Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1053/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành20/05/2022
Người kýLại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực 20/05/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mức phí, lệ phí của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu1053/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành20/05/2022
Người kýLại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực 20/05/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1053/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 20 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2021/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT ngày 19/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Sửa đổi mức phí, lệ phí của 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022, cụ thể theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh ;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Mức phí, lệ phí

Căn cứpháp lý

tại Quyết địnhsố 499/QĐ-UBND ngày07/3/2022

Sửa đổi thành

1.

Cấp giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng

- Dự án đầu tư nhóm II, III: Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,5 triệu đồng; Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án đầu tư nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án đầu tư nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm II: 9,8 triệu đồng; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm III: 9 triệu đồng.

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

2.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng

1,3 triệu đồng.

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

3.

Cấp lại giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng

Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm II: 9,8 triệu đồng; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm III: 9 triệu đồng.

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Mức thu phí, lệ phí

Căn cứpháp lý

tại Quyết địnhsố 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

Sửa đổi thành

1.

Cấp giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành: 5,6 triệu đồng

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

2.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng

1,2 triệu đồng

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

3.

Cấp lại giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng

5,6 triệu đồng

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

 

Từ khóa:1053/QĐ-UBNDQuyết định 1053/QĐ-UBNDQuyết định số 1053/QĐ-UBNDQuyết định 1053/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định số 1053/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định 1053 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1053/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Bình
                            Ngày ban hành20/05/2022
                            Người kýLại Văn Hoàn
                            Ngày hiệu lực 20/05/2022
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Sửa đổi mức phí, lệ phí của 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022, cụ thể theo Phụ lục đính kèm.
                                                  • Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi