Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 46/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 20/12/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Phong |
| Ngày hiệu lực | 30/12/2007 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 46/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 20/12/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Phong |
| Ngày hiệu lực | 30/12/2007 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦYBANNHÂNDÂN | CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM |
Số: 46/2007/QĐ-UBND | MỹTho,ngày 20 tháng12 năm2007 |
ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTIỀNGIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
CăncứLuậtBảo vệmôitrườngngày29/11/2005;
CăncứNghịđịnhsố80/2006/NĐ-CPngày09/8/2006củaChínhphủquy địnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtBảovệmôitrường;
Căncứ Nghịđịnhsố24/2006/NĐ-CPngày06/3/2006củaChínhphủsửa đổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03/6/2002quy địnhchitiếtthihànhPháplệnhphívàlệphí;
CăncứThông tưsố45/2006/TT-BTCngày25/5/2006củaBộTàichínhsửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫnthựchiệncácquyđịnhphápluậtvềphívàlệphí;
CăncứThôngtưsố97/2006/TT-BTCngày16/10/2006củaBộTàichính hướngdẫnvềphívàlệphíthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
Căn cứ Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyênvàMôitrườnghướngdẫnvềđánhgiámôitrườngchiếnlược,đánhgiá tácđộngmôitrườngvàcamkếtbảo vệmôitrường;
CăncứNghịquyếtsố133/2007/NQ-HĐNDngày18/7/2007củaHộiđồng nhândântỉnhTiềnGiangquy địnhthuphíthẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộng môitrườngtrênđịabàntỉnhTiềnGiang;
XétđềnghịcủaGiám đốc SởTàinguyênvàMôitrường,
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định nàyQuyđịnh về thu phí thẩm địnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrườngtrênđịabàntỉnhTiềnGiang.
Điều2.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau10ngàykểtừngàyký.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyênvàMôitrường,Giám đốcSởTàichính,thủtrưởngcácsở,ngànhtỉnhcó liênquan;ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thànhphốMỹTho,thịxãGò Côngvàcáctổchức,cánhâncóliênquancăncứQuyếtđịnhthihành./.
| TM.ỦYBANNHÂNDÂNTỈNH |
VỀ VIỆC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố46/2007/QĐ-UBNDngày20/12/2007củaỦybannhândântỉnhTiềnGiang)
Quyđịnhnày quy địnhmứcthu,nộpvàquảnlýsửdụngphíthẩmđịnhbáo cáođánhgiátácđộngmôitrườngtrênđịabàntỉnhTiềnGiang.
Cáctổchức,cánhâncóliênquanđếnviệcthuphíthẩmđịnhbáocáođánh giátácđộngmôitrườngtrênđịabàntỉnhTiềnGiang.
ĐỐITƯỢNGTHU,MỨCTHU,NỘPVÀQUẢNLÝ,SỬDỤNG
Cáctổchức,cánhânlàchủdựán đầutưthuộcđốitượngphảilậpbáocáo đánhgiátácđộngmôitrườngtrìnhỦybannhândântỉnhphêduyệt.
Điều4.Mứcthu,nộpvàquảnlý,sửdụng
1.Mứcthuphí
-Đốivớithẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrườngchínhthứcmức thutốiđakhôngvuợtquámức5.000.000đồng/báocáo.
-Đốivớiviệcthẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrườngbổsung: mứcthubằng50% mức thu thẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrường chínhthức.
2.Quảnlývàsửdụng
PhítronglĩnhvựcmôitrườngquyđịnhtạiQuyđịnhnàylàkhoảnthuthuộc ngânsáchnhà nước,cơ quan thuphảigửitoànbộvào tàikhoảntiềngửicủacơ quan thu đượcmởtạiKhobạcnhànướccùngcấpvàđược quảnlý,sửdụngnhưsau:
a)Cơquanthuphíđượctrích90%(chínmươiphầntrăm)trêntổngsốtiền thuphíđểtrangtrảichiphíchoviệcthẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộngmôi trường.Cácnộidungchicụthểbaogồm:
- Chi trả các khoản tiền công, tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản đónggóptheotiềnlương,tiềncôngchongườilaođộnghoạtđộngthuphítheo chếđộquyđịnh(trừchiphítiềnlươngchocánbộcôngchứcđãhưởnglươngtừ ngânsáchnhànước);
-Chiphítrựctiếpphụcvụchoviệcthuphínhư:vậttưvănphòng,chicông tácphíphụcvụchoviệcđiềutra,khảosátthựcđịa;chilậphồsơthẩm định,chi chohoạtđộngcủaHộiđồngthẩm địnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrườngvà cáckhoảnchitrựctiếpkhác;
- Chi khen thưởng, chi phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí trongđơn vịtheoquyđịnh.
Hàngnăm,cơquanthuphíphảiquyếttoánthu,chitheothựctế.Saukhi quyếttoánđúngchếđộ,sốtiềnphíchưachitrongnămđượcphépchuyểnsang nămsauđểtiếptụcchitheochếđộquyđịnh.
b)Cơquanthuphícótráchnhiệmkêkhai,nộpvàquyếttoánsốtiềnphí cònlại(10%)vàongânsáchnhànướctheoquiđịnh.Cụthểnhưsau:
- Lậpvàcấpchứngtừthuchođốitượng nộpphítheođúngquiđịnhcủa Bộ Tàichínhvềpháthànhquảnlý,sửdụngấnchỉthuế.Khithuphảisửdụngbiên laidocơquanthuếpháthành.Địnhkỳhàngthángphảiquyếttoánbiênlaiấn chỉvớicơ quanthuế;
-Mởsổsáchkếtoáncáckhoảnthu,nộpvàquảnlýsửdụngphítheoQuyết địnhsố19/2006/QĐ-BTCngày30/3/2006của BộTài chínhvềviệcbanhành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số 121/2002/TT-BTC ngày 31/12/2002củaBộTàichínhhướngdẫnkếtoánđơnvịsựnghiệpcóthu;Thông tưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướngdẫnthựchiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006sửađổi,bổsungThôngtưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002của BộTàichính.
Điều 5. Mức chi cho việc xem xét, đánh giá, thẩmđịnh một báo cáo đánhgiátácđộngmôitrường
Mứcchicụthểchoviệcxemxét,thẩmđịnhmộtbáocáođánhgiátácđộng môitrườngtheomụca khoản2 Điều4củaQuyđịnhnàynhưsau:
TT | Nộidungchi | Đơnvị tính | Mứcchitối đa (đồng) | Ghi chú |
A | Côngviệcthẩm định | |||
1 | Xemxéttínhhợplệcủahồsơ;điềutrakhảosátđịađiểmthựchiệndựánvà khu vựcliênquan;vănphòngphẩm | |||
a) | Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và hoàn chỉnh thủ tục trình thẩm định và phê duyệt | Người | 50.000 |
|
b) | Chichođốitượngcungcấpthôngtin |
|
|
|
| -Cánhân | Phiếu | 20.000 |
|
| - Tổ chức, doanh nghiệp, xã, phường (có sự tham gia các đoàn thể xã) | Phiếu | 50.000 |
|
c) | Chicho điềutraviên | Ngày | 30.000 |
|
d) | Nhiênliệuphươngtiệnchongườiđiđiều travàcho Hộiđồngđikhảosátthựcđịa | Lít | Tùytheotừng báocáocụthể | |
e) | Hộiđồngđikhảosátthựcđịa | Người | 30.000 |
|
g) | Photo các hồ sơ, báo cáo có liên quan | TờA4 | 200 |
|
h) | Vậttư,vănphòngphẩm | Báocáo | 110.000 |
|
2 | HọpHộiđồngthẩmđịnhđánhgiá | |||
a) | ChủtịchHộiđồng | Người/buổi | 200.000 |
|
c) | ThànhviênHộiđồng,thư ký | Người/buổi | 150.000 |
|
d) | Đạibiểuđượcmờidự | Người/buổi | 50.000 |
|
e) | Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bàiviết | 100.000 |
|
g) | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bàiviết | 50.000 |
|
3 | Lấy ý kiến nhận xét bằng văn bản của các nhà khoa học, quản lý có chuyên môn, trình độ phù hợp.. | Bàiviết | 120.000 |
|
4 | Chi khác: khen thưởng, chi phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, nước uống,họpđộtxuất,thẩmtralại…. | Thựchiệntheoquyđịnhhiệnhành | ||
B | Côngviệcthu, nộpphí;theodõi,quản lý, lưu trữ tài liệu; báo cáo và thanh quyết toán phí thẩm định báo cáo đánhgiátácđộngmôitrường | Báocáo | 15.000 |
|
Điều6.Tráchnhiệmcácsở,ngành tỉnh
1. SởTàinguyênvàMôitrường:
-Căncứvàoquimôdựán,chuyênngànhdựánhoặctínhchấtphứctạpcủa côngtácthẩmđịnh,đềxuấtỦybannhândântỉnhquyếtđịnhmứcthuphícụthể đốivớitừngbáocáođánhgiátácđộngmôitrường;
-Thôngbáođếncácchủdựánmứcthuphíthẩmđịnhvàthựchiệnthuphí trướckhitổchứcthẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrườngtrênđịabàn tỉnhsaukhiđượcỦybannhândântỉnhphêduyệt;
-ViệcđềxuấtmứcthuphảiđồngthờivớiviệctrìnhỦybannhândântỉnh thành lậpHộiđồngthẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrường.
2.SởTàichínhcótráchnhiệmkiểmtra,quyếttoánviệcthu,nộp,quảnlý vàsửdụngnguồnthuphíthẩmđịnhbáocáođánhgiátácđộngmôitrườngtrên địabàntỉnhTiềnGiang;việcthựchiệncácquiđịnh vềsổsáchkếtoán,tàichính củacơquanthuphí.
3. Cục Thuế tỉnh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc cungcấpbiênlaiấnchỉ.Địnhkỳ kiểmtra,quyếttoántìnhhìnhsửdụngbiênlai ấnchỉ củacơquanthuphítheoquyđịnh./.
| Số hiệu | 46/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 20/12/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Phong |
| Ngày hiệu lực | 30/12/2007 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật