Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 69/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 24/12/2008 |
| Người ký | Phạm Xuân Đương |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 69/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 24/12/2008 |
| Người ký | Phạm Xuân Đương |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶ BANNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2008/QĐ-UBND | TháiNguyên,ngày24tháng12năm 2008 |
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
CăncứLuậtTổchức HộiđồngnhândânvàỦybannhândânngày26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hộivề phí, lệphí;
CăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnh chitiếtthi hànhpháplệnhphí,lệphí;Nghịđịnhsố24/2006/NĐ-CPngày06/3/2006 củaChính phủ sửa đổibổsungmộtsố điềucủaNghị định số:57/2002/NĐ-CP;
CăncứNghịđịnhsố02/2003/NĐ-CPngày14/11/2003củaChínhphủvềphát triểnchợ,Thôngtưsố67/2003/TT-BTCngày11/07/2003củaBộTàichínhhướng dẫncơchếtàichínhápdụngchoBanquảnlýchợ,Doanhnghiệpkinhdoanh,khai thác quảnlý chợ;
CăncứNghịQuyếtsố24/2008/NQ-HĐNDngày09/12/2008củaHộiđồng nhândântỉnhTháiNguyênkhoáXI,kỳhọpthứ11, vềviệcquyđịnhđiềuchỉnh,bổ sungmộtsốloạiphí,lệphívàbãibỏkhoảnthutrongcáctrườnghọcthuộcngành Giáodụcvà Đàotạotrên địa bàn tỉnhTháiNguyên;
XétđềnghịcủaSởTàichínhtạiTờtrìnhsố2284/TTr-STCngày18/12/2008về điềuchỉnhmứcthuphíchợ(kèmtheoBiênbảnhọpliênngànhngày17/12/2008 giữaSởTàichính,CụcThuếtỉnh,SởTưpháp,SởTàinguyênvàMôitrường,Sở Công Thương về việc thống nhất triển khai Nghị Quyết số 24/2008/NQ-HĐND ngày09/12/2008củaHội đồngnhândântỉnhTháiNguyên),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Điềuchỉnhmứcthuphíchợtrên địabàntỉnhTháiNguyên(Cóphụ biểuchi tiếtkèmtheoQuyết định này)
Mứcthuphíchợquyđịnhtrênchưabaogồmcáckhoảnthudịchvụcôngcộng như:chiphíđiện,nước,anninhtrậttự,phòngcháychữacháyvàphívệsinh.
Điều2.Đốitượng, phạmvithuphíchợ.
-Phíchợ: làkhoảnthuvềsửdụngdiệntíchbánhàngđốivớinhữngngười buôn bántrongchợnhằmbùđắpchiphíđầutư,quảnlýchợcủabanquảnlý,tổquảnlý hoặcdoanhnghiệpquảnlýchợ.Đốivớicácchợmàbanquảnlý,tổquảnlýhoặc doanhnghiệpquảnlýchợthựchiệnthutiềnthuê,sửdụngđịađiểmkinhdoanhtại chợtheohợpđồngsửdụng,thuêđịađiểmkinhdoanhthìphíchợlàtiềnthuê,sử dụngđịađiểmkinhdoanhtạichợ(ngườikinhdoanhtạichợchỉphảinộpmộttrong haikhoản: phíchợ hoặctiềnthuê, sửdụng địa điểmkinhdoanh);
-Mọitổchức,cánhânthamgiahoạtđộngbuônbán,traođổihànghoá,dịchvụ trongphạmvichợthườngxuyên,khôngthườngxuyênđềuphảinộpphíchợ;
-Chợloại1:GồmChợThái,chợĐồngQuangthuộcthànhphốTháinguyên;
-Chợloại2:GồmchợDốcHanh,chợTânLong,chợQuanTriều,chợtạitrung tâm các huyện, thị xãSôngCông;
- Chợloại 3: Gồm các chợcònlạitrênđịabàntỉnh.
Vị trí kinh doanh trong chợ: Tuỳ thuộc vào từng địa điểm, vị trí kinh doanh thuậnlợivàlợithếthươngmạicủađiểmkinhdoanhbánhàngmàBanquảnlýchợ, Doanhnghiệpquảnlýkhaithácchợxâydựngcụthểtheo4vịtrí(Từvịtrí1đếnvị trí4)trìnhỦybannhândâncáchuyện,thànhphố,thịxãquyếtđịnhchophùhợp vớithực tếcủa từng loại chợ;
Điều4.Cáckhoảnthu từ hoạtđộng chợ.
Banquảnlýchợ,doanhnghiệpkinhdoanhkhaithácvàquảnlýchợđượcthu cáckhoảnsau:
1.Thuvềchothuê,sửdụngđiểmkinhdoanhtạichợ;cungcấpdịchvụ,hàng hoá:
-Thutiềnthuê,sửdụngđiểmkinhdoanhtạichợtheohợpđồngsửdụng,thuê điểm kinh doanh;
-Thutừviệccungcấpcácdịchvụbốcxếphànghoá,khobãiđểlưugiữhàng hoá, dịchvụbảovệ theo hợp đồngcụthể vàcácdịchvụkhác;
-Thukhác:Thuđượctríchđểlạitheohợpđồnguỷnhiệmthu(thuphí,thutiền điện,nướcvàcáckhoảncóliênquanđếnhoạtđộngkinhdoanhtạichợ);thutiền phạt,tiềnbồithườnghợpđồng(nếucó)đốivớicáctổchức,cánhânthamgiakinh doanhtạichợdoviphạmcácquyđịnhtronghợpđồngkinhtếkýkếtvớiBanquản lýchợ, doanhnghiệpkinhdoanhkhaithác vàquảnlýchợ.
2. Cácloại phí theo quy định củaPháplệnh phí vàlệ phí bao gồm:
-Phíchợ;
-Phítrônggiữ xe;
-Phí vệ sinh;
-Phíphòngcháy,chữacháy:Mứcvàcáchthứcquảnlýthunộptheoquyđịnh củaBộTài chính.
Việcquảnlý,sửdụngcáckhoảnphínêutrênphảithựchiệntheoquyđịnhcủa phápluậtvề phí, lệphí, cụ thể:
-ĐốivớichợdoNhànướcđầutưxâydựng,các khoảnphínêutrênlàkhoảnthu củaNgânsáchNhànước,Banquảnlýchợ,doanhnghiệpkinhdoanhkhaithácvà quảnlýchợđượctríchmộtphầntừsốtiềnphíthuđượcđểtrangtrảichiphícho việcthuphícụ thểnhư sau:
- Chợloại 1Mứctríchtốiđa là: 70%
- Chợloại 2Mứctríchtốiđa là: 80%
- Chợloại 3Mứctríchtốiđa là: 90%
Banquảnlýchợ,cótráchnhiệmkêkhai,nộpvàquyếttoánsốtiềnphícònlại vàoNgânsáchnhànướctheoquyđịnhhiện hành;
+ĐốivớichợkhôngdoNhànướcđầutưxâydựnghoặcdoNhànướcđầutư nhưngđãchuyểngiaochoBanquảnlýchợhoặcdoanhnghiệpđểkinhdoanhkhai thác vàquảnlýchợ thìcácloạiphíquyđịnhtrênlàphíkhôngthuộcNgânsáchNhà nước, được gọi là doanh thu của đơn vị. Doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quảnlýchợhoặcBanquảnlýchợcónghĩavụnộp thuếtheoquyđịnhcủaphápluật đốivớisốphíthuđượcvàcóquyềnquảnlý,sửdụngsốtiềnphísaukhiđãnộp thuế theoquyđịnhhiệnhành.
Điều5.Quản lý, sử dụng, thu,chiphíchợ.
1.Banquảnlýchợđượcsửdụngcáckhoảnthutừphíchợnêutrênđểchicho các nội dung sau:
-Chihoàntrảvốnđầu tư xâydựngchợ;
-Chichongườilaođộng:Chitiềnlương,tiềncông,tiềnănca,cáckhoảnphụ cấplương,cáckhoảntríchbảohiểmxãhội,bảohiểmytế,kinhphícôngđoàntheo qui định;
-Chiquảnlýhànhchính:Vậttưvănphòng,điện,nước,thôngtinliênlạc,họp bàn,hộinghịtổngkết,sửachữathườngxuyêncơsởvậtchất:nhàcửa,máymóc thiết bị...
- Chi cho các hoạt động tổ chức thu (kể cả hoạt động thu theo hợp đồng uỷ nhiệm thu);
-Chichohoạtđộngcungứngdịchvụ(kểcảchinộpthuế,tríchkhấuhaotàisản cốđịnh);
- Chi khác.
Banquảnlýchợđượcsửdụngsốthuđểchicáckhoảntheoquyđịnh,sốthucòn lạinộpNgânsáchnhànước theoquyđịnh phân cấpquảnlýngânsáchhiệnhành. Quản lý,sử dụng, quyếttoáncáckhoảnthu, chihoạt động của ban quảnlýchợ:
-Hàngnăm,Banquảnlýchợxâydựngdựtoán,lậpbáocáoquyếttoánthu,chi kinhphíhoạtđộngtrìnhcơquancóthẩmquyềnphêduyệttheophâncấpquảnlý chợquiđịnhtạiĐiều15Nghịđịnhsố02/2003/NĐ-CPngày14/01/2003củaChính phủvề phát triểnvàquảnlýchợ.
-Banquảnlýchợthựchiệncôngtáckếtoán,thốngkêvàbáocáotàichínhtheo quyđịnhcủaNhànướcvềchếđộkếtoán,thốngkêápdụngchocácđơnvịhành chínhsự nghiệp.
2. Doanhnghiệp kinh doanh khai thác và quảnlýchợ.
-Doanhnghiệpkinhdoanhkhaithácvàquảnlýchợđượcthucáckhoảnthunêu trên;
-Doanhnghiệpkinhdoanhkhaithácvàquảnlýchợphảixâydựngkếhoạch kinhdoanhvàphươngántàichínhchohoạtđộngcủamình.Việcxâydựngphương ántàichínhdựa trêncơsởcáckhoản thu để sử dụngchichocácmục đíchnhư hoàn trả vốnđầutư xâydựngchợ, các chiphícầnthiếtchohoạt động củadoanhnghiệp;
-Tuỳthuộcvàoloạihìnhtổchức(doanhnghiệp, hợptác xã,côngtycổphần)và quymôhoạtđộngcủacácloạichợ,doanhnghiệpkinhdoanhkhaithácvàquảnlý chợđượcápdụngcácquyđịnhhiệnhànhphùhợpvớimỗiloạihìnhđểtổ chức côngtáckếtoán,thốngkê,quảnlývàsửdụngcáckhoảnthu,chiliênquanđến hoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp;
-Doanhnghiệpkinhdoanhkhaithácvàquảnlýchợphảithựchiệnchếđộquyết toánvàbáocáotàichínhdoanhnghiệptheocác quyđịnhphápluật.
Điều6.TráchnhiệmcủaBanquảnlýchợ,Doanhnghiệpkinhdoanhkhaithác vàquảnlýchợđốivớicơquanTàichính,Thuếđịaphươngvàcáctổchứccánhân kinh doanh tạichợ.
- Căn cứ vào các quy định pháp luật hiện hành và các hướng dẫn của địa phương,Banquảnlýchợ,doanhnghiệpkinhdoanhkhaithácvàquảnlýchợ có trách nhiệm:
-Thucáckhoảnnhưtiềnthuê,sửdụngđiểmkinhdoanhtạichợ(hoặcphíchợ) đểhoàntrảvốnđầutưtừNgânsáchNhànước,cáckhoảnhỗtrợtíndụngvàcác khoảnvốnvaytín dụng chođầutư xâydựngmới,CảI tạosửa chữachợ (nếu có);
- Thực hiệncôngtácquảnlýtàichínhtheoquyđịnhhiệnhành;
-Thựchiệnbáocáođịnhkỳtheoquyđịnhvềcơquantàichínhđểtổnghợpbáo cáoỦybannhândântỉnh, BộTàichính có biện pháp chỉđạokịpthời;
-Đăngkýinbiênlaiấnchỉ,kêkhainộpthuếvàcáckhoảnphảinộpkhác(nếu có)theoquy địnhcủa pháp luật;
-Hợptácvớicơquanthuếtrongviệctổchứcthucáckhoảnthutrêncơsởcác hợpđồng uỷ nhiệmthu được kýgiữa haibên;
-Trêncơsởcácquyđịnhphápluật,Banquảnlýchợ,doanhnghiệpkinhdoanh khaithácvàquảnlýchợphảitạođiềukiệnchocáctổchức,cánhânkinhdoanhtại chợhoạt độngthuậnlợi, đảm bảovệsinhmôitrường,an ninh chợ,...
-Tuyêntruyền,phổbiếnvàđônđốccáctổchức,cánhânkinhdoanhtạichợ chấphànhtheoquyđịnhcủa pháp luật.
Điều7.Khen thưởng, xử lý kỷluật.
1.Cáctổchức,cánhâncóthànhtíchtrongviệcthu,nộp,quảnlýphíchợđược khenthưởngtheoquyđịnhcủa pháp luật.
2.Cáctổchức,cánhânthu,nộp,quảnlýphíchợviphạmquyđịnhcủapháp luậtvềthu,nộp,quảnlýphíchợthìtuỳmứcđộviphạmmàbịxửlýkỷluật,xử phạtviphạmhànhchínhhoặctruycứutráchnhiệmhìnhsựtheoquyđịnhcủapháp luật.
3.Tổchức,cánhâncóquyềnkhiếunại, tốcáođốivớihànhviviphạmphápluật vềthu,nộp,quảnlýphíchợ.Việckhiếunại,tốcáovàgiảiquyếtkhiếunại,tốcáo được thựchiệntheoquyđịnhcủa LuậtKhiếunại, tốcáovàphápluậtvề phí, lệ phí.
Điều8.Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các Ban quản lý chợ, các doanh nghiệp kinh doanh, khai thác quản lý chợ, các đối tượng nộp phí chợ tổ chức triển khai thực hiện;
Quyếtđịnh này có hiệu lựcthihànhtừngày 01tháng01năm2009,thaythế Quyết định số 2375/QĐ-UB ngày 08/10/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyênvềviệc thực hiện thuPhí chợtrênđịa bàn tỉnhTháiNguyên./.
| TM.UỶBANNHÂNDÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỨC THU PHÍ CHỢ TỐI ĐA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số69/2008/QĐ-UBND ngày24tháng12năm 2008của Ủybannhândân tỉnhTháiNguyên)
Số TT | Danh mục | Đơnvị tính | ChợloạiI | ChợloạiII | Chợloại III |
I | Phí sử dụng diện tích bán hàng do Nhà nước xâydựng | Đồng/m2/ tháng |
|
|
|
1 | Vịtrí1 | " | 100000 | 60000 | 25000 |
2 | Vịtrí2 | " | 80000 | 40000 | 20000 |
3 | Vịtrí3 | " | 60000 | 30000 | 15000 |
4 | Vịtrí4 | " | 40000 | 20000 | 10000 |
II | Phí sử dụng diện tích bán hàng do người bán hàng tự làm | Đồng/m2/ tháng | Giảm 30% so với từng mức quy định cho từng vị trí do Nhà Nước xây dựng | Giảm 30% so với từng mức quy định cho từng vị trí do Nhà Nước xây dựng | Giảm 30% so với từng mức quy định cho từng vị trí do Nhà Nước xây dựng |
III | Phí cầu quán bán hàng do Nhà nước xâydựng |
|
|
|
|
1 | -Vịtrí 1 | Đồng/m2/ tháng | 80000 | 40000 | 20000 |
2 | -Vịtrí 2 | Đồng/m2/ tháng | 60000 | 30000 | 15000 |
3 | -Vịtrí 3 | Đồng/m2/ tháng | 40000 | 20000 | 10000 |
IV | Phí ngày cho các hộ KDkhôngổnđịnh |
|
|
|
|
1 | - Hoa, quả, rau xanh cácloại(lượtvàochợ) | Đồng /gánh | 3 000 | 2 000 | 2 000 |
2 | -Giasúc,giacầmcác loại (con vào chợ) | Đồng/con | 2000 | 1000 | 1000 |
3 | - Gia cầm các loại (convàochợ) | Đồng/con | 500 | 500 | 500 |
4 | - Bán buôn thường xuyênkhác | Đồng /lượt | 3 000 | 2 000 | 2 000 |
V | Phí các loại phương tiệnvàochợđểmua bán vận chuyển hànghoá |
|
|
|
|
1 | -Xe ô tô tảicácloại | Đồng /lượt/xe | 30000 | 15000 | 10000 |
2 | -Xecon các loại | Đồng /lượt/xe | 10 000 | 10 000 | 5 000 |
3 | -XeCảI tiến | Đồng /lượt/xe | 3 000 | 2 000 | 2 000 |
4 | -Xemáy | Đồng /lượt/xe | 2 000 | 2 000 | 2 000 |
5 | -Xeđạp | Đồng /lượt/xe | 1 000 | 1 000 | 1 000 |
Riêng diệntíchkinhdoanhdodoanhnghiệptựđầutưchothuê,thuhồivốn mứcthukhôngquá2lầnsovớibiểuphísửdụngdiệntíchbánhàngdoNhànước xâydựng./.
| Số hiệu | 69/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 24/12/2008 |
| Người ký | Phạm Xuân Đương |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật