Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 43/2011/TT-BTNMT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 12/12/2011
Người ký Bùi Cách Tuyến
Ngày hiệu lực 15/02/2012
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Thông tư 43/2011/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 43/2011/TT-BTNMT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 12/12/2011
Người ký Bùi Cách Tuyến
Ngày hiệu lực 15/02/2012
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2011/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hai (02) quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:

1. QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh.

2. QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2012.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
. Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Cách Tuyến

 

QCVN 38:2011/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes

Lời nói đầu

QCVN 38:2011/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH

National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes

1. QUY ĐỊNH CHUNG

Phạm vi áp dụng

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.

Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước mặt phù hợp và an toàn đối với đời sống thủy sinh.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giá trị giới hạn của các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

pH

 

6,5 - 8,5

2

Ôxy hòa tan (DO)

mg/l

≥ 4

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

100

4

Tổng chất rắn hòa tan

mg/l

1000

5

Nitrit (NO2- tính theo N)

mg/l

0,02

6

Nitrat (NO3- tính theo N)

mg/l

5

7

Amoni (NH4+ tính theo N)

mg/l

1

8

Xyanua (CN-)

mg/l

0,01

9

Asen (As)

mg/l

0,02

10

Cadimi (Cd)

mg/l

0,005

11

Chì (Pb)

mg/l

0,02

12

Crom VI

mg/l

0,02

13

Đồng (Cu)

mg/l

0,2

14

Thủy ngân (Hg)

mg/l

0,001

15

Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ

Aldrin

Chlordane

DDT

Dieldrin

Endrin

Heptachlor

Toxaphene

μg/l

 

3,0

2,4

1,1

0,24

0,09

0,52

0,73

16

Hóa chất trừ cỏ

2,4 D

2,4,5 T

Paraquat

mg/l

 

0,2

0,1

1,2

17

Tổng dầu, mỡ khoáng

mg/l

0,05

18

Phenol (tổng số)

mg/l

0,005

19

Chất hoạt động bề mặt

mg/l

0,2

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các thông số trong nước dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau:

- TCVN 6663-1 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.

- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.

- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.

3.2. Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng nước thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia:

- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.

- TCVN 7324-2004. Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod.

- TCVN 6625-2000 (ISO 11923-1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.

- TCVN 6178-1996 (ISO 6777-1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.

- TCVN 6180-1996 (ISO 7890-3-1988) - Chất lượng nước- Xác định nitrat - Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.

- TCVN 5988-1995 (ISO 5664-1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.

- TCVN 6620:2000 Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế.

- TCVN 7877:2008 (ISO 5666-1999) Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.

- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

- TCVN 6197-1996 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994), Chất lượng nước - Xác định crom (VI) - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid.

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES).

- TCVN 7876:2008, Nước - xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng.

- TCVN 6216-1996 (ISO 6439-1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất.

- TCVN 6336-1998 (ASTM D 2330-1998) - Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt bằng metylen xanh.

Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.

3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2.

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN 6774:2000-Chất lượng nước- Tiêu chuẩn chất lượng nước ngọt bảo vệ thủy sinh trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.

4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

 

QCVN 39:2011/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU
National technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture

Lời nói đầu:

QCVN 39:2011/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU

National technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture

1. QUY ĐỊNH CHUNG

Phạm vi áp dụng

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.

Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nguồn nước sử dụng cho mục đích tưới tiêu.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

pH

 

5,5-9

2

Ôxy hòa tan (DO)

 

≥ 2

3

Tổng chất rắn hòa tan

mg/l

2000

4

Tỷ số hấp phụ Natri (SAR)

 

9

5

Clorua (Cl-)

mg/l

350

6

Sun phát (SO42-)

mg/l

600

7

Bo (B)

mg/l

3

8

Asen (As)

mg/l

0,05

9

Cadimi (Cd)

mg/l

0,01

10

Crom tổng số (Cr)

mg/l

0,1

11

Thủy ngân (Hg)

mg/l

0,001

12

Đồng (Cu)

mg/l

0,5

13

Chì (Pb)

mg/l

0,05

14

Kẽm (Zn)

mg/l

2,0

15

Fecal, Coli (Chỉ quy định đối với nước tưới rau và thực vật ăn tươi sống)

số vi khuẩn/100ml

200

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các thông số trong nước dùng cho mục đích tưới tiêu thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau:

- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.

- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.

- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.

3.2. Phương pháp xác định giá trị các thông số chất lượng nước thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau đây:

- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.

- TCVN 5499-1995. Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Winkler.

- TCVN 7324-2004 (ISO 5813-1983). Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod.

- TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964-1993) - Chất lượng  nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 6201:1995 (ISO 7980-1986) - Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 6660:2000 (ISO 14911-1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải.

- TCVN 6194-1996 (ISO 9297-1989) - Chất lượng nước - Xác định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO).

- TCVN 7724:2007 (ISO 17825:2006), Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.

- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.

- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

- TCVN 6197-2011 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước-  Xác định cadimi bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998). Chất lượng nước - Xác định crom tổng - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996). Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES).

- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp màng lọc.

- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia và vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất).

- Tỷ số hấp phụ Natri SAR được xác định theo công thức:

Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.

3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2.

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN 6773:2000 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước dùng cho thủy lợi trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.

Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Từ khóa: 43/2011/TT-BTNMT Thông tư 43/2011/TT-BTNMT Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT Thông tư 43/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư 43 2011 TT BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness
---------------

No: 43/2011/TT-BTNMT

Hanoi, December 12, 2011

CIRCULAR

PROVIDING FOR NATIONAL TECHNICAL STANDARDS ON ENVIRONMENT

MINISTER OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations of July 29, 2006;

Pursuant to the Government’s Decree No.127/2007/ND-CP of August 01, 2007 detailing the implementation of a number of the Law on Standards and Technical Regulations;

Pursuant to the Government’s Decree No.25/2008/ND-CP of March 4, 2008 providing for functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

At the proposal of the Director General of Vietnam Environment Administration, Director General of the Department of Science and Technology, Director General of the Department of Legal Affairs,

STIPULATES:

Article 1. To promulgate together with this Circular two (02) national technical regulations on environment:

1. QCVN 38:2011/BTNMT - National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes.

2. QCVN 39:2011/BTNMT - National technical regulation on Water Quality for irrigation.

Article 2. This Circular takes effect on February 15, 2012.

Article 3. The Director General of the Vietnam Environment Administration, Heads of units of the Ministry of Natural Resources and Environment, Directors of the Department of National Resources and Environment of provinces and centrally-run and relevant organizations and individuals are responsible for implementing this Circular./.

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Bui Cach Tuyen

QCVN 38:2011/BTNMT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON SURFACE WATER QUALITY FOR PROTECTION OF AQUATIC LIFES

Preamble

QCVN 38:2011/BTNMT has been composed by the Drafting Board of national technical regulations on water quality, approved and submitted by the Vietnam Environment Administration, the Department of Science and Technology, the Department of Legal Affairs and promulgated together with the Minister of Natural Resources and Environment’s Circular No.43/2011/TT-BTNMT of December 12, 2011.

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON SURFACE WATER QUALITY FOR PROTECTION OF AQUATIC LIFES

1. GENERAL PROVISIONS

Scope of regulation

This Regulation provides for the limit values of parameters for surface water used for protection of aquatic lifes.

This Regulation is applied to assess and control the surface water quality to ensure its compatibility and safety for aquatic lifes.

2. TECHNICAL REGULATIONS

Limit values of parameters of surface water used for protection of aquatic lifes shall be provided in Table 1.

Table 1: Limit values of parameters for water surface used for protection of aquatic lifes

No.

Parameters

Unit

Limit value

1

pH

 

6,5 - 8,5

2

Dissolved oxygen (DO)

mg/l

≥ 4

3

Total suspended solids (TSS)

mg/l

100

4

Total dissolved solids

mg/l

1000

5

Nitrite (NO2- calculated per N)

mg/l

0,02

6

Nitrate (NO3- calculated per N)

mg/l

5

7

Ammonium (NH4+ calculated per N)

mg/l

1

8

Cyanides (CN-)

mg/l

0,01

9

Arsenic (As)

mg/l

0,02

10

Cadmium (Cd)

mg/l

0,005

11

Lead (Pb)

mg/l

0,02

12

Chromium VI

mg/l

0,02

13

Copper (Cu)

mg/l

0,2

14

Mercury (Hg)

mg/l

0,001

15

Organochlorine chemical substances for plant protection

Aldrin

Chlordane

DDT

Dieldrin

Endrin

Heptachlor

Toxaphene

μg/l

3,0

2,4

1,1

0,24

0,09

0,52

0,73

16

Herbicides

2,4 D

2,4,5 T

Paraquat

mg/l

0,2

0,1

1,2

17

Total oil and petrolatum

mg/l

0,05

18

Phenol (total)

mg/l

0,005

19

Surface activators

mg/l

0,2

3. METHOD OF DETERMINATION

3.1. Sampling for determination of parameters of water used for protection of aquatic lifes shall be done under the following national standards:

- TCVN 6663-1 (ISO 5667-1:2006) - Water quality - Part 1: Guidance on the design of sampling programs and sampling techniques

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Water quality - Sampling. Guidance on preservation and handling of samples.

- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling from natural and artificial lakes, ponds.

- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling from rivers and streams.

3.2. Method of determining parameters of water quality shall be conducted under guidance of national standards:

- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Water quality – Determination of pH.

- TCVN 7324-2004. Water quality – Determination of dissolved oxygen – Iodometric method.

- TCVN 6625-2000 (ISO 11923-1997) - Water quality – Determination suspended solids by filtration through glass-fibre filters

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Water quality - Determination of dissolved anion by liquid chromatography - Part 1: Determination of dissolved sulfate, phosphate, bromide, chloride, fluoride, nitrate and nitrite.

- TCVN 6178-1996 (ISO 6777-1984) - Water quality – Determination of nitrite. Method of molecular absorption spectrometry.

- TCVN 6180-1996 (ISO 7890-3-1988) - Water quality- Determination of nitrate. Axitosunfosalixylic spectrometric method used.

- TCVN 5988-1995 (ISO 5664-1984) - Water quality - Determination of ammonium. Distillation and titration.

- TCVN 6620:2000 Water quality - Determination of ammonium. Potentiometric method.

- TCVN 7877:2008 (ISO 5666-1999) Water quality – Determination of mercury.

- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Water quality - Determination of cobalt, nickel, copper, zinc, cadmium and lead. Spectrometric method of flame atomic absorption.

- TCVN 6197-1996 (ISO 5961-1994) - Water quality - Determination of cadmium by atomic absorption spectrometry.

- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996) - Water quality – Determination of arsenic. Atomic absorption spectrometric method (hydride technique).

- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994), Determination of chromium (VI) – Spectrometric method using 1,5-diphenylcarbazide

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Water quality – Determination of selected elements by inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP-OES).

- TCVN 7876:2008, Water - Determination of organochlorine pesticides content. Liquid-liquid extraction gas chromatographic method

-TCVN6216-1996(ISO 6439-1990) - Water quality - Determination of phenol index. 4-aminoantipyrine spectrometric methods after distillation.

- TCVN 6336-1998 (ASTM D 2330-1998) - Standard test method for methylene blue active substances.

In case the method for determination of the parameters provided in this Regulation has not been guided in any national regulations, similar regulations on methods of determination by international organizations shall apply.

3.3. Methods of analysis with similar or higher accuracy than regulations referred in Section 3.2may be accepted.

4. IMPLEMENTATION ORGANIZATION

4.1. This Regulation replaces TCVN 6774:2000-Water quality- Freshwater quality guidelines for protection of aquatic lifes in the List of Vietnamese environmental standards promulgated together with the Minister of Natural Resources and Environment’s Decision No. 35/2002/QĐ-BKHCNMT of June 25, 2002.

4.2. State environment administration agencies are responsible for guiding, examining and supervising the implementation of this Regulation.

4.3. In case the national standards referred in this Regulation are amended, supplemented or replaced, such amendments, supplements or replacements shall apply.

QCVN 39:2011/BTNMT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON WATER QUALITY FOR IRRIGATION

Preamble:

QCVN 39:2011/BTNMT has been composed by the Drafting Board of national technical regulations on water quality, approved and submitted by the Vietnam Environment Administration, the Department of Science and Technology, the Department of Legal Affairs and promulgated together with the Minister of Natural Resources and Environment’s Circular No.43/2011/TT-BTNMT of December 12, 2011.

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON WATER QUALITY FOR IRRIGATION

1. GENERAL PROVISIONS

Scope of regulation

This Regulation provides for the limit values of parameters of water used for irrigation.

This Regulation is applied to assess and control the quality of water used for irrigation.

2. TECHNICAL REGULATIONS

Limit values for parameters of water quality used for irrigation shall be provided in Table 1.

Table 1: Limit values for parameters of water used for irrigation

TT

Parameters

Unit

Limit values

1

pH

 

5,5-9

2

Dissolved oxygen (DO)

 

≥ 2

3

Total dissolved solids

mg/l

2000

4

Sodium absorption ratio (SAR)

 

9

5

Chlorine (Cl-)

mg/l

350

6

Sulfate (SO42-)

mg/l

600

7

Bo (B)

mg/l

3

8

Arsenic (As)

mg/l

0,05

9

Cadmium (Cd)

mg/l

0,01

10

chromium (Cr)

mg/l

0,1

11

Mercury (Hg)

mg/l

0,001

12

Copper (Cu)

mg/l

0,5

13

Lead (Pb)

mg/l

0,05

14

Zinc(Zn)

mg/l

2,0

15

Fecal, Coli (only for vegetable irrigating water and fresh serve vegetables)

Quantity of bacteria /100ml

200

3. METHOD OF DETERMINATION

3.1. Sampling for determination of parameters of water used for protection of irrigation shall be done under following regulations:

- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Water quality - Sampling. Part 1: Guidance on the design of sampling programs and sampling techniques

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Water quality - Sampling. Guidance on preservation and handling of samples.

- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Water quality – Guidance on sampling from natural and artificial lakes/ponds.

- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling from rivers and streams.

3.2. Method of determination of parameters of water quality shall be done in accordance with the following national standards:

- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Water quality – Determination of pH.

- TCVN 5499-1995. Water quality - Determination of dissolved oxygen – Winkler method.

- TCVN 7324-2004 (ISO 5813-1983). Water quality –Determination of dissolved oxygen - Lodometric method.

- TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964-1993) - Water quality. Determination of sodium and potassium. Part 1: Determination of atomic absorption spectrometry.

- TCVN 6201:1995 (ISO 7980-1986) - Water quality. Determination of calcium and magnesium. Atomic absorption spetrophotometric method.

- TCVN 6660:2000 (ISO 14911-1988) - Determination of dissolved Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ and Ba2+ using ion chromatography - Method for water and sewage

- TCVN 6194-1996 (ISO 9297-1989) - Water quality - Determination of chloride. Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method)

- TCVN 7724:2007 (ISO 17825:2006) - Water quality – Determination of mercury - Atomic fluorescence spectrometry

- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Water quality - Determination of mercury.

- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Water quality - Determination of cobalt nickel, copper, zinc, cadmium, and lead. Flame atomic absorption spectrometric method.

- TCVN 6197-2011 (ISO 5961-1994) - Water quality - Determination of cadmium by atomic absorpotion spectrometric method.

- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998). Water quality - Determination of total chromium - Atomic absorption spectrometric method

- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996). Water quality - Determination of arsenic. Atomic absorption spectromety (hydride technique).

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Water quality – Determination of selected elements by inductively coupled plasma optical emission spectrometry.

- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000), Water quality - Detection and enumeration of coliform bacteria, coliform bacteria and Escherichia coli heat assumptions. Part 1: Membrane filtration method.

- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2:1990), Water quality - Water quality - Detection and enumeration of coliform bacteria, heat-proof coliform bacteria and Escherichia coli assumptions – Part 2: Multi-tube method (highest probability number).

- Sodium absorption ratio SAR is calculate as follows:

In case the determination of the parameters provided in this Regulation has not been guided in any national regulations, similar analysis regulations from international organizations shall apply.

3.3. Methods of analysis with similar or higher accuracy than regulations than that referred in Section 3.2 may be accepted.

4. IMPLEMENTATION ORGNIZATION

This Regulation replaces TCVN 6773:2000 -Water quality- Water quality standards for irrigation in the List of Vietnamese environmental standards promulgated together with the Minister of Natural Resources and Environment’s Decision No. 35/2002/QD-BKHCNMT of June 25, 2002.

State environment administration agencies for environment are responsible for guiding, examining and supervising the implementation of this Regulation

In case national standards referred in this Regulation are amended or supplemented or replaced, such amendments, supplements or replacements shall apply.

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 43/2011/TT-BTNMT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 12/12/2011
Người ký Bùi Cách Tuyến
Ngày hiệu lực 15/02/2012
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi