Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 460/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành 20/02/2008
Người ký Nguyễn Ngọc Thiện
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 460/QĐ-UBND

Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

Căn cứ Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số: 342TT/LS:TC-CT ngày 01 tháng 02 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hóa đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hóa đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương đã được quy định tại bảng giá này.

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy đời cũ không có trong bảng giá này thì được áp dụng theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UB ngày 05 tháng 05 năm 2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.

Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường biến động từ 10% đến 20% thì Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban Nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với thực tế.

Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hóa đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.

Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:

1. Xe hai bánh gắn máy mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành).

2. Xe hai bánh gắn máy cũ được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe hai bánh gắn máy lúc trước bạ nhân (x) giá xe hai bánh gắn máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy tối thiểu (100%) không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá xe hai bánh gắn máy tương ứng mới (100%) do Ủy ban Nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định này.

Riêng trường hợp mua xe hai bánh gắn máy thanh lý, lúc đăng ký (sau khi đã sửa chữa) nếu chất lượng thực tế lúc trước bạ thấp hơn 40% chất lượng tài sản mới (100%) thì phải được cơ quan quản lý nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định chất lượng kỹ thuật và cho phép lưu hành thì được tính thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) chất lượng còn lại do cơ quan quản lý Nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Cục Thuế tỉnh phối hợp với cơ quan liên quan để xác định, kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản lúc trước bạ và căn cứ vào giá trị tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ (trừ xe hai bánh gắn máy mới 100% không phải kiểm tra đánh giá chất lượng).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

(Kèm theo Quyết định số: 460/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Đơn vị tính (đồng/chiếc)

HÃNG, NƯỚC SẢN XUẤT

Giá xe mới 100%

1

DAEHAN 125

đồng/chiếc

DAEHAN

16500000

2

DAEHAN 125 (Kiểu cũ)

“

DAEHAN

13000000

3

DAEHAN 125 (kiểu mới)

“

DAEHAN

15000000

4

DAEHAN NOVA 110

“

DAEHAN

8700000

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

“

DAEHAN

13000000

6

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

“

DAEHAN

15000000

7

DAEHAN SUNNY 125

“

DAEHAN

16500000

8

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

“

DAEHAN

20500000

9

DEAHAN sm

“

DAEHAN

7000000

10

DEAHAN Sm 100

“

DAEHAN

7000000

11

UNION 125

“

DAEHAN

11000000

12

DAEHAN

“

DAEHAN

7000000

13

HAESUN 100@

“

HÀN QUỐC

7400000

14

HAESUN 110A

“

HÀN QUỐC

7400000

15

HAESUN 125F

“

HÀN QUỐC

16000000

16

HAESUN 125F1

“

HÀN QUỐC

12000000

17

HAESUN 125F2

“

HÀN QUỐC

22000000

18

HAESUN 125F3

“

HÀN QUỐC

12000000

19

HAESUN 125F5

“

HÀN QUỐC

12000000

20

HAESUN 125F6

“

HÀN QUỐC

14000000

21

HAESUN 125F-G

“

HÀN QUỐC

17500000

22

HAESUN F14

“

HÀN QUỐC

8300000

23

HAESUN F14 - FH

“

HÀN QUỐC

8500000

24

HAESUN II

“

HÀN QUỐC

7000000

25

HAESUN TAY GA 125F

“

HÀN QUỐC

13000000

26

HAESUN TAY GA 125F2

“

HÀN QUỐC

20000000

27

HAESUN TAY GA 125F-G

“

HÀN QUỐC

16000000

28

HAESUN TAY GA 125SP

“

HÀN QUỐC

13000000

29

AIR BLADE KVGF (C)

“

HONDA

30000000

30

FUTURE NEO FI KVLH

“

HONDA

26500000

31

FUTURE NEO FI KVLH (C)

“

HONDA

27000000

32

FUTURE NEO GT KTMJ

“

HONDA

24000000

33

FUTURE NEO GT KVLS

“

HONDA

24500000

34

FUTURE NEO KVLA

“

HONDA

21500000

35

FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)

“

HONDA

22000000

36

FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)

“

HONDA

23000000

37

HONDA SCR 110

“

HONDA

24000000

38

HONDA SCR 110CC

“

HONDA

24000000

39

HONDA SPACY 102cc

“

HONDA

30800000

40

HONDA WAVE 100S

“

HONDA

17500000

41

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

“

HONDA

17500000

42

SUPER DREAM (KFVZ-STD)

“

HONDA

16700000

43

WAVE 1 KTLZ

“

HONDA

11333300

44

WAVE RS KVRL

“

HONDA

15000000

45

WAVE RSV KTLN

“

HONDA

16900000

46

WAVE S KVRP

“

HONDA

15000000

47

WAVE S KVRP (D)

“

HONDA

14500000

48

WAVE S KVRR

“

HONDA

15000000

49

Wave alpha KVRP

“

HONDA

12900000

50

Air BLADE KVGF (S)

“

HONDA

26500000

51

Air BLADE KVGF

“

HONDA

27000000

52

HONDA SH 150CC

“

HONDA

90000000

53

HONDA SH 125CC

“

HONDA

75000000

54

HONDA PS 150

“

HONDA

90000000

55

HONDA PS 125

“

HONDA

75000000

56

HONDA DYLAN 150

“

HONDA

82000000

57

HONDA DYLAN 125

“

HONDA

72000000

58

HONDA SPACY

“

HONDA

72000000

59

HONDA @ STREAM

“

HONDA

25000000

60

HONDA SDH 125

“

HONDA

24000000

61

HONDA SCR

“

HONDA

24000000

62

HONDA MATER

“

HONDA

24000000

63

HONDA JOYNG 125

“

HONDA

24000000

64

HONDA JOYNG 150

“

HONDA

40000000

65

HONDA CBR 150

“

HONDA

50000000

66

HONDA SH HOLDAR

“

HONDA

40000000

67

WAVE RS KVRP

“

HONDA

14900000

68

WAVE RS KVRP (C)

“

HONDA

16900000

69

HAYATE 125 (vành đúc)

“

SUZUKI

22800000

70

HAYATE 125 (vành nan hoa)

“

SUZUKI

21800000

71

SHOGUN

“

SUZUKI

16500000

72

SHOGUN - R 125

“

SUZUKI

22500000

73

SMASH phanh cơ

“

SUZUKI

15000000

74

SMASH Phanh đĩa

“

SUZUKI

15700000

75

SMASH REVO (thắng đĩa)

“

SUZUKI

16700000

76

SMASH REVO (thắng đùm)

“

SUZUKI

15800000

77

SUZUKI GZ 125 HS

“

SUZUKI

40000000

78

SUZUKI AMITYUE

“

SUZUKI

26000000

79

Suzuki 125E (TQ)

“

SUZUKI

40000000

80

ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)

“

SYM

29500000

81

ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)

“

SYM

27500000

82

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)

“

SYM

25500000

83

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)

“

SYM

26000000

84

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)

“

SYM

23500000

85

ELEGANT (SA6)

“

SYM

11300000

86

AMIGO II (SA1)

“

SYM & SANDA

8800000

87

ANGEL 100cc (VA2)

“

SYM & SANDA

12300000

88

ANGEL II (Thắng đĩa-VAG)

“

SYM & SANDA

11900000

89

ANGEL II (Thắng đùm VAD)

“

SYM & SANDA

11400000

90

ANGEL-X (VA8)

“

SYM & SANDA

11800000

91

ATTILA (Thắng đĩa-M9T)

“

SYM & SANDA

23500000

92

ATTILA (Thắng đùm-M9B)

“

SYM & SANDA

21500000

93

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa)-M9P

“

SYM & SANDA

26000000

94

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) -M9R

“

SYM & SANDA

25000000

95

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa-M9P)

“

SYM & SANDA

25500000

96

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm-M9R)

“

SYM & SANDA

25000000

97

BOSS

“

SYM & SANDA

8500000

98

EXCEL 150cc (H5K)

“

SYM & SANDA

32000000

99

EXCEL II (VS1)

“

SYM & SANDA

39900000

100

MAGIC 110 (VAA)

“

SYM & SANDA

12400000

101

MAGIC 110R (VA9)

“

SYM & SANDA

13500000

102

MAGIC 110RR (VA1)

“

SYM & SANDA

14400000

103

RS110 (RS1)

“

SYM & SANDA

9600000

104

SALUT (SA2)

“

SYM & SANDA

9180000

105

Click Exell

“

SYM & SANDA

25500000

106

AKITA

“

TQ

4050000

107

AKITA 100, 110

“

TQ

4050000

108

ANSSI

“

TQ

5200000

109

ARENA (100cc, 110cc)

“

TQ

4450000

110

ARROW

“

TQ

6500000

111

ARROW 100

“

TQ

5000000

112

ARROW 110

“

TQ

7000000

113

ARROW7

“

TQ

6803000

114

ATLANTIE

“

TQ

4800000

115

ATZ

“

TQ

5000000

116

ATZ 100

“

TQ

4600000

117

ATZ 110

“

TQ

4600000

118

AVARICE

“

TQ

4800000

119

BACKHAND II

“

TQ

8100000

120

BACKHAND SPORT

“

TQ

13200000

121

BELLE 100,110

“

TQ

6000000

122

BELLE 110

“

TQ

6600000

123

BEST WAY (100cc, 110cc)

“

TQ

4450000

124

BIZIL

“

TQ

4400000

125

BUTAN

“

TQ

4300000

126

CM-125

“

TQ

6000000

127

DAISAKI

“

TQ

6000000

128

DANIC

“

TQ

8000000

129

DANIC 110-6

“

TQ

5350000

130

DANIC 110-6A

“

TQ

5462000

131

DANY

“

TQ

5500000

132

DANY 110-6

“

TQ

6100000

133

DEAMOT 100

“

TQ

5700000

134

DEAMOT110

“

TQ

6000000

135

DEARY 100

“

TQ

4360400

136

DEARY 110

“

TQ

4500000

137

DRAMA

“

TQ

5200000

138

DURAB 100

“

TQ

4600000

139

DURAB 110

“

TQ

4600000

140

DYOR 100

“

TQ

5500000

141

DYOR 100,110

“

TQ

5000000

142

DYOR 150

“

TQ

20000000

143

EITALY C125

“

TQ

14000000

144

ELGO

“

TQ

5500000

145

ESH @

“

TQ

18000000

146

FASHION 100,110

“

TQ

7000000

147

FASHION 110

“

TQ

8000000

148

FASHION 125

“

TQ

9000000

149

FASHION 125i

“

TQ

6600000

150

FASHION 50

“

TQ

7500000

151

FATAKI

“

TQ

4900000

152

FEELING (100cc, 110cc)

“

TQ

4800000

153

FIGO 100

“

TQ

5100000

154

FIGO 110

“

TQ

5200000

155

FLASH 100

“

TQ

4360400

156

FLASH 110

“

TQ

4499000

157

FOCOL

“

TQ

4300000

158

FORESTRY (100CC, 110cc)

“

TQ

5300000

159

FUJIKI

“

TQ

5500000

160

FUMIDO

“

TQ

4200000

161

FUMIDO 110

“

TQ

4200000

162

FURITY

“

TQ

4500000

163

FUSIN C100

“

TQ

5000000

164

FUSIN C110

“

TQ

5000000

165

FUSIN C125

“

TQ

10000000

166

FUSIN C150

“

TQ

10000000

167

FUSIN C50

“

TQ

5000000

168

FUSIN XSTAR

“

TQ

16000000

169

FUSKI

“

TQ

4200000

170

FUZEKO

“

TQ

5200000

171

FUZIX

“

TQ

5500000

172

GANASSI

“

TQ

4900000

173

GANASSI 110-1

“

TQ

4500000

174

GCV

“

TQ

4000000

175

GENIE

“

TQ

4400000

176

GENZO

“

TQ

4300000

177

HANDLE 100

“

TQ

7000000

178

HANDLE 110

“

TQ

7200000

179

HARMONY

“

TQ

5700000

180

HAVICO 100

“

TQ

5300000

181

HAVICO 110

“

TQ

4720100

182

HENGE

“

TQ

4300000

183

HOIYODAZX 110

“

TQ

5200000

184

HONLEI 100

“

TQ

5500000

185

HONLEI 100-B

“

TQ

4500000

186

HONLEI 110

“

TQ

4500000

187

HONLEI 110-1

“

TQ

4500000

188

HONLEI VINA

“

TQ

5500000

189

HONOR 100

“

TQ

4527600

190

HONOR 110

“

TQ

4676100

191

IJECTION Shi 150

“

TQ

33000000

192

JACOSI (LOẠI 110RS)

“

TQ

4500000

193

JAMOTO 100

“

TQ

5700000

194

JAMOTO 110

“

TQ

6700000

195

JASPER 100,110

“

TQ

6000000

196

JASPER 110

“

TQ

6600000

197

JIULONG

“

TQ

5200000

198

JOLIMOTOR

“

TQ

4200000

199

JUNON 100

“

TQ

5100000

200

JUNON 110

“

TQ

5200000

201

KAISER 100

“

TQ

5100000

202

KAISER 110

“

TQ

5200000

203

KAZU

“

TQ

4800000

204

KEEWAY 125F2

“

TQ

23500000

205

KEEWAY 2

“

TQ

8000000

206

KEEWAY F14

“

TQ

9600000

207

KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ

“

TQ

9000000

208

KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa

“

TQ

9200000

209

KEEWAY F14S

“

TQ

9600000

210

KEEWAY F25

“

TQ

18000000

211

KEEWAY TAY GA 125F2

“

TQ

20000000

212

KENBO

“

TQ

4000000

213

KINEN

“

TQ

4300000

214

KOBE, SNV, OYEM, TENSIN, FORHAND, FINEHAND, SAGAWA

“

TQ

5500000

215

KRIS 100

“

TQ

5500000

216

KRIS 110

“

TQ

5600000

217

KSHAHI

“

TQ

5000000

218

LANKHOA 100, 110

“

TQ

4050000

219

LENOVA 100

“

TQ

6200000

220

LENOVA 110

“

TQ

7100000

221

LISOHAKA - CM125

“

TQ

6000000

222

LISOHAKA 100

“

TQ

4050000

223

LISOHAKA 100, 110

“

TQ

4500000

224

LISOHAKA 150

“

TQ

6000000

225

LOTUS

“

TQ

4000000

226

LUXARY

“

TQ

4200000

227

MING XING MX100 II - U

“

TQ

7400000

228

MINGXING 100II-U

“

TQ

6000000

229

MODEL II

“

TQ

5300000

230

NAGAKI

“

TQ

5500000

231

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

“

TQ

5200000

232

NEOMOTO 100

“

TQ

6000000

233

NEOMOTO 110

“

TQ

6500000

234

NEW VMC 100

“

TQ

7000000

235

NEW VMC 110

“

TQ

7000000

236

NEW VMC-II 100

“

TQ

7000000

237

NEW VMC-II 110

“

TQ

7000000

238

NEWEI

“

TQ

5150000

239

NOMUZA 100

“

TQ

6500000

240

NOMUZA 110

“

TQ

7100000

241

NOVEL FORCE (100cc, 110cc)

“

TQ

4450000

242

ORIENTAL 100

“

TQ

5700000

243

ORIENTAL 110

“

TQ

6000000

244

PITURY

“

TQ

4500000

245

PLACO

“

TQ

4350000

246

PLAZIS

“

TQ

4100000

247

PLAZIX

“

TQ

4350000

248

PLUS

“

TQ

4050000

249

PLUS 100, 110

“

TQ

4050000

250

PS 150i

“

TQ

33000000

251

QUICK (DREAM CAO)

“

TQ

5000000

252

QUICK (DREAM LÙN)

“

TQ

4700000

253

QUICK (WARE)

“

TQ

5300000

254

REBAT

“

TQ

4800000

255

RENDO

“

TQ

8000000

256

RETOT

“

TQ

7500000

257

RIVER (100cc, 110cc)

“

TQ

4450000

258

ROONEY

“

TQ

4800000

259

ROSSINO

“

TQ

4200000

260

RUPI

“

TQ

4200000

261

SADOKA 100

“

TQ

6900000

262

SADOKA 110

“

TQ

7000000

263

SAMWEI

“

TQ

6200000

264

SAPPHIRE 125

“

TQ

30000000

265

SAPPHIRE BELLA 125

“

TQ

26000000

266

SASUNA (LOẠI 110RS)

“

TQ

5000000

267

SDH C125-S

“

TQ

20000000

268

SHOZUKA

“

TQ

4800000

269

SHUZA

“

TQ

5000000

270

SHUZA 100

“

TQ

4600000

271

SHUZA 110

“

TQ

4600000

272

SIGNAX

“

TQ

14000000

273

SILVA 100

“

TQ

4400000

274

SILVA 100,110

“

TQ

5000000

275

SILVA 110(T)

“

TQ

6000000

276

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

“

TQ

4450000

277

SOLID 100

“

TQ

6000000

278

SOLID 110

“

TQ

6000000

279

SONHA

“

TQ

4050000

280

SONHA 100, 110

“

TQ

4050000

281

SPARI @ 110

“

TQ

5000000

282

SPARI @ 125

“

TQ

6500000

283

STRIKER (100cc, 110cc)

“

TQ

4450000

284

SUCCESSFUL

“

TQ

4000000

285

SUFAT

“

TQ

6200000

286

SUKAWA C110

“

TQ

5000000

287

SUKAWA C125

“

TQ

10000000

288

SUNDAR

“

TQ

5600000

289

SUPER HAESUN

“

TQ

7500000

290

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

“

TQ

5000000

291

SURDA

“

TQ

5150000

292

SUSABEST

“

TQ

4300000

293

SUVINA

“

TQ

5500000

294

SYMAX 100

“

TQ

5700000

295

SYMAX 110

“

TQ

6000000

296

SYMECAX

“

TQ

4400000

297

SYMECOX

“

TQ

4400000

298

SYMMOBI

“

TQ

4400000

299

TEACHER

“

TQ

5600000

300

TEACHER 100

“

TQ

5300000

301

TEACHER 110

“

TQ

5400000

302

TEAM 100

“

TQ

4600000

303

TEAM 110

“

TQ

5300000

304

TIAN

“

TQ

4200000

305

VANILLA

“

TQ

4200000

306

VCM

“

TQ

4200000

307

VERONA (LOẠI 110)

“

TQ

4500000

308

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

“

TQ

4900000

309

VINA HOÀNG MINH

“

TQ

4000000

310

VINASHIN

“

TQ

5000000

311

VVAV @

“

TQ

4100000

312

WAIT 100

“

TQ

5700000

313

WAIT 110

“

TQ

6000000

314

WATER

“

TQ

4050000

315

WATER 100, 110

“

TQ

4050000

316

WAUECUP

“

TQ

4400000

317

WAV @

“

TQ

4100000

318

WAVINA

“

TQ

4400000

319

WAYMAN

“

TQ

4800000

320

WAYSEA 110

“

TQ

5400000

321

WAYXIN

“

TQ

4800000

322

WHODA

“

TQ

4050000

323

WINDOW

“

TQ

4050000

324

WINDOW 100, 110

“

TQ

4050000

325

WISE

“

TQ

4400000

326

WOHDA 100, 110

“

TQ

4050000

327

YAMIKI

“

TQ

5000000

328

YTM (100CC, 110cc)

“

TQ

4500000

329

ZEKKO

“

TQ

4700000

330

ZUKEN

“

TQ

4300000

331

ZYMAS

“

TQ

4400000

332

NAVAL

“

TQ

5200000

333

STEED

“

TQ

5500000

334

YAMEN

“

TQ

5200000

335

ADUKA

“

TQ

4900000

336

WIVERN

“

TQ

5200000

337

JONQUIL

“

TQ

5200000

338

ZAPPY

“

TQ

5200000

339

SDOKA

“

TQ

6500000

340

SOEM

“

TQ

5200000

341

ZALUKA

“

TQ

5200000

342

AWARD

“

TQ

5200000

343

IMOTO

“

TQ

6700000

344

SHADOW

“

TQ

5000000

345

KIMPO

“

TQ

5700000

346

ADUKA

“

TQ

4900000

347

BELITA

“

TQ

5600000

348

WAVERN

“

TQ

4900000

349

WAMUS

“

TQ

5700000

350

WEMVIPI

“

TQ

5200000

351

STORM

“

TQ

4700000

352

UBS

“

TQ

4700000

353

DANIC

“

TQ

8000000

354

CANRY

“

TQ

5000000

355

AURIGA

“

TQ

5200000

356

AMOTO

“

TQ

5200000

357

SUNGU

“

TQ

5000000

358

SIHAMOTO

“

TQ

5000000

359

AMAZE

“

TQ

5000000

360

GLINT

“

TQ

5000000

361

VYGM

“

TQ

5900000

362

SIMBA

“

TQ

5000000

363

HUNDAX

“

TQ

5500000

364

ZONOX

“

TQ

5000000

365

WIN ELCO

“

TQ

5500000

366

WIN ZX MOTO

“

TQ

6000000

367

FAMOUS ĐR

“

TQ

5000000

368

WAY MOTO ĐR

“

TQ

5000000

369

PREALM

“

TQ

5000000

370

PLATCO

“

TQ

5200000

371

ZXMOTO

“

TQ

5600000

372

YEM

“

TQ

7000000

373

NAGOSAKI

“

TQ

5200000

374

SHAMOTO

“

TQ

5000000

375

DEAMACO

“

TQ

5100000

376

ZONO X

“

TQ

5000000

377

CAVALRY

“

TQ

5100000

378

AMCIO

“

TQ

5000000

379

FEROLI

“

TQ

5000000

380

AMGIO

“

TQ

5000000

381

ZXMOTO

“

TQ

5600000

382

ZONLY

“

TQ

5100000

383

BOSS ĐR

“

TQ

6500000

384

ARIGATO

“

TQ

5300000

385

SUNGGI

“

TQ

5000000

386

SKHAHI

“

TQ

5000000

387

LENOVA

“

TQ

5500000

388

ZXMOTO

“

TQ

5600000

389

CANA R

“

TQ

5000000

390

RS II

“

TQ

8200000

391

LEM

“

TQ

5200000

392

VYEM

“

TQ

6000000

393

WUYN MIKADO

“

TQ

5500000

394

FAVORU

“

TQ

5000000

395

WUYN ZXMOTO

“

TQ

6000000

396

WUYN NAGAKI

“

TQ

5500000

397

PRASE

“

TQ

5000000

398

SHMOTO

“

TQ

5000000

399

BOSS ĐR

“

TQ

6500000

400

SEA WAY

“

TQ

4800000

401

SHHOLDAR - 110

“

TQ

6100000

402

SVN - 110

“

TQ

5100000

403

LIFAN - V

“

TQ

15150000

404

FANTOM - 110

“

TQ

4450000

405

SH Moto

“

TQ

4500000

406

LFM

“

TQ

5600000

407

SDH C125 (VN)

“

TQ

14000000

408

XE ESH @

“

TQ

24000000

409

JUPITER MX - Phanh cơ

“

YAMAHA

21000000

410

JUPITER MX - Phanh đĩa

“

YAMAHA

22000000

411

JUPITER MX - Phanh đĩa, vành đúc

“

YAMAHA

24000000

412

JUPITER MX - Vành đúc

“

YAMAHA

24000000

413

MIO CLASSICO

“

YAMAHA

20500000

414

MIO-ULTIMO 4P82

“

YAMAHA

21000000

415

MIO-ULTIMO 4P83

“

YAMAHA

21000000

416

MIO-ULTIMO 4P84

“

YAMAHA

19200000

417

Xe gắn máy HONDA WH 125-5

“

YAMAHA

22000000

418

Xe gắn máy HONDA WH 125-B

“

YAMAHA

22000000

419

Xe gắn máy YAMAHA JYM125-6

“

YAMAHA

22000000

420

MIO CLASSICO phanh đĩa, vành đúc

“

YAMAHA

20000000

421

YAMAHA GYGNUS 125

“

YAMAHA

45000000

422

YAMAHA FOSTER 125

“

YAMAHA

40000000

423

YAMAHA EVENUS 125

“

YAMAHA

26000000

424

XE YMT 125

“

YAMAHA

24000000

425

XE PAGGIO ZIP 100

“

YAMAHA

28000000

426

XE PAGGIO 125

“

Ý

72000000

427

XE PAGGIO 150

“

Ý

82000000

428

YAMAHA NOUVO

“

YAMAHA

24500000

429

EXCITER - 1S94

“

YAMAHA

27900000

430

SIRIUS - 5C61

“

YAMAHA

14950000

431

SIRIUS - 5C64

“

YAMAHA

15900000

432

SIRIUS - 5C63

“

YAMAHA

14950000

433

XE VENTO PHANTOM R4i 150

“

MỸ

42000000

434

XE BKM XEIDON 150

“

MỸ

45000000

435

XE VENTO PHANTOM GT5 150

“

MỸ

50000000

436

XE VENTO PHANTERA GT5 150

“

MỸ

52000000

437

XE BKM SAURON GT5 125

“

MỸ

40000000

438

XE VENTO REBELLIAN 150

“

MỸ

50000000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Từ khóa: 460/QĐ-UBND Quyết định 460/QĐ-UBND Quyết định số 460/QĐ-UBND Quyết định 460/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế Quyết định số 460/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế Quyết định 460 QĐ UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 460/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành 20/02/2008
Người ký Nguyễn Ngọc Thiện
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 460/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành 20/02/2008
Người ký Nguyễn Ngọc Thiện
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hóa đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hóa đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.
  • Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hóa đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.
  • Điều 3. Giao trách nhiệm cho Cục Thuế tỉnh phối hợp với cơ quan liên quan để xác định, kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản lúc trước bạ và căn cứ vào giá trị tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ (trừ xe hai bánh gắn máy mới 100% không phải kiểm tra đánh giá chất lượng).
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.