Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2149/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành21/08/2013
Người kýNguyễn Văn Thanh
Ngày hiệu lực 01/09/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu2149/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành21/08/2013
Người kýNguyễn Văn Thanh
Ngày hiệu lực 01/09/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2149/2013/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 21 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM, BÃI TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh “Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 và Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3233/TC-QLG ngày 19/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ), cụ thể như Phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013.

Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Quyết định này thay thế mức thu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 và Quyết định số 3362/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008, số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010, số 2863/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Giao Ủy ban nhân dân các địa phương, đơn vị thực hiện thu phí niêm yết công khai tại nơi thu phí và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân biết chấp hành.

Điều 3.Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

 

 

1

Phí thu theo lượt

 

 

 

1.1

Thời gian (Từ 06h - 22h)

 

 

 

1.1.1

Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 2.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 3.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 4.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

 15.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

 20.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

 30.000

 

1.1.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 1.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 2.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 3.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

 10.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

 15.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

 20.000

 

1.1.3

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 2.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 4.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 5.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

d.1

Đối với xe ô tô có thời gian đỗ dưới 1 giờ (dưới 60 phút)

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 20.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 25.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

 35.000

 

d.2

Đối với xe ô tô có thời gian đỗ từ 1 giờ (60 phút) trở lên

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 30.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 35.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

 40.000

 

1.2

Thời gian (Từ sau 22h – trước 06h sáng hôm sau)

 

1.2.1

Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các trường học, chợ).

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 2.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 3.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 4.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

 20.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

 25.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

 35.000

 

1.2.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại bệnh viện

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 1.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 2.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 3.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

 15.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

 20.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

 25.000

 

1.2.3

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch.

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 3.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 5.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 10.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 35.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 45.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

 50.000

 

1.3

Cả ngày và đêm

 

 

 

1.3.1

Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 3.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 5.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 7.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

 30.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

 45.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

 55.000

 

1.3.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ trường học, chợ

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 3.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 5.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 7.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

 30.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

 45.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

 55.000

 

1.3.3

Đối với các điểm, bãi trông giữ bệnh viện

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 2.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 4.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 6.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

 25.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

 35.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

 45.000

 

1.3.4

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch.

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

 5.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

 10.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

 15.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 65.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

 80.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

 90.000

 

2

Phí thu theo tháng

 

 

 

2.1

Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ).

 

a

Xe đạp

đồng/xe/tháng

 50.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/xe/tháng

 90.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/xe/tháng

 120.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/xe/tháng

 450.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/xe/tháng

 600.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/xe/tháng

 900.000

 

2.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch.

 

a

Xe đạp

đồng/xe/tháng

 60.000

 

b

Xe đạp điện

đồng/xe/tháng

 120.000

 

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/xe/tháng

 150.000

 

d

Ô tô các loại

 

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/xe/tháng

 750.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/xe/tháng

 900.000

 

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/xe/tháng

 1.200.000

 

 

 

Từ khóa:2149/2013/QĐ-UBNDQuyết định 2149/2013/QĐ-UBNDQuyết định số 2149/2013/QĐ-UBNDQuyết định 2149/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NinhQuyết định số 2149/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NinhQuyết định 2149 2013 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2149/2013/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                            Ngày ban hành21/08/2013
                            Người kýNguyễn Văn Thanh
                            Ngày hiệu lực 01/09/2013
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ), cụ thể như Phụ lục đính kèm Quyết định này.
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013.
                                                  • Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi