Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 27/2009/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 30/07/2009 |
| Người ký | Vương Bình Thạnh |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2009 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 27/2009/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 30/07/2009 |
| Người ký | Vương Bình Thạnh |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2009 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2009/QĐ-UBND | Long Xuyên, ngày 30 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CỦA CÔNG TY ĐIỆN NƯỚC AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦybannhândânngày26tháng11 năm2003;
CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủy bannhân dân ngày03tháng12năm2004;
CăncứPháplệnh Giángày26tháng4năm2002;
Căncứ Nghịđịnhsố170/2003/NĐ-CPngày 25tháng12 năm2003của Chínhphủ quyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaPháplệnhGiá;Nghịđịnhsố75/2008/NĐ-CP ngày09tháng6năm 2008củaChínhphủvềviệcsửađổi, bổsungmộtsốđiềucủaNghị địnhsố170/2003/NĐ-CPngày25tháng12năm2003củaChínhphủquyđịnhchitiết thihànhmộtsốđiềucủa Pháplệnh Giá;
CăncứNghịđịnhsố117/2007/NĐ-CPngày11tháng7năm2007củaChínhphủ về sảnxuất,cungcấpvà tiêuthụnước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19 tháng 5 năm2009củaliênBộTàichính-BộXâydựng-BộNôngnghiệpvàPháttriểnnông thônhướngdẫnnguyêntắc,phươngphápxácđịnhvàthẩmquyềnquyếtđịnhgiátiêu thụnướcsạchtạicácđôthị, khucôngnghiệp vàkhu vựcnôngthôn;
Căn cứThông tưsố 100/2009/TT-BTCngày 20 tháng 5năm2009 của Bộ Tài chínhvề việcban hànhkhunggiá tiêuthụnước sạch sinhhoạt;
Theođề nghịcủaGiámđốc Sở Tàichính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.BanhànhgiátiêuthụnướcsạchtrênđịabàntỉnhcủaCôngty Điệnnước AnGiangchocácđốitượngnhưsau:
1.Sinhhoạtcủa cáchộ dân(địnhmức tiêuthụ/hộ/tháng):
a) Mức 10m3đầutiên:3.700đồng/m3.
b) Từtrên10m3đến20m3:4.600đồng/m3.
c) Trên20m3:6.700đồng/m3.
2. Cơquanhànhchínhsựnghiệp:5.500đồng/m3.
3. Hoạt độngsảnxuấtvậtchất :6.000đồng/m3.
4.Kinhdoanhdịchvụ :8.000đồng/m3.
Giátiêuthụnướcsạchtại Điềunàyđãbaogồmthuếgiátrịgiatăngvàchưabao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Quyết định số 2718/2005/QĐ-UBNDngày30tháng9năm2005củaỦybannhândântỉnhvềviệcthu phíbảo vệ môi trườngđốivớinước thảisinhhoạt.
Đối với các hộ vừa hoạt động sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ, vừa sinh hoạt gia đình thì được hưởng định mức 10 m3 đầutiêntheogiásinhhoạtcủacáchộdân.Từ trên10m3thìtínhtheogiáhoạtđộngsảnxuấtvậtchất,kinhdoanh dịchvụ.
Điều2.GiaoSởTàichínhchủtrìphốihợpvớiSởXâydựngvàSởNôngnghiệp vàPháttriểnnôngthônhướngdẫnCôngty ĐiệnnướcAnGiangthựchiệngiátiêuthụ nước sạchtại Điều1 Quyếtđịnh này; kiểmtraquátrìnhthực hiện giátiêuthụnướcsạch, kịpthời pháthiệnnhữngbấthợplýđể đề xuấtbổsung,điềuchỉnhchophùhợp.
Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhtừngày01tháng9năm2009vàthay thế các vănbảnsau:
1.Quyết địnhsố 40/2006/QĐ-UBND ngày 28tháng9 năm 2006củaỦy bannhân dântỉnhvềviệcđiềuchỉnhgiátiêuthụnướcsạchtrênđịabànthànhphốLongXuyên của CôngtyĐiệnnước AnGiang.
2. Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhândântỉnhvềviệcđiềuchỉnhgiátiêuthụnướcsạchtrênđịabànhuyệnTriTônvà TịnhBiêncủa CôngtyĐiệnnướcAnGiang.
3.Quyếtđịnhsố1613/2005/QĐ-UBNDngày07tháng6năm2005củaỦyban nhândântỉnhvềviệcđiềuchỉnhgiátiêuthụnướcsạchtrênđịabànthị xãChâuĐốccủa CôngtyĐiện nướcAn Giang.
4.Quyếtđịnhsố2235/2000/QĐ-UB ngày01tháng11 năm 2000của Ủy bannhân dântỉnhvềviệcbổsungđịnhmứcsửdụngnướcmáylọccủaCôngtyĐiệnnướcAn Giang.
5.Quyếtđịnhsố1539/2000/QĐ-UBngày01tháng7năm2000củaỦybannhân dântỉnhvềviệc điềuchỉnhgiá tiêuthụ nướcmáylọc của CôngtyĐiệnnước.
6. Công vănsố1807/CV-UB ngày12tháng9 năm2000của Ủybannhân dântỉnh về điềuchỉnhgiá nước máylọc củanhà máy nướcxãVĩnhNgươn.
Điều4.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,Giám đốcSởTàichính,Giám đốc SởXâydựng,GiámđốcSởNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn,ChủtịchỦybannhân dâncáchuyện,thịxãvàthànhphố,ThủtrưởngcácSởngànhliênquanvàGiám đốcCông tyĐiệnnướcAnGiangchịu tráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
| TM. ỦY BANNHÂN DÂN TỈNH |
| Số hiệu | 27/2009/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 30/07/2009 |
| Người ký | Vương Bình Thạnh |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2009 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật