLê Thị Thìn
                            Ngày hiệu lực 17/06/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi