Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2114/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Yên Bái
Ngày ban hành10/11/2014
Người kýPhạm Duy Cường
Ngày hiệu lực 10/11/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Value copied successfully!
Số hiệu2114/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Yên Bái
Ngày ban hành10/11/2014
Người kýPhạm Duy Cường
Ngày hiệu lực 10/11/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2114/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 10 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1888/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 30/10/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).

Điều 2.Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu VT, TC.

CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014  của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ
(Triệu VNĐ)

Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)

Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

I

HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe khách

 

 

 

 

1

Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc, 3730kg, Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

2013, 2014

836,0

846,0

QĐ 1860

2

Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

2013, 2014

889,0

899,0

QĐ 1860

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

I

NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe tải

 

 

 

 

1

Ô tô tải (Tự đổ); Số loại: VB1110; Tải trọng: 11.100 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414

 

 

1.125,3

 

2

Ô tô tải (Tự đổ); Số loại: VB950; Tải trọng: 9.500 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414

 

 

1.254,0

 

II

HÃNG MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto)

 

 

 

 

 

Xe tải

 

 

 

 

1

MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải

 

 

170,0

 

2

MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải

 

 

180,0

 

III

HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

1

CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)

 

 

599,0

 

2

CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)

 

 

552,0

 

IV

HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

1

TOYOTA Corolla 2.0 CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

 

 

944,0

 

2

TOYOTA Corolla 1.8 CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

 

 

807,0

 

3

TOYOTA Corolla 1.8 MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

 

 

757,0

 

V

HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín)

 

 

 

 

1

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

3.011,8

 

2

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

3.789,5

 

3

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

3.089,9

 

4

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

3.946,8

 

5

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

5.525,3

 

6

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

6.380,0

 

7

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

6.266,7

 

8

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

7.129,1

 

9

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

4.292,2

 

10

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

6.703,4

 

11

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

4.426,4

 

12

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

4.509,4

 

13

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

5.951,5

 

14

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

6.252,0

 

15

Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

7.024,4

 

16

Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

2.687,3

 

17

Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

3.196,6

 

18

Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 

4.390,1

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014  của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ
(Triệu VNĐ)

Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)

Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

I

Công ty CPLD VIỆT THÁI

 

 

 

 

1

Xe máy điện SHMI

 

5,6

4,5

QĐ 1357

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

I

HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)

 

 

 

 

1

MSX 125cc; Số loại: MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).

 

 

57,1

 

2

VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411), Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390), Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất trong nước).

 

 

28,5

 

3

Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

 

 

17,2

 

4

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

 

 

18,2

 

5

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), (Xe sản xuất trong nước).

 

 

19,6

 

II

HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam)

 

 

 

 

1

FZ150; Ký hiệu: 2SD200-010A; Dung tích xi lanh 150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)

 

 

64,8

 

III

Công ty TNHH T&T MOTOR

 

 

 

 

1

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup

 

 

7,0

 

2

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup Iz

 

 

7,3

 

3

AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup

 

 

7,0

 

4

AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup Iz

 

 

7,3

 

5

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup

 

 

7,0

 

6

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup Iz

 

 

7,3

 

7

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup

 

 

7,0

 

8

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup Iz

 

 

7,3

 

 

Từ khóa:2114/QĐ-UBNDQuyết định 2114/QĐ-UBNDQuyết định số 2114/QĐ-UBNDQuyết định 2114/QĐ-UBND của Tỉnh Yên BáiQuyết định số 2114/QĐ-UBND của Tỉnh Yên BáiQuyết định 2114 QĐ UBND của Tỉnh Yên Bái

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2114/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Yên Bái
                            Ngày ban hành10/11/2014
                            Người kýPhạm Duy Cường
                            Ngày hiệu lực 10/11/2014
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi