Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 113/2015/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 07/08/2015 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 08/08/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 113/2015/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 07/08/2015 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 08/08/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 113/2015/TT-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015 |
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:
Điều 1. Bãi bỏ các điểm 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 phần I Phụ lục 1; các điểm 5, 6, 7, 8 Phụ lục 2; các điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.10, 2.21, 2.24 phần II và các điểm 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 phần III mục A; các điểm 6, 7 mục C; mục D; mục E; mục F Phụ lục 4 Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC.
Điều 2. Sửa đổi điểm 3 phần I Phụ lục 1 như sau: Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu: 70.000 đồng/lần.
(Danh mục các khoản phí, lệ phí bãi bỏ, sửa đổi kèm theo).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/8/2015.
Điều 4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ BÃI BỎ, SỬA ĐỔI
1. Các khoản lệ phí bị bãi bỏ:
| STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
| I | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y |
|
|
| 1 | Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh | Lần | 70.000 |
| 2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển: |
|
|
|
| - Từ tỉnh này sang tỉnh khác | Lần | 30.000 |
|
| - Nội tỉnh | Lần | 5.000 |
| 4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại) | Lần | 40.000 |
| 5 | Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu | Lần | 50% mức thu lần đầu |
| 8 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp | Lần | 25.000 |
| 9 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y: |
|
|
|
| - Đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm) | Lần | 40.000 |
|
| - Đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 2 năm) | Lần | 70.000 |
| 11 | Cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 70.000 |
| 12 | Cấp giấy phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 70.000 |
| 13 | Cấp giấy chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh) (hạn 2 năm) | Lần | 70.000 |
| 14 | Cấp giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu | 1 loại thuốc | 70.000 |
| 15 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn) | 1 loại thuốc | 70.000 |
| 16 | Cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (quy cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì | 1 loại thuốc | 60.000 |
| 17 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản | Lần | 70.000 |
2. Khoản lệ phí sửa đổi:
| STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
| I | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y |
|
|
| 3 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu: đồng/lần | Lần | 70.000 |
| STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
| 5 | Vệ sinh khử trùng, tiêu độc: |
|
|
|
| - Thể tích (Tính theo mét khối) | Lần/m3 | 800 |
|
| - Diện tích (Tính theo mét vuông) | Lần/m2 | 500 |
| 6 | Xử lý các chất phế thải động vật | Tấn, m3 | 18.000 |
| 7 | Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn) | Ngày | 15.000 |
| 8 | Kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm) | Lần | 4.500 |
| STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
| A | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
|
|
| II | Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật |
|
|
| 2.1 | Trứng gia cầm các loại: |
|
|
|
| - Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn) | Quả | 5,5 |
|
| - Trứng thương phẩm | Quả | 4,5 |
| 2.2 | Trứng Đà điểu | Quả | 7 |
| 2.3 | Trứng cút | Quả | 1 |
| 2.4 | Trứng tằm | Hộp | 27.000 |
| 2.5 | Tinh dịch | Liều | 70 |
| 2.10 | Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến | Kg | 135 |
| 2.21 | Sừng mỹ nghệ | Cái | 500 |
| 2.24 | Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý | Tấn | 7.000 |
| III | Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản |
|
|
| 1.2 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản đông lạnh |
|
|
|
| - Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | Lô hàng | 400.000 |
|
| - Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | Lô hàng | 200.000 |
| 1.3 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản qua phơi, sấy |
|
|
|
| - Lô hàng có khối lượng £ 1.000 kg | Lô hàng | 100.000 |
|
| - Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg | Lô hàng | 200.000 |
|
| - Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg | Lô hàng | 400.000 |
| 1.4 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản dạng lỏng, sệt |
|
|
|
| - Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn | Lô hàng | 100.000 |
|
| - Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn | Lô hàng | 200.000 |
|
| - Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn | Lô hàng | 400.000 |
| 1.5 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với các loại sản phẩm động vật thủy sản khác | Tấn | 20.000 |
| C | Kiểm tra vệ sinh thú y |
|
|
| 6 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản |
|
|
|
| - Công suất > 20 triệu con/năm | Lần | 468.500 |
|
| - Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm | Lần | 339.000 |
|
| - Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm | Lần | 255.000 |
|
| - Công suất đến 5 triệu con/năm | Lần | 170.000 |
| 7 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản | Lần | 145.500 |
| D | Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch |
|
|
| 1 | Xe ô tô | Lần/cái | 40.000 |
| 2 | Máy bay | Lần/cái | 450.000 |
| 3 | Toa tầu, xe lửa | Lần/Toa | 68.000 |
| 4 | Các loại xe khác | Lần/Xe | 10.000 |
| 5 | Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật | m2 | 500 |
| E | Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật | Tem | 500 |
| F | Đánh dấu gia súc |
|
|
| 1 | Bấm thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai...) | Thẻ | 8.000 |
| 2 | Bấm thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,...) | Thẻ | 6.500 |
| 3 | Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật | Thẻ | 1.500 |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No.: 113/2015/TT-BTC |
Hanoi, August 07th 2015 |
CIRCULAR
AMENDING TO CIRCULAR No. 04/2012/TT-BTC DATED 05/01/2012 BY THE MINISTRY OF FINANCE PROVIDING FOR THE COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND USE OF FEES AND CHARGES IN VETERINARY SERVICES
Pursuant to the Law on promulgation of legislative documents No. 17/2008/QH12 dated 03/6/2008;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23rd 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance; At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance promulgates Circular amending to Circular No. 04/2012/TT-BTC dated 05/01/2012 by the Ministry of Finance providing for the collection, payment, management and use of fees and charges in veterinary services as follows:
Article 1. Points 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 part I Appendix 1; points 5, 6, 7, 8 Appendix 2; points 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.10, 2.21, 2.24 part II and points 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 part III section A; points 6 and 7 section C; section D; section E; section F of Appendix 4 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC.
Article 2. Point 3 part I of Appendix 1 is amended as follows: Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal products that are transited or temporarily imported: VND 70,000 per time.
(The List of fees/charges that are cancelled/amended is enclosed herewith).
Article 3. This Circular comes into effect from 08/8/2015.
Article 4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for solution./.
|
|
PP. THE MINISTER |
LIST
OF FEES and CHARGES THAT ARE CANCELLED/AMENDED
I. Fees in veterinary services specified in Appendix 1 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled/amended:
1. Cancelled fees:
|
No. |
List |
Unit of measure |
Rate |
|
I |
Issuance of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines |
|
|
|
1 |
Issuance of the Certificate of disease-free regions/establishments |
Issuance |
70,000 |
|
2 |
Issuance of the Certificate of quarantine of animals/animal products for transport: |
|
|
|
|
- Between provinces |
Issuance |
30,000 |
|
|
- Within a province |
Issuance |
5,000 |
|
4 |
Issuance of the Certificate of quarantine of goods shipped by post, carried goods (regardless of quantity and species) |
Issuance |
40,000 |
|
5 |
Reissuance of Certificates of quarantine on request |
Issuance |
50% of the initial payment |
|
8 |
Issuance of the certificate of veterinary hygiene of places where animals and products thereof are gathered for handling |
Issuance |
25,000 |
|
9 |
Issuance of the Certificate of veterinary hygiene: |
|
|
|
|
- For stores/stalls selling animal products (with duration of 2 years) |
Issuance |
40,000 |
|
|
- For concentrated animal-raising establishments, breed production and trading establishments, hatcheries; animals/animal products collection places; animal slaughterhouses, animal product-preparing and preserving establishments; isolation areas for quarantine of exported/imported animals (with duration of 2 years) |
Issuance |
70,000 |
|
11 |
Issuance of the result certificate of testing of veterinary medicines and aquatic veterinary medicines |
Issuance |
70,000 |
|
12 |
Issuance of the license for modification of import order of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines |
Issuance |
70,000 |
|
13 |
Issuance of the Certificate of conformable animal-disease laboratory (for each disease) (with duration of 2 years) |
Issuance |
70,000 |
|
14 |
Issuance of the Free Sale Certificate for export |
1 type of medicine |
70,000 |
|
15 |
Issuance of certificate of sale of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines (issuance/extension) |
1 type of medicine |
70,000 |
|
16 |
Issuance of the certificate of modification of the license for sale of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines (packaging specification), modification of labels/packaging of goods |
1 type of medicine |
60,000 |
|
17 |
Issuance of the certificate of quality of veterinary medicines, chemicals, bio-preparations and microorganisms used in veterinary medicines/aquatic veterinary medicines |
Time |
70,000 |
2. Modified fees:
|
No. |
List |
Unit of measure |
Rate |
|
I |
Issuance of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines |
|
|
|
3 |
Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal products that are transited or temporarily imported: VND/time |
Time |
70,000 |
II. Fees in animal-disease control specified in Appendix 2 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled:
|
No. |
List |
Unit of measure |
Rate |
|
5 |
Pasteurization and decontamination: |
|
|
|
|
- Volume (by cubic meter) |
Time/m3 |
800 |
|
|
- Area (by square meter) |
Time/m2 |
500 |
|
6 |
Solution of animal wastes |
Tonne, m3 |
18,000 |
|
7 |
Impoundment of unbridled dogs that are caught by veterinary units (excluding feed costs) |
Day |
15,000 |
|
8 |
Inspection of registration of pet dogs (with duration of 1 year) |
Time |
4,500 |
III. Charges of quarantine of animals and products thereof; Control of slaughter, inspection of veterinary hygiene specified in Appendix 4 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled:
|
No. |
List |
Unit of measure |
Rate |
|
A |
Quarantine of animals and products thereof |
|
|
|
II |
Quarantine of animal products, animal feed and other animal derivatives |
|
|
|
2.1 |
Poultry eggs: |
|
|
|
|
- Hatching eggs, baluts (chicken embryo) |
Egg |
5,5 |
|
|
- Commercial eggs |
Egg |
4,5 |
|
2.2 |
Ostrich’s egg |
Egg |
7 |
|
2.3 |
Quail egg |
Egg |
1 |
|
2.4 |
Silkworm egg |
Box |
27,000 |
|
2.5 |
Semen |
Dose |
70 |
|
2.10 |
Animal products that are bladed, repackaged, prepared, cooked |
kilogram |
135 |
|
2.21 |
Horn crafts |
Pcs |
500 |
|
2.24 |
Inspection of treated animal wastes |
Tonne |
7,000 |
|
III |
Quarantine of aquatic animals and products thereof |
|
|
|
1.2 |
Inspection of actual conditions of goods, applicable to frozen aquatic animal products |
|
|
|
|
- Transported by containers/refrigerator trucks with an amount of from 12 to 24 tonnes (if goods are subject to testing, charge of testing shall be calculated separately) |
Batch |
400,000 |
|
|
- Transported with an amount of under 12 tonnes (if goods are subject to testing, charge of testing shall be calculated separately) |
Batch |
200,000 |
|
1.3 |
Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to dried aquatic animal products |
|
|
|
|
- Batch of goods ≤ 1,000 kg in weight |
Batch |
100,000 |
|
|
- Batch of goods 1,001 – 10,000 kg in weight |
Batch |
200,000 |
|
|
- Batch of goods > 10,000 kg in weight |
Batch |
400,000 |
|
1.4 |
Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to liquid and thick aquatic animal products |
|
|
|
|
- Batch of goods with volume of ≤ 1,000 liters per tonne |
Batch |
100,000 |
|
|
- Batch of goods with volume of 1,001 – 10,000 liters per tonne |
Batch |
200,000 |
|
|
- Batch of goods with volume of > 10,000 liters per tonne |
Batch |
400,000 |
|
1.5 |
Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to other aquatic animal products |
Tonne |
20,000 |
|
C |
Veterinary hygiene inspection |
|
|
|
6 |
Veterinary hygiene inspection for aquatic breed production establishments |
|
|
|
|
- With volume of > 20 million animals per year |
Time |
468,500 |
|
|
- With volume of 10 million to 20 million animals per year |
Time |
339,000 |
|
|
- With volume of 5 million to 10 million animals per year |
Time |
255,000 |
|
|
- With volume of up to 5 million animals per year |
Time |
170,000 |
|
7 |
Veterinary hygiene inspection for aquatic breed-trading establishments |
Time |
145,500 |
|
D |
Decontamination in quarantine |
|
|
|
1 |
Automobile |
Time per automobile |
40,000 |
|
2 |
Plane |
Time per plane |
450,000 |
|
3 |
Carriage |
Time per carriage |
68,000 |
|
4 |
Other vehicles |
Time per vehicle |
10,000 |
|
5 |
Yard, ground, isolation area for quarantine, raising establishment, breed production establishment, hatchery, slaughterhouse, animal product-preparing establishment, animal/animal product-trading establishment, animal product market |
m2 |
500 |
|
E |
Affixing of veterinary hygiene inspection stamps on animal products |
Stamp |
500 |
|
F |
Marking of domestic livestock |
|
|
|
1 |
Attachment of ear tags for cattle (cows, horses, donkey, stag, deer, etc.) |
Tag |
8,000 |
|
2 |
Attachment of ear tags for livestock (pig, goat, sheep, etc.) |
Tag |
6,500 |
|
3 |
Sealing of vehicles for transport of animals and products thereof |
Seal |
1,500 |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 113/2015/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 07/08/2015 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 08/08/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật