Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu37/2010/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành30/08/2010
Người kýHuỳnh Tấn Thành
Ngày hiệu lực 09/09/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu37/2010/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành30/08/2010
Người kýHuỳnh Tấn Thành
Ngày hiệu lực 09/09/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 37/2010/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 30 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này phụ lục giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Trường hợp giá các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên thì Sở Tài chính chủ trì cùng Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường

tổ chức khảo sát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên và các loại thuế khác đối với khoáng sản khai thác tại tỉnh Bình Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Đơn giá chưa VAT

(đồng)

1

Đá:

 

 

1.1

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

Đá lô ca khoan, bắn mìn

m3

60.000

 

Đá 0x4

m3

75.000

 

Đá 1x2

m3

170.000

 

Đá 4x6

m3

120.000

 

Đá chẻ loại 20x20x25 (tương đương 100 viên/ m3

m3

300.000

 

Đá mi, đá bụi

m3

50.000

1.2

Đá thạch anh

m3

50.000

1.3

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro...)

m3

3.000.000

1.4

Đá tấm, gạch chèn

m3

1.150.000

1.5

Đá khối xây dựng cao cấp

m3

1.100.000

2

Sỏi, cuội, sạn

m3

30.000

3

Đất

 

 

3.1

Đất sét, làm gạch, ngói khai thác lên khỏi mỏ (1 m3 = 1,5 tấn)

m3

25.000

3.2

Đất sét bentonit

m3

100.000

3.3

Đất bồi nền (đất dùng để san lấp, xây đắp CT)

m3

25.000

4

Cát

 

 

4.1

Cát bồi nền (cát san lấp)

m3

25.000

4.2

Cát xây dựng (cát vàng, cát xây tô)

m3

90.000

4.3

Cát trắng silic

m3

100.000

5

Nước khoáng, nước thiên nhiên

 

 

5.1

Nước khoáng

lít

500

5.2

Nước thiên nhiên khai thác nước mặt

lít

3

5.3

Nước thiên nhiên khai thác trong lòng đất

lít

4

6

Sa khoáng titan (ilmenit, zircon, rutin...)

tấn

1.500.000

7

Tài nguyên khác

 

 

7.1

Đất trấp

tấn

500.000

7.2

Won Fram

kg

120.000

7.3

Đá huyền nham

m3

50.000

8

Sản phẩm rừng: giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên căn cứ vào giá trúng đấu giá 8 (trường hợp bán đấu giá) và theo giá quy định của UBND tỉnh đối với các sản phẩm rừng được bán thẳng

 

 

 

Từ khóa:37/2010/QĐ-UBNDQuyết định 37/2010/QĐ-UBNDQuyết định số 37/2010/QĐ-UBNDQuyết định 37/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 37/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 37 2010 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu37/2010/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành30/08/2010
                            Người kýHuỳnh Tấn Thành
                            Ngày hiệu lực 09/09/2010
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1.
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên và các loại thuế khác đối với khoáng sản khai thác tại tỉnh Bình Thuận.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi