Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2294/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành14/08/2008
Người kýNguyễn Ngọc Hai
Ngày hiệu lực 14/08/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2008 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu2294/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành14/08/2008
Người kýNguyễn Ngọc Hai
Ngày hiệu lực 14/08/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2294/QĐ-UBND

Việt Trì, ngày 14 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);

Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTC ngày 14/4/2008 của Bộ Tài chính; Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1767/TT-CT ngày 24/7/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/6/2006, Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 09/10/2006 và Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị, các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hải

 

PHỤ BIỂU

Kèm theo Quyết định số: 2294/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2008 của UBND tỉnh Phú Thọ

STT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Thuế suất (%)

Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

Quặng sắt (thô)

đ/tấn

100.000

5

5.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

1

Khoáng sản không kim loại dùng làm VLXD thông thường

 

 

 

 

-

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

đ/m3

12.000

1

120

-

Đất khai thác làm gạch ngói

đ/m3

15.000

4

600

-

Cát

 

 

 

 

+

Khu vực Việt Trì

đ/m3

45.000

4

1.800

+

Khu vực Phù Ninh

đ/m3

42.000

4

1.680

+

Khu vực Đoan Hùng

đ/m3

40.000

4

1.600

+

Khu vực khác

đ/m3

30.000

4

1.200

-

Sỏi

 

 

 

 

+

Khu vực Việt Trì

đ/m3

70.000

4

2.800

+

Khu vực Phù Ninh

đ/m3

65.000

4

2.600

+

Khu vực Đoan Hùng

đ/m3

60.000

4

2.400

+

Khu vực khác

đ/m3

55.000

4

2.200

-

Đá làm vật liệu xây dựng

 

50.000

4

2.000

2

Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp

 

 

 

 

-

Quắc Zít

đ/tấn

125.000

5

6.250

3

Khoáng sản không kim loại dùngtrong sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

-

Cao lanh

đ/tấn

120.000

5

6.000

-

Mi ca

đ/tấn

1.200.000

5

60.000

-

Quặng Thạch Anh

đ/tấn

225.000

5

11.250

-

Quặng Fenspat

đ/tấn

135.000

5

6.750

-

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

đ/tấn

45.000

5

2.250

4

Đá quý

 

 

 

 

-

Quặng Fenpat

đ/tấn

225.000

5

11.250

-

Riêng quặng Fenpat đặc biệt

đ/tấn

585.000

5

29.250

III

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp

đ/m3

350.000

8

28.000

2

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất

 

 

 

 

-

Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phụ tạo SX bia…

đ/m3

5.000

3

150

-

Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…)

đ/m3

2.000

1

20

 

Từ khóa:2294/QĐ-UBNDQuyết định 2294/QĐ-UBNDQuyết định số 2294/QĐ-UBNDQuyết định 2294/QĐ-UBND của Tỉnh Phú ThọQuyết định số 2294/QĐ-UBND của Tỉnh Phú ThọQuyết định 2294 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2294/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Phú Thọ
                            Ngày ban hành14/08/2008
                            Người kýNguyễn Ngọc Hai
                            Ngày hiệu lực 14/08/2008
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
                                                  • Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/6/2006, Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 09/10/2006 và Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 của UBND tỉnh.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi