Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu28/2024/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành23/10/2024
Người kýTrần Trí Quang
Ngày hiệu lực 04/11/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 28/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Value copied successfully!
Số hiệu28/2024/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành23/10/2024
Người kýTrần Trí Quang
Ngày hiệu lực 04/11/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2024/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 23 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1011/TTr-STC ngày 28 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quy định chung

1. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn; căn cứ các quy định hiện hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan tổ chức rà soát, điều chỉnh giá trình Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời.

2. Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: trong trường hợp giá bán tài nguyên biến động lớn hoặc phát sinh loại tài nguyên mới báo cáo đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi Ủy ban nhân dân Tỉnh (qua Sở Tài chính tổng hợp) để xem xét, quyết định theo thẩm quyền.

3. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và các văn bản có liên quan khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 11 năm 2024; thay thế Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-MDung.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)

Số TT

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Giá tính thuế (đồng/m3)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại (khoáng sản nguyên khai,m3 sau khai thác)

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

 

1

 

 

II101

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

70.000

2

 

 

II102

 

 

 

Đất bùn (sản phẩm từ các dự án nạo vét, khai thác)

40.000

3

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp

100.000

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

4

 

 

 

II50201

 

 

Cát xây dựng hạt nhuyễn (môđun độ lớn từ 0.7 đến 1.0)

100.000

8

 

 

 

II50202

 

 

Cát xây dựng hạt trung (môđun độ lớn trên 1.0)

250.000

6

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

140.000

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

7

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

100.000

8

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch)

6.000

9

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch)

6.000

10

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

40.000

11

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

4.000

 

Từ khóa:28/2024/QĐ-UBNDQuyết định 28/2024/QĐ-UBNDQuyết định số 28/2024/QĐ-UBNDQuyết định 28/2024/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng ThápQuyết định số 28/2024/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng ThápQuyết định 28 2024 QĐ UBND của Tỉnh Đồng Tháp

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu28/2024/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                            Ngày ban hành23/10/2024
                            Người kýTrần Trí Quang
                            Ngày hiệu lực 04/11/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
                                                  • Điều 2. Quy định chung
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 11 năm 2024; thay thế Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi