Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 145/2002/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 02/12/2002
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 02/12/2002
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 145/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 145/2002/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 02/12/2002
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 02/12/2002
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 145/2002/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 145/2002/QĐ/BTC NGÀY 02 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 141/2002/QĐ/BTC ngày 14/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó:

 

2710

11

 

-- Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

30

2710

11

12

--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

30

2710

11

13

--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

30

2710

11

14

--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

30

2710

11

15

--- Xăng động cơ khác, có pha chì

30

2710

11

16

--- Xăng động cơ khác, không pha chì

30

2710

11

17

--- Xăng máy bay

15

2710

11

21

--- Xăng trắng

10

2710

11

22

--- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

10

2710

11

23

--- Xăng dung môi khác

10

2710

11

24

--- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

30

2710

11

25

--- Dầu nhẹ khác

30

2710

11

29

--- Loại khác

30

2710

19

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

--- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:

 

2710

19

11

---- Dầu hoả thông dụng

15

2710

19

12

---- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi

15

2710

19

13

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

25

2710

19

14

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C

25

2710

19

15

---- Paraphin mạch thẳng

10

2710

19

19

---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm

10

 

 

 

--- Loại khác:

 

2710

19

21

---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

22

---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

23

---- Dầu bôi trơn khác

20

2710

19

24

---- Mỡ bôi trơn

10

2710

19

25

---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực

3

2710

19

26

---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện

10

2710

19

27

---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao

5

2710

19

28

---- Nhiên liệu điêzen khác

5

2710

19

29

---- Dầu nhiên liệu khác

0

2710

19

30

---- Loại khác

10

2710

90

00

- Loại khác

10

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 2/12/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

Từ khóa: 145/2002/QĐ-BTC Quyết định 145/2002/QĐ-BTC Quyết định số 145/2002/QĐ-BTC Quyết định 145/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 145/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 145 2002 QĐ BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------

No: 145/2002/QD-BTC

Hanoi, December 02, 2002

 

DECISION

AMENDING THE IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Governments Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;Pursuant to the Governments Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;Pursuant to the tax rate brackets prescribed in the Import Tariff according to the list of taxable commodity groups, promulgated together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing Committee;Pursuant to Article 1 of the Governments Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Tax and Export Tax;At the proposal of the General Director of Tax,

DECIDES:

Article 1.- To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710 prescribed in the Finance Ministers Decision No. 141/2002/QD-BTC of November 14, 2002 into new ones as follows:

Code number

Code number

Code number

Description of commodity groups/items

Tax rate (%)

Heading

Sub-heading

Sub-heading

 

 

 

2710

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations

 

 

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations:

 

 

 

 

2710

11

 

- - Light oils and preparations:

 

 

 

 

2710

11

11

- - - Lead petrol for engines, of high-grade type

30

 

 

 

2710

11

12

- - -Non-lead petrol for engines, of high-grade type

30

 

 

 

2710

11

13

- - - Lead petrol for engines, of common type

30

 

 

 

2710

11

14

- - - Non-lead petrol for engines, of common type

30

 

 

 

2710

11

15

- - - Other lead petrol for engines

30

 

 

 

2710

11

16

- - - Other non-lead petrol for engines

30

 

 

 

2710

11

17

- - - Aircraft gasoline

15

 

 

 

2710

11

21

- - - White spirit

10

 

 

 

2710

11

22

- - - Solvent petrol with a low content of aroma, under 1%

10

 

 

 

2710

11

23

- - - Other solvent petrol

10

 

 

 

2710

11

24

- - - Naptha, Reformate and other preparations for preparing petrol

30

 

 

 

2710

11

25

- - - Other light oils

30

 

 

 

2710

11

29

- - - Other

30

 

 

 

2710

19

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Medium oils and preparations:

 

 

 

 

2710

19

11

- - - - Common kerosene

10

 

 

 

2710

19

12

- - - - Other kerosene, including vaporized oils

10

 

 

 

2710

19

13

- - - - Flight fuel, igniting at 230C or higher

25

 

 

 

2710

19

14

- - - - Flight fuel, igniting at under 230C

25

 

 

 

2710

19

15

- - - - Straight-circuit paraffin

10

 

 

 

2710

19

19

- - - - Other medium oils and preparations

10

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

2710

19

21

- - - - Original oil for preparing lubricants

10

 

 

 

2710

19

22

- - - - Lubricating oils used for aircraft engines

5

 

 

 

2710

19

23

- - - - Other lubricating oils

20

 

 

 

2710

19

24

- - - - Grease

10

 

 

 

2710

19

25

- - - - Oil used in hydraulic arresters

3

 

 

 

2710

19

26

- - - - Transformer oil and oil for electric circuit breakers

10

 

 

 

2710

19

27

- - - - Diesel fuel for high-speed engines

5

 

 

 

2710

19

28

- - - - Other diesel fuel

5

 

 

 

2710

19

29

- - - - Other fuel oil

0

 

 

 

2710

19

30

- - - - Other

10

 

 

 

2710

90

00

- Other

10

 

 

 

 

Article 2.- This Decision takes implementation effect and applies to the import goods declarations already submitted to the customs offices as from December 2, 2002. All previous stipulations contrary to this Decision are hereby annulled.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 145/2002/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 02/12/2002
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 02/12/2002
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 141/2002/QĐ/BTC ngày 14/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
  • Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 2/12/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi