Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1755/QĐ-TTg
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThủ tướng Chính phủ
Ngày ban hành30/09/2013
Người kýNguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 30/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 1755/QĐ-TTg năm 2013 về nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu1755/QĐ-TTg
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThủ tướng Chính phủ
Ngày ban hành30/09/2013
Người kýNguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 30/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1755/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỘT SỐ NGUYÊN TẮC VÀ NHIỆM VỤ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Một số nguyên tắc báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam như sau:

1. Thực hiện thu thập số liệu và báo cáo thường niên từ năm 2013 đến hết năm 2015 về tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam phù hợp với thông lệ quốc tế và điều kiện cụ thể của Việt Nam trên cơ sở Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ.

2. Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm của quốc gia, của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của các Bộ, ngành có liên quan.

Điều 2.Ban hành kèm theo Quyết định này là Phụ lục Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam.

Điều 3.Một số nhiệm vụ cụ thể của các Bộ, cơ quan, địa phương:

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

a) Hướng dẫn việc lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm của quốc gia, của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của các Bộ, ngành có liên quan.

b) Thực hiện việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm của quốc gia.

c) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo tổng kết 15 năm thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam vào năm 2015.

d) Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong quá trình xây dựng và hoàn thiện Khung giám sát, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm.

đ) Thu thập, tổng hợp số liệu và phát hành niên giám số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong các năm 2014 và 2015 trên cơ sở Niên giám thống kê của Việt Nam và Bộ chỉ số về Mục tiêu Phát triển thiên niên kỷ của Việt Nam. Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ này được cân đối trong dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và từ các nguồn tài trợ hợp pháp khác.

2. Bộ Tài chính:

Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tính toán, bổ sung dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong các năm 2014 và 2015 để thực hiện nhiệm vụ được nêu tại Điểm đ Khoản 1 Điều 3 của Quyết định này.

3. Các Bộ, cơ quan liên quan:

a) Căn cứ nhiệm vụ được phân công trong Phụ lục Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này, tổ chức thu thập, tổng hợp thường niên số liệu đối với các chỉ số được phân công; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ có liên quan trên cơ sở các chỉ số được phân công trong Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của ngành phụ trách.

4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a) Tổ chức thu thập, tổng hợp thường niên số liệu đối với các chỉ số được phân tổ đến cấp tỉnh, thành phố được nêu trong Phụ lục Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ trên cơ sở các chỉ số được phân công trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của tỉnh, thành phố.

Điều 4.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5.Các Bộ trưởng; Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, KGVX, PL, V.III, TH;
- Lưu: VT, QHQT (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

BỘ CHỈ SỐ VỀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Mục tiêu/Chỉ số

Chu kỳ báo cáo

Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng - hợp

Phân tổ

Ghi chú
(Mã số trong QĐ 43/2010/QĐ-TTg)

A

CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ

 

 

 

 

 

Mục tiêu 1:

Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói

 

 

 

 

1

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia)

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc của chủ hộ

1905-NSIS

2

Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói

Năm

Bộ Lao động TBXH

Tổng số; tỉnh, TP

1906-NSIS

3

Chỉ số khoảng cách nghèo

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc của chủ hộ

1907-NSIS

4

Tốc độ tăng GDP trên đầu người làm việc

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; tỉnh, TP

0603-NSIS

5

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc của chủ hộ

1903-NSIS

6

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (tính theo cân nặng/tuổi và chiều cao theo tuổi)

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1711-NSIS

7

Tỷ lệ nghèo chung (theo chuẩn quốc tế)

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

8

Tỷ trọng chi tiêu của nhóm 20% dân số nghèo nhất so với tổng chi tiêu dùng quốc gia

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính; dân tộc của chủ hộ

 

9

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế so với dân số từ 15 tuổi trở lên

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc

 

10

Tỷ lệ người lao động là lao động tự làm hoặc lao động gia đình trong tổng số lao động

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc

 

 

Mục tiêu 2:

Phổ cập giáo dục tiểu học

 

 

 

 

11

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ so với tổng dân số từ 15 tuổi trở lên

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc

0215-NSIS

12

Tỷ lệ nhập học chung cấp tiểu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

13

Tỷ lệ nhập học đúng độ tuổi bậc tiểu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

14

Tỷ lệ hoàn thành bậc tiểu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

1611-NSIS

15

Số giáo viên bình quân một lớp bậc tiểu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

16

Số học sinh tiểu học bình quân trên một giáo viên

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

17

Số học sinh tiểu học bình quân một lớp học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

 

Mục tiêu 3:

Tăng cường bình đẳng nam nữ và nâng cao vị thế cho phụ nữ

 

 

 

 

18

Tỷ lệ nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

19

Tỷ số về tiền lương trung bình một giờ làm việc của nam so với nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

20

Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc

0320-NSIS

21

Tỷ lệ nữ Đại biểu Quốc hội

Nhiệm kỳ

Văn phòng Quốc hội

Tổng số

0316-NSIS

22

Tỷ lệ nữ Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Nhiệm kỳ

Bộ Nội vụ

Tổng số; tỉnh; cấp HĐND

0317-NSIS

23

Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng

Nhiệm kỳ

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

Tổng số; tỉnh; cấp ủy Đảng

0315-NSIS

24

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

Năm

Bộ Nội vụ

Tổng số; tỉnh; cấp chính quyền

0318-NSIS

25

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội

Năm

Các cơ quan TW tổ chức CT-XH

Tổng số, cấp hội

0319-NSIS

26

Số nữ có chức danh giáo sư, phó giáo sư (học hàm)

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tổng số; tỉnh, TP

 

27

Tỷ lệ học sinh nữ so với học sinh nam các bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và cao đẳng/đại học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP

 

 

Mục tiêu 4:

Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em

 

 

 

 

28

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

0210-NSIS

29

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

0211-NSIS

30

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP, giới tính

1708-NSIS

 

Mục tiêu 5:

Tăng cường sức khỏe bà mẹ

 

 

 

 

31

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản

5 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số toàn quốc

0209-NSIS

32

Tỷ lệ các ca sinh có sự trợ giúp của cán bộ y tế

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

33

Số phụ nữ mắc và chết do 5 tai biến sản khoa

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; loại tai biến

 

34

Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng các biện pháp tránh thai

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

0216-NSIS

35

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai, trong đó trên 3 lần

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

36

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván trên 2 lần

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

 

Mục tiêu 6:

Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch khác

 

 

 

 

37

Số phụ nữ trong độ tuổi từ 15-25 có HIV

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

1717-NSIS

38

Tỷ lệ nhiễm HIV

Năm

Bộ Y tế

Tổng số toàn quốc

 

39

Tỷ suất hiện nhiễm HIV trên 100.000 dân

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

40

Tỷ lệ các trường hợp mắc HIV/ADIS được điều trị

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

41

Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

42

Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

43

Số người tử vong do AIDS

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

44

Tỷ lệ mắc, chết 10 bệnh cao nhất tính trên 100.000 dân

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1707-NSIS

45

Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

 

46

Số bệnh nhân chết do sốt rét

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

 

47

Số bệnh nhân lao được phát hiện, trong đó AFB dương tính (số mới mắc và số tái phát)

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1712-NSIS

48

Số bệnh nhân lao được phát hiện và điều trị trực tiếp theo phương pháp DOTS

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

 

 

Mục tiêu 7:

Đảm bảo bền vững về môi trường

 

 

 

 

49

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

1915-NSIS

50

Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

1916-NSIS

51

Tỷ lệ hộ gia đình/dân đang sinh sống trong nhà tạm

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

52

Tỷ lệ hộ gia đình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt chia theo hình thức

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

53

Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổng số; tỉnh, TP

2101-NSIS

54

Tỷ lệ đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, hải sản được bảo vệ

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổng số; tỉnh, TP

 

55

Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người

2 năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; loại khí; nguồn phát thải

2124-NSIS

56

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

2 năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; tỉnh, TP

 

57

Số loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ

2 năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; loài, giống động thực vật

 

58

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; tỉnh, TP, loại chất thải

2119-NSIS

59

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

Năm

Bộ Xây dựng

Tổng số; tỉnh, TP

1913-NSIS

60

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổng số; tỉnh, TP

1914-NSIS

61

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

Năm

Điều tra doanh nghiệp của TCTK

Tổng số; tỉnh, TP; loại nước thải

2120-NSIS

62

Tỷ lệ các khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Năm

Bộ Xây dựng

Tổng số; tỉnh, TP; loại khu, cụm

2118-NSIS

63

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Năm

Bộ Xây dựng

Tổng số; tỉnh, TP; loại chất thải

2121-NSIS

 

Mục tiêu 8:

Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển

 

 

 

 

64

Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ cam kết cung cấp hàng năm

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; nhà tài trợ

0509-NSIS

65

Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi thực tế giải ngân hàng năm

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; tỉnh, TP; nhà tài trợ

0509-NSIS

66

Tỷ lệ vốn ODA và vốn vay ưu đãi dành cho các dịch vụ xã hội cơ bản

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; tỉnh, TP; nhà tài trợ

0509-NSIS

67

Tỷ lệ ODA và vốn vay ưu đãi so với GDP

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số

 

68

Số lượng các hiệp định thương mại, đầu tư song phương và đa phương được ký kết

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số

 

69

Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; tỉnh, TP

1105, 1106-NSIS

70

Mức thuế quan và hạn ngạch trung bình đối với các mặt hàng nông sản, dệt may, da giầy và thủy sản

Năm

Bộ Công Thương

Tổng số

 

71

Tổng lượng kiều hối gửi về nước trong năm

Năm

Ngân hàng Nhà nước VN

Tổng số; nước gửi về

 

72

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

Năm

Bộ Lao động TBXH

Tổng số; khu vực thị trường

0310-NSIS

73

Số lao động đang làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Năm

Bộ Lao động TBXH

Tổng số; khu vực thị trường

0310-NSIS

74

Số thuê bao điện thoại bình quân trên 100 dân

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Tổng số; tỉnh, TP; loại thuê bao

1409-NSIS

75

Số thuê bao Internet

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Tổng số; tỉnh, TP; loại thuê bao

1410-NSIS

B

CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỔ SUNG CỦA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

Mục tiêu 1:

Cung cấp dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho người nghèo, cộng đồng nghèo và xã nghèo

 

 

 

 

1

Tỷ lệ xã nghèo có đường ô tô đến trung tâm xã

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

2

Tỷ lệ xã nghèo có trạm y tế xã

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

3

Tỷ lệ cụm xã nghèo có trường trung học cơ sở

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

4

Tỷ lệ xã nghèo có chợ xã/liên xã

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

5

Tỷ lệ xã nghèo có điểm bưu điện văn hóa xã

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

6

Tỷ lệ xã nghèo có trạm truyền thanh

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

7

Tỷ lệ xã nghèo có nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

8

Tỷ lệ xã nghèo có điện

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

9

Tỷ lệ xã nghèo được tiếp cận nước sạch

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

 

Mục tiêu 2:

Tạo việc làm

 

 

 

 

10

Số lao động làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Năm

Tổng cục Thống kê

Toàn quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới tính

0302-NSIS

11

Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo

Năm

Tổng cục Thống kê

Toàn quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới tính

0306-NSIS

12

Số người và Tỷ lệ lao động trong độ tuổi của khu vực thành thị thiếu việc làm

Năm

Tổng cục Thống kê

Toàn quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới tính

0308-NSIS

13

Số lao động được tạo việc làm

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

0309-NSIS

14

Tỷ lệ hộ nghèo được tiếp cận tín dụng, các khoản vay tạo việc làm

Năm

Ngân hàng Chính sách xã hội

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

 

Mục tiêu 3:

Giảm khả năng dễ bị tổn thương, tăng cường hệ thống an sinh xã hội hỗ trợ nhóm dân số nghèo và yếu thế

 

 

 

 

15

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính; loại BH

0822-NSIS

16

Số người được hỗ trợ thường xuyên, đột xuất

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP; nhóm đối tượng

 

17

Số hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở trong năm ở khu vực nông thôn

Năm

Bộ Xây dựng

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

18

Số cơ sở bảo trợ xã hội

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

19

Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về y tế

Năm

Bộ Y tế

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

20

Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về giáo dục

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

21

Tỷ lệ người nghèo nhận được sự hỗ trợ về các dịch vụ sản xuất

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

22

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp xã hội (trẻ mồ côi, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ em đường phố, trẻ lao động)

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

 

Mục tiêu 4:

Phát triển văn hóa, thông tin, cải thiện đời sống tinh thần của nhân dân

 

 

 

 

23

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn về văn hóa

Năm

Bộ Văn hóa TTDL

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

24

Tỷ lệ làng, bản đạt chuẩn văn hóa quốc gia

Năm

Bộ Văn hóa TTDL

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

25

Tỷ lệ các xã và thị trấn có nhà văn hóa

Năm

Bộ Văn hóa TTDL

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

26

Tỷ lệ hộ gia đình xem được Đài Truyền hình Việt Nam

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

27

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

28

Thời lượng phát sóng chương trình truyền hình/phát thanh bằng tiếng dân tộc

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

 

Mục tiêu 5:

Nâng cao mức sống, bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

 

 

 

 

29

Tỷ lệ người dân tộc biết chữ, tiếng của dân tộc mình

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

30

Tỷ lệ hộ người dân tộc được giao quyền sử dụng đất trong mọi loại hình sử dụng đất

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

31

Tỷ lệ người dân tộc du canh, du cư

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

32

Tỷ lệ cán bộ là người dân tộc trong chính quyền các cấp

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; Trung ương - địa phương

 

 

Mục tiêu 6:

Tăng cường cải cách hành chính và cung cấp kiến thức pháp lý cho người nghèo

 

 

 

 

33

Tỷ lệ xã có đội ngũ nhân viên phụ trách công tác xóa đói giảm nghèo

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

34

Tỷ lệ xã có tủ sách pháp luật

Năm

Bộ Tư pháp

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

35

Số lớp tập huấn cho người nghèo về pháp luật và các chính sách

Năm

Bộ Tư pháp

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

 

Từ khóa:1755/QĐ-TTgQuyết định 1755/QĐ-TTgQuyết định số 1755/QĐ-TTgQuyết định 1755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủQuyết định số 1755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủQuyết định 1755 QĐ TTg của Thủ tướng Chính phủ

THE PRIME MINISTER
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness  
---------------

No. 1755/QD-TTg

Hanoi, September 30, 2013

 

DECISION

ON RULES AND TASKS OF REPORTS ON IMPLEMENTATION OF MILLENNIUM DEVELOPMENT GOALS IN VIETNAM

THE PRIME MINISTER

Pursuant to the Law on Government organization dated December 25, 2001;

Pursuant to the Law on Statistics dated June 17, 2003;

Pursuant to the Decision No. 43/2010/QD-TTg dated June 2, 2010 of the Prime Minister on issuance of National Statistical Indicator System (NSIS);

At the request of the Minister of Planning and Investment,

DECIDES:

Article 1. Rules for reports on implementation of Millennium Development Goals (hereinafter referred to as MDGs) in Vietnam as follows:

1. Collect figures and make annual reports on implementation of MDGs in Vietnam from 2013 up to 2015 in conformity with international practice and actual condition of Vietnam according to Indicators of MDGs.

2. Combine reports, observation, and evaluation together of implementation of MDGs in Vietnam in the annual and 5-year plans for socio-economic development of Vietnam,  central-affiliated cities and provinces (hereinafter referred to as provinces) ; annual and 5-year plans for socio-economic development of related Ministries, agencies.

Article 2. Appendix on Indicators of MDGs in Vietnam shall be issued herewith.

Article 3. Specific tasks of Ministries, regulatory bodies, and local governments:

1. The Ministry of Planning and Investment:

a) Provide guidance on combination of reports, observation, and evaluation together of implementation of MDGs in Vietnam in the annual and 5-year plans for socio-economic development of Vietnam, provinces; annual and 5-year plans for socio-economic development of related Ministries, agencies.

b) Make reports, observation, and evaluation together of implementation of MDGs in Vietnam in the annual and 5-year plans for socio-economic development of Vietnam.

c) Take charge and cooperate with relevant Ministries, agencies and regulatory authorities of provinces in making summary reports on implementation of MDGs in Vietnam during 15 years in 2015.

d) Combine reports, observation, and evaluation together of implementation of MDGs in Vietnam during implementation and completion of Frame of observation and evaluation of implementation of annual and 5-year plans for socio-economic development.

dd) Collect figures and issue yearbooks about implementation of MDGs in Vietnam in 2014 and 2015 according to Statistical Yearbook of Vietnam and Indicators of MDGs. The funding of this task shall be provided from the annual budget estimates of the Ministry of Planning and Investment and from other legitimate sponsorships.

2. The Ministry of Finance:

Cooperate with the Ministry of Planning and Investment in calculation and supplement to annual budget estimates of the Ministry of Planning and Investment in 2014 and 2015 in order to fulfill tasks prescribed in Point dd Clause 1 Article 3 of this Decision.

3. Relevant Ministries and agencies:

a) Annually collect figures regarding to indicators which are designated; send summary reports and figures to the Ministry of Planning and Investment under guidance on the Ministry of Planning and Investment according to tasks assigned in the Appendix of Indicators of MDGs in Vietnam.

b) Combine reports, observation, and evaluation together of implementation of MDGs in Vietnam according to indicators that are assigned in annual and 5-year plans for socio-economic development of field in charge.

4. The People’s Committees of provinces shall:

a) Annually collect figures regarding to statistical indicators to provinces prescribed in Appendix of Indicators of MDGs in Vietnam; send summary reports and figures to the Ministry of Planning and Investment under guidance on the Ministry of Planning and Investment.

b) Combine reports, observation, and evaluation together of implementation of MDGs in Vietnam according to indicators that are assigned in annual and 5-year plans for socio-economic development of provinces.

Article 4. This Decision shall take effect from the day on which it is signed.

Heads of ministerial agencies; Heads of Governmental agencies; the President of the People’s Committees of provinces and Heads of relevant agencies shall be responsible for implementation of this Decision./.

 

 

 

THE PRIME MINISTER




Nguyen Tan Dung

 

APPENDIX

INDICATORS OF MILLENNIUM DEVELOPMENT GOALS IN VIETNAM(Issued together with Decision No. 1755/QD-TTg dated September 30, 2013 of the Prime Minister)

No.

Goal

Reporting period

Agencies in charge

Scope

Notes (The code prescribed in Decision No. 43/2010/QD-TTg)

A

MILLENNIUM DEVELOPMENT GOALS

 

 

 

 

 

Goal 1:

Eradicate extreme poverty and hunger 

 

 

 

 

1

Poverty rate (according to the national standards)

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province; ethnic group of householder

1905-NSIS

2

Hunger rate (households and people)

Year

Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs

Nationwide; each province

1906-NSIS

3

Poverty gap ratio

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province; ethnic group of householder

1907-NSIS

4

Growth rate of GDP per person employed

Year

General Statistics Office

Nationwide; each province

0603-NSIS

5

The  monthly per capita income inequality between the highest-income households and lowest-income households

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province; ethnic group of householder

1903-NSIS

6

 Under-five child malnutrition rate (according to weight/age and height/age)

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

1711-NSIS

7

 Poverty rate (according to the international standards)

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; gender

 

8

 Share of poorest quintile in national consumption

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; gender; ethnic group of householder

 

9

Employment-to-population ratio (15+)

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender; ethnic group

 

10

 Proportion of self-employed workers and family employees to total employment

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender; ethnic group

 

 

Goal 2:

Achieve universal primary education

 

 

 

 

11

Adult (15+) literacy rate

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender; ethnic group

0215-NSIS

12

Gross enrolment ratio in primary education

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; each province; gender

 

13

Net enrolment ratio in primary education

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; each province; gender

 

14

Primary completion rate

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; each province; gender

1611-NSIS

15

Teacher-class ratio for primary school

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; each province; gender

 

16

 Student-teacher ratio for primary school

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; each province; gender

 

17

Student-classroom ratio for primary school

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; each province; gender

 

 

Goal 3:

Promote gender quality and empower women

 

 

 

 

18

Share of women in wage employment in the non-agricultural sector

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

19

Share of women in wage employment in the non-agricultural sector

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

20

Proportion of female directors/business owners/farm owners

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province, ethnic group

0320-NSIS

21

Proportion of seats held by women in the National Assembly

Tenure

The office of the National Assembly

Nationwide

0316-NSIS

22

Proportion of seats held by women in the People’s Councils

Tenure

Ministry of Home Affairs

Nationwide; each province, the People’s Council

0317-NSIS

23

Proportion of women participating in the Communist Party

Tenure

Organization Board of Central Committee of the Communist Party 

Nationwide; each province, the local Communist Party organization

0315-NSIS

24

Proportion of senior positions held by women in the government

Year

Ministry of Home Affairs

Nationwide; each province, the central and local governments

0318-NSIS

25

Proportion of key positions held by women in the socio-political organizations

Year

Central political-social organizations

Nationwide; association

0319-NSIS

26

Number of woman holding professor, associate professor titles (academic title)

Year

Ministry of Science and Technology

Nationwide; each province

 

27

Ratios of girls to boys in primary, secondary, tertiary, and vocational education

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; each province

 

 

Goal 4:

Reduce child mortality

 

 

 

 

28

Under-one mortality rate

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area

0210-NSIS

29

Under-five mortality rate

Year

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area

0211-NSIS

30

 Proportion of 1 year-old children given all types of vaccines

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender

1708-NSIS

 

Goal 5:

Improve maternal health

 

 

 

 

31

Maternal mortality rate

5 years

General Statistics Office

National Nationwide

0209-NSIS

32

Proportion of births attended by skilled health personnel

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

33

Number of women who suffer  and die of 5 obstetric complications

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; type of accident

 

34

Proportion of women whose husbands using contraception

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province

0216-NSIS

35

Proportion of pregnant women receiving at least 3 prenatal checks

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

36

Proportion of pregnant women receiving two doses of tetanus vaccination

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

 

Goal 6:

Combat HIV/AIDS, malaria and other diseases

 

 

 

 

37

HIV prevalence among woman aged 15-25

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province

1717-NSIS

38

HIV prevalence rate

Year

Ministry of Health

National Nationwide

 

39

HIV prevalence per 100,000 people

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

40

Proportion of HIV patients receiving antiretroviral therapy (ARV)

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

1716-NSIS

41

Number of AIDS patients remaining alive

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

1716-NSIS

42

Number of HIV patients detected in the year

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

1716-NSIS

43

Number of deaths by AIDS

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

1716-NSIS

44

Proportion of patients who get contracted and die of 10 diseases caused highest deaths per 100,000 people

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

1707-NSIS

45

Number of malaria patients detected

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

 

46

Number of deaths by malaria

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

 

47

Number of tuberculosis (AFB) positives (number of new patients and patients suffering relapses after treatment)

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

1712-NSIS

48

Proportion of tuberculosis cases detected and cured under directly observed treatment, short course (DOTS) 

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province; gender

 

 

Goal 7:

Ensure environmental sustainability

 

 

 

 

49

Proportion of population having access to clean  water supply

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province

1915-NSIS

50

Proportion of households with sanitary latrines

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province

1916-NSIS

51

Proportion of households/people with temporary slums

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

52

Proportion of households collecting and classifying domestic garbage

2 years

General Statistics Office

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

53

Area and proportion of land covered by forest

Year

Ministry of Agriculture and Rural Development

Nationwide; each province

2101-NSIS

54

Proportion of terrestrial and marine areas protected

Year

Ministry of Agriculture and Rural Development

Nationwide; each province

 

55

Greenhouse gas emission per capita

2 years

Ministry of Natural Resources and Environment

Nationwide; kind of gas; emission source

2124-NSIS

56

Proportion of area of wildlife sanctuaries

2 years

Ministry of Natural Resources and Environment

Nationwide; each province

 

57

Number of endangered and rare species under protection

2 years

Ministry of Natural Resources and Environment

Nationwide; species, variety of plant and animal

 

58

Proportion of hazardous waste which is collected and treated

Year

Ministry of Natural Resources and Environment

Nationwide; each province, type of waste

2119-NSIS

59

Proportion of urban area population having access to clean water supply

Year

Ministry of Construction

Nationwide; each province

1913-NSIS

60

Proportion of rural area population having access to clean water supply

Year

Ministry of Agriculture and Rural Development

Nationwide; each province

1914-NSIS

61

Proportion of business facilities having sewage treatment systems that meet environmental standards

Year

Enterprise investigation of General Statistics Office

Nationwide; each province, type of waste

2120-NSIS

62

Proportion of urban areas, industrial zones, export processing zones, industrial complexes having solid waste or sewage treatment systems that meet national technical standards or regulations

Year

Ministry of Construction

Nationwide; each province, type of zone, group

2118-NSIS

63

Proportion of solid waste which is collected and treated in accordance with national technical standards or regulations

Year

Ministry of Construction

Nationwide; each province, type of waste

2121-NSIS

 

Goal 8:

Develop a Global Partnership for Development

 

 

 

 

64

Total annual ODA and concessional loans pledged by donors

Year

Ministry of Planning and Investment

Nationwide; sponsor

0509-NSIS

65

Total annual disbursement of ODA and concessional loans

Year

Ministry of Planning and Investment

Nationwide; each province; sponsor

0509-NSIS

66

Proportion of ODA and concessional loans for basic social services

Year

Ministry of Planning and Investment

Nationwide; each province; sponsor

0509-NSIS

67

Ratio of ODA and concessional loans to GDP

Year

Ministry of Planning and Investment

Nationwide

 

68

Number of bilateral and multilateral trade/investment agreements

Year

Ministry of Planning and Investment

Nationwide

 

69

Export and import turnover

Year

General Statistics Office

Nationwide; each province

1105, 1106-NSIS

70

The average tariffs and quotas imposed on agricultural, textile and garment, leather and footwear and aquatic  products

Year

The Ministry of Industry and Trade

Nationwide

 

71

The annual total of remittances sent back the homeland

Year

The State bank of Vietnam

Nationwide; remittance-sending countries

 

72

Number of fixed-term labors working overseas under contracts

Year

Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs

Nationwide; market area

0310-NSIS

73

Number of labors working overseas under contracts

Year

Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs

Nationwide; market area

0310-NSIS

74

Number of telephone subscriptions per 100 people

Year

Ministry of Information and Communications

Nationwide; each province; type of subscribe

1409-NSIS

75

Number of internet users

Year

Ministry of Information and Communications

Nationwide; each province; type of subscribe

1410-NSIS

B

ADDITIONAL DEVELOPMENT GOALS OF VIETNAM

 

 

 

 

 

Goal 1:

 Essential infrastructure for poor people, poor communes and poor areas

 

 

 

 

1

Proportion of poor communes with car-accessible roads to communal centre (CPC)

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

2

Proportion of poor communes with health stations

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

3

Proportion of poor communes with lower secondary schools

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

4

Proportion of poor communes with communal and inter-communal markets

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

5

Proportion of poor communes with cultural post offices

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

6

Proportion of poor communes with radio broadcasting stations

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

7

Proportion of poor communes with community club houses

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

8

Proportion of electrified poor communes

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

9

Proportion of poor communes having access to safe water supply

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; ethnic minority and mountainous area

 

 

Goal 2:

Job creation

 

 

 

 

10

Number of workers in the economy

Year

General Statistics Office

Nationwide; each province; economic field; gender

0302-NSIS

11

Proportion of skilled workers in the economy

Year

General Statistics Office

Nationwide; each province; economic field; gender

0306-NSIS

12

Number of and proportion of unemployed workers among urban workforce at working age

 

Year

General Statistics Office

Nationwide; each province; economic field; gender

0308-NSIS

13

Number of employments created

Year

Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender

0309-NSIS

14

Proportion of poor households extended credit, preferential job creation loans

Year

Vietnam Bank for Social Policies

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender

 

 

Goal 3:

 Reduce vulnerability and develop social safety nets helping disadvantaged and poor people  

 

 

 

 

15

Number of people having social insurance, health insurance, unemployment insurance

Year

Social Insurance Office of Vietnam

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender; type of insurance

0822-NSIS

16

Number of people receiving regular and irregular assistance

Year

Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs

Nationwide; each province; group of entity

 

17

Number of poor households receiving housing assistance in rural areas

Year

Ministry of Construction

Nationwide; each province

 

18

Number of social protection establishments

Year

Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs

Nationwide; each province

 

19

Number of people in poor households receiving health assistance

Year

Ministry of Health

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender

 

20

Number of people in poor households receiving education assistance

Year

Ministry of Education and Training

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender

 

21

Proportion of poor people receiving production service assistance

Year

Ministry of Agriculture and Rural Development

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender

 

22

Proportion of children in special circumstances receiving social assistance (orphans, disadvantaged children, street children, child workers)  

Year

Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs

Nationwide; urban area – rural area; each province, gender

 

 

Goal 4:

Raise awareness, knowledge, and improve spiritual life of the people

 

 

 

 

23

Proportion of households meet national standards for culture

Year

Ministry of Culture, Sports and Tourism

Nationwide; urban area – rural area; each province

 

24

Proportion of villages or mountainous villages meet national standards for culture

Year

Ministry of Culture, Sports and Tourism

Nationwide; each province; urban area – rural area;

 

25

Proportion of communes and towns having community club houses

Year

Ministry of Culture, Sports and Tourism

Nationwide; each province; urban area – rural area;

 

26

Proportion of households having access to services of the Vietnam Television

Year

Ministry of Information and Communications

Nationwide; each province

 

27

Proportion of households having access to services of the Voice of Vietnam

Year

Ministry of Information and Communications

Nationwide; each province

 

28

Duration of minority-language related broadcasts

Year

Ministry of Information and Communications

Nationwide; each province

 

 

Goal 5:

Improve living standards, preserve and develop the culture of ethnic minorities of Vietnam

 

 

 

 

29

Proportion of ethnic minorities who can read and write their languages

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province

 

30

Proportion of ethnic minorities allocated land use rights regardless of types of land use

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province

 

31

Proportion of nomadic ethnic minorities

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province

 

32

Proportion of ethnic minority officials in the central and local governments

Year

Committee on Ethnic Minority Affairs

Nationwide; each province; central-local government

 

 

Goal 6:

Strengthen administrative reform and raise the poor’s awareness of legal knowledge

 

 

 

 

33

Proportion of communes having officials in charge of poverty reduction

Year

Ministry of Agriculture and Rural Development

Nationwide; each province; urban area – rural area;

 

34

Proportion of communes having legal bookcases

Year

Ministry of Justice

Nationwide; each province; urban area – rural area;

 

35

Number of training courses on raising the poor’s awareness of laws and policies

Year

Ministry of Justice

Nationwide; each province; urban area – rural area;

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1755/QĐ-TTg
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThủ tướng Chính phủ
                            Ngày ban hành30/09/2013
                            Người kýNguyễn Tấn Dũng
                            Ngày hiệu lực 30/09/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi