Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 145/2002/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 02/12/2002 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 02/12/2002 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 145/2002/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 02/12/2002 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 02/12/2002 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 145/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
|
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
30 |
|
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
30 |
|
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
30 |
|
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
30 |
|
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
30 |
|
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
30 |
|
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
15 |
|
2710 |
11 |
21 |
--- Xăng trắng |
10 |
|
2710 |
11 |
22 |
--- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
|
2710 |
11 |
23 |
--- Xăng dung môi khác |
10 |
|
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
30 |
|
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
30 |
|
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
30 |
|
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
|
--- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hoả thông dụng |
15 |
|
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
15 |
|
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
|
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
|
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
10 |
|
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
|
--- Loại khác: |
|
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
|
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
|
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu bôi trơn khác |
20 |
|
2710 |
19 |
24 |
---- Mỡ bôi trơn |
10 |
|
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
|
2710 |
19 |
26 |
---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
|
2710 |
19 |
27 |
---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
5 |
|
2710 |
19 |
28 |
---- Nhiên liệu điêzen khác |
5 |
|
2710 |
19 |
29 |
---- Dầu nhiên liệu khác |
0 |
|
2710 |
19 |
30 |
---- Loại khác |
10 |
|
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 2/12/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No: 145/2002/QD-BTC |
Hanoi, December 02, 2002 |
DECISION
AMENDING THE IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Governments Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;Pursuant to the Governments Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;Pursuant to the tax rate brackets prescribed in the Import Tariff according to the list of taxable commodity groups, promulgated together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing Committee;Pursuant to Article 1 of the Governments Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Tax and Export Tax;At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710 prescribed in the Finance Ministers Decision No. 141/2002/QD-BTC of November 14, 2002 into new ones as follows:
|
Code number |
Code number |
Code number |
Description of commodity groups/items |
Tax rate (%) |
|||||
|
Heading |
Sub-heading |
Sub-heading |
|
|
|
||||
|
2710 |
|
|
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations: |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
|
- - Light oils and preparations: |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Lead petrol for engines, of high-grade type |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
12 |
- - -Non-lead petrol for engines, of high-grade type |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
13 |
- - - Lead petrol for engines, of common type |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
14 |
- - - Non-lead petrol for engines, of common type |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
15 |
- - - Other lead petrol for engines |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
16 |
- - - Other non-lead petrol for engines |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
17 |
- - - Aircraft gasoline |
15 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
21 |
- - - White spirit |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
22 |
- - - Solvent petrol with a low content of aroma, under 1% |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
23 |
- - - Other solvent petrol |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate and other preparations for preparing petrol |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
25 |
- - - Other light oils |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
29 |
- - - Other |
30 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
- - - Medium oils and preparations: |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Common kerosene |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
12 |
- - - - Other kerosene, including vaporized oils |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
13 |
- - - - Flight fuel, igniting at 230C or higher |
25 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
14 |
- - - - Flight fuel, igniting at under 230C |
25 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
15 |
- - - - Straight-circuit paraffin |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
19 |
- - - - Other medium oils and preparations |
10 |
|
|
|
||
|
|
|
|
- - - Other: |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Original oil for preparing lubricants |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
22 |
- - - - Lubricating oils used for aircraft engines |
5 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
23 |
- - - - Other lubricating oils |
20 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
24 |
- - - - Grease |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
25 |
- - - - Oil used in hydraulic arresters |
3 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
26 |
- - - - Transformer oil and oil for electric circuit breakers |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
27 |
- - - - Diesel fuel for high-speed engines |
5 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
28 |
- - - - Other diesel fuel |
5 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
29 |
- - - - Other fuel oil |
0 |
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
30 |
- - - - Other |
10 |
|
|
|
||
|
2710 |
90 |
00 |
- Other |
10 |
|
|
|
||
Article 2.- This Decision takes implementation effect and applies to the import goods declarations already submitted to the customs offices as from December 2, 2002. All previous stipulations contrary to this Decision are hereby annulled.
|
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 145/2002/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 02/12/2002 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 02/12/2002 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật