Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 16/2009/TT-BTNMT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 07/10/2009 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Cường |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 16/2009/TT-BTNMT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 07/10/2009 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Cường |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 16/2009/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2009 |
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hai (02) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:
1. QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;
2. QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 05 : 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on ambient air quality
HÀ NỘI – 2009
|
Lời nói đầu
QCVN 05: 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on ambient air quality
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon (CO), nitơ oxit (NOx), ôzôn (O3), bụi lơ lửng, bụi PM10 (bụi ≤ 10μm) và chì (Pb) trong không khí xung quanh.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.
1.2. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.
Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
|
TT |
Thông số |
Trung bình 1 giờ |
Trung bình 3 giờ |
Trung bình 24 giờ |
Trung bình năm |
|
1 |
SO2 |
350 |
- |
125 |
50 |
|
2 |
CO |
30000 |
10000 |
5000 |
- |
|
3 |
NOx |
200 |
- |
100 |
40 |
|
4 |
O3 |
180 |
120 |
80 |
- |
|
5 |
Bụi lơ lửng (TSP) |
300 |
- |
200 |
140 |
|
6 |
Bụi ≤ 10 μm (PM10) |
- |
- |
150 |
50 |
|
7 |
Pb |
- |
- |
1,5 |
0,5 |
|
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định |
|||||
Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Chất lượng không khí. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang dùng thorin.
- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit. Phương pháp tetrachloromercurat (TCM)/Pararosanilin.
- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) Không khí xung quanh. Xác định Sunfua điôxit. Phương pháp huỳnh quang cực tím.
- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của carbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí.
- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) Không khí xung quanh. Xác định carbon monoxit. Phương pháp đo phổ hồng ngoại không phân tán.
- TCVN 5067:1995 Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi.
- TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ ôxit. Phương pháp quang hóa học.
- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím.
- TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ôzôn. Phương pháp phát quang hóa học.
- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 – Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 06 : 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on hazardous substances in ambient air
HÀ NỘI – 2009
|
Lời nói đầu
QCVN 06 : 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on hazardous substances in ambient air
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.
1.2. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
|
TT |
Thông số |
Công thức hóa học |
Thời gian trung bình |
Nồng độ cho phép |
|
Các chất vô cơ |
||||
|
1 |
Asen (hợp chất, tính theo As) |
As |
1 giờ |
0,03 |
|
Năm |
0,005 |
|||
|
2 |
Asen hydrua (Asin) |
AsH3 |
1 giờ |
0,3 |
|
Năm |
0,05 |
|||
|
3 |
Axit clohydric |
HCl |
24 giờ |
60 |
|
4 |
Axit nitric |
HNO3 |
1 giờ |
400 |
|
24 giờ |
150 |
|||
|
5 |
Axit sunfuric |
H2SO4 |
1 giờ |
300 |
|
24 giờ |
50 |
|||
|
Năm |
3 |
|||
|
6 |
Bụi có chứa ôxít silic > 50% |
|
1 giờ |
150 |
|
24 giờ |
- 50 |
|||
|
7 |
Bụi chứa amiăng Chrysotil |
Mg3Si2O3(OH) |
- |
1 sợi/m3 |
|
8 |
Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại – theo Cd) |
Cd |
1 giờ |
0,4 |
|
8 giờ |
0,2 |
|||
|
Năm |
0,005 |
|||
|
9 |
Clo |
Cl2 |
1 giờ |
100 |
|
24 giờ |
30 |
|||
|
10 |
Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) |
Cr+6 |
1 giờ |
0,007 |
|
24 giờ |
0,003 |
|||
|
Năm |
0,002 |
|||
|
11 |
Hydroflorua |
HF |
1 giờ |
20 |
|
24 giờ |
5 |
|||
|
Năm |
1 |
|||
|
12 |
Hydrocyanua |
HCN |
1 giờ |
10 |
|
13 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 giờ |
10 |
|
24 giờ |
8 |
|||
|
Năm |
0,15 |
|||
|
14 |
Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) |
Ni |
24 giờ |
1 |
|
15 |
Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) |
Hg |
24 giờ |
0,3 |
|
Các chất hữu cơ |
||||
|
16 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
1 giờ |
50 |
|
17 |
Acrylonitril |
CH2=CHCN |
24 giờ |
45 |
|
Năm |
22,5 |
|||
|
18 |
Anilin |
C6H5NH2 |
1 giờ |
50 |
|
24 giờ |
30 |
|||
|
19 |
Axit acrylic |
C2H3COOH |
Năm |
54 |
|
20 |
Benzen |
C6H6 |
1 giờ |
22 |
|
Năm |
10 |
|||
|
21 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 giờ |
KPHT |
|
22 |
Cloroform |
CHCl3 |
24 giờ |
16 |
|
Năm |
0,04 |
|||
|
23 |
Hydrocabon |
CnHm |
1 giờ |
5000 |
|
24 giờ |
1500 |
|||
|
24 |
Fomaldehyt |
HCHO |
1 giờ |
20 |
|
25 |
Naphtalen |
C10H8 |
8 giờ |
500 |
|
24 giờ |
120 |
|||
|
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 giờ |
10 |
|
27 |
Tetracloetylen |
C2Cl4 |
24 giờ |
100 |
|
28 |
Vinyl clorua |
CICH=CH2 |
24 giờ |
26 |
|
Các chất gây mùi khó chịu |
||||
|
29 |
Amoniac |
NH3 |
1 giờ |
200 |
|
30 |
Acetaldehyt |
CH3CHO |
1 giờ |
45 |
|
Năm |
30 |
|||
|
31 |
Axit propionic |
CH3CH2COOH |
8 giờ |
300 |
|
32 |
Hydrosunfua |
H2S |
1 giờ |
42 |
|
33 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
1 giờ |
50 |
|
24 giờ |
20 |
|||
|
34 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
24 giờ |
260 |
|
Năm |
190 |
|||
|
35 |
Toluen |
C6H5CH3 |
Một lần tối đa |
1000 |
|
1 giờ |
500 |
|||
|
Năm |
190 |
|||
|
36 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
1 giờ |
1000 |
|
Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy |
||||
Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế:
- TCVN 5969:1995 (ISO 4220:1983) Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế.
- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) Không khí xung quanh. Xác định sợi amiăng. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp.
Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 – Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
|
MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No.: 16/2009/TT-BTNMT |
Hanoi, October 07, 2009 |
CIRCULAR
DEFINING NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON ENVIRONMENT
MINISTER OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Decree No.127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 of the Government detailing the implementation of some Articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Decree No.25/2008/ND-CP dated March 04, 2008 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At the request of the General Director of General Department of Environment, Director of Department of Science and Technology, Director of Department of Legal Affairs,
REGULATES:
Article 1. To issue together with this Circular two (02) National Technical Regulations on environment:
1. QCVN 05:2009/BTNMT - National Technical Regulation on ambient air quality;
2. QCVN 06:2009/BTNMT - National Technical Regulation on a number of toxic substances in ambient air.
Article 2. This Circular takes effect from January 01, 2010.
Article 3. General Director of General Department of Environment and heads of the units under the Ministry of Natural Resources and Environment, Directors of the Departments of Natural Resources and Environment of provinces and cities directly under the Central Government and other concerned organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.
|
|
FOR MINISTER |
QCVN 05 : 2009/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY
Preamble
QCVN 05: 2009/BTNMT compiled by the drafting Committee of National Technical Regulation on air quality, General Department of Environment, Department of Science and Technology, Department of Legal Affairs submit for approval and issue together with the Circular No.16/2009/TT-BTNMT dated October 07, 2009 of the Minister of Natural Resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope of application
1.1.1. This Regulation prescribes limited value of the basic parameters, including sulfur dioxide (SO2), carbon (CO), nitrogen oxides (NOx), ozone (O3), suspended dust, dust PM10 (dust ≤ 10 μm) and lead (Pb) in ambient air.
1.1.2. This Regulation is applied to assess ambient air quality and monitor air pollution.
1.1.3. This Regulation does not apply to assess air quality within the production establishments or indoor air.
1.2. Interpretation of terms
In this Regulation the following terms are construed as follows:
1.2.1. An hour average: means the arithmetic average of the values measured in a period of one hour for the measurements made more than once in an hour, or the value of measurements made once in a period of one hour. The average value is measured several times in 24 hours (a day) under a certain frequency. The largest average value within the measured values obtained in 24 hours is taken to compare with limited values specified in Table 1.
1.2.2. 8-hour average: means the arithmetic average of the values measured over a period of 8 consecutive hours.
1.2.3. 24-hour average means the arithmetic average of the values measured over a period of (a day).
1.2.4. Annual average: means the arithmetic average of the average value of 24 hours measured over a period of one year.
2. TECHNICAL REGULATION
Limited values of the basic parameters in the ambient air specified in Table 1
Table 1: Limited values of basic parameters in the ambient air
Unit: Microgam per cubic meter (μg/m3)
|
No. |
Parameters |
An hour average |
3-hour average |
24-hour average |
Annual average |
|||||
|
1 |
SO2 |
350 |
- |
125 |
50 |
|||||
|
2 |
CO |
30000 |
10000 |
5000 |
- |
|||||
|
3 |
NOx |
200 |
- |
100 |
40 |
|||||
|
4 |
O3 |
180 |
120 |
80 |
- |
|||||
|
5 |
Suspended dust (TSP) |
300 |
- |
200 |
140 |
|||||
|
6 |
Dust ≤ 10 μm (PM10) |
- |
- |
150 |
50 |
|||||
|
7 |
Pb |
- |
- |
1.5 |
0.5 |
|||||
|
Note: Mark (-) means not describing |
Note: Mark (-) means not describing |
Note: Mark (-) means not describing |
Note: Mark (-) means not describing |
Note: Mark (-) means not describing |
Note: Mark (-) means not describing |
|||||
3. METHOD OF DETERMINATION
Method of analysis to determine the parameters of air quality under the guidance of the National Standards or corresponding Standards of analysis of the international organizations.
- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Air quality. Determination of mass concentration of sulfur dioxide in ambient air. Photometric method using Thorin.
- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) ambient air. Determination of mass concentration of sulfur dioxide. Tetrachloromercurat Method (TCM)/Pararosanilin.
- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) ambient air. Determination of sulfur dioxide. Ultraviolet fluorescence method.
- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) ambient air. Determination of mass concentration of carbon monoxide (CO). Gas chromatographic method.
- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) ambient air. Determination of carbon monoxide concentration. Non-dispersive infrared spectrometric method.
- TCVN 5067:1995 Air quality. Quantitative methods of determining the content of dust.
- TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985) ambient air. Determination of mass concentration of nitrogen oxides. Optical chemical methods.
- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Air quality. Determination of ozone in ambient air. Photometric method of ultraviolet rays.
- TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993) ambient air. Determination of mass concentration of ozone. Chemical luminescence method.
- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) ambient air. Determination of dust lead content of aerosols collected on the filters. Method of atomic absorption spectrometry.
4. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
This Regulation is applied to replace Vietnam standard TCVN 5937:2005 - Air quality - Standard of ambient air quality issued together with the Decision No.22/2006/QD-BTNMT dated December 18, 2006 by Minister of Natural Resources and Environment required the application of Vietnam standards on the environment.
Where the national or international standards on analytical methods cited in this Regulation is amended, supplemented or replaced, then shall apply the new documents.
QCVN 06:2009/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON HAZARDOUS SUBSTANCES IN AMBIENT AIR
Foreword
QCVN 06:2009 /BTNMT is compiled and submitted by Vietnam Environment Administration, Science and Technology Office, and Legal Department, promulgated together with Circular No. 16/2009/TT-BTNMT dated October 07, 2009 of the Minister of Natural Resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON HAZARDOUS SUBSTANCES IN AMBIENT AIR
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope
1.1.1. This Regulation prescribes permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air.
1.1.2. This Regulation is applied to assessment of ambient air quality and supervision of air pollution.
1.1.3. This Regulation is not applied to assessment of air quality and supervision of air pollution.
1.2. Interpretation of terms
In this Regulation, the terms below are construed as follows:
1.2.1. Average value per 01 hour: the arithmetic mean of values obtained from multiple measurements over 01 hour or from a single measurement over 01 hour. The mean value is measured many times over 24 hours with a certain frequency. The highest mean value among the values obtained over 24 hours shall be compared to the limited value in Table 1.
1.2.2. Average value per 08 hour: the arithmetic mean of values obtained over 08 hours.
1.2.3. Average value per 24 hour: the arithmetic mean of values obtained over 24 hours.
1.2.4. Average value per year: the arithmetic mean of mean values per 24 hours obtained after a year.
2. TECHNICAL REGULATIONS
Permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air are provided in Table 1.
Table 1. Permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air
Unit: microgram per cube meter (μg/m3)
|
No. |
Substance |
Chemical formula |
Average duration |
Permissible concentration |
||||
|
Inorganic substances |
Inorganic substances |
Inorganic substances |
Inorganic substances |
Inorganic substances |
||||
|
1 |
Arsenic (compounds, expressed as As) |
As |
1 hour |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
0.005 |
|
|
|
|
|
2 |
Arsenic hydride (Arsine) |
AsH3 |
1 hour |
0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
0.05 |
|
|
|
|
|
3 |
Hydrochloric acid |
HCl |
24 hours |
60 |
|
|
|
|
|
4 |
Nitric acid |
HNO3 |
1 hour |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
150 |
|
|
|
|
|
5 |
Sulfuric acid |
H2SO4 |
1 hour |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
3 |
|
|
|
|
|
6 |
Dust having > 50% silicon oxide |
|
1 hour |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
- 50 |
|
|
|
|
|
7 |
Dust having chrysotile asbestos |
Mg3Si2O3(OH) |
- |
1 thread/m3 |
|
|
|
|
|
8 |
Cadmium (smoke that contain oxides and metals – expressed as Shareholder) |
Cd |
1 hour |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 hours |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
0.005 |
|
|
|
|
|
9 |
Chlorine |
Cl2 |
1 hour |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
30 |
|
|
|
|
|
10 |
Chrome VI (compounds, expressed as Cr) |
Cr+6 |
1 hour |
0.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
0.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
0.002 |
|
|
|
|
|
11 |
Hydrogen fluoride |
HF |
1 hour |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Hydrogen cyanide |
HCN |
1 hour |
10 |
|
|
|
|
|
13 |
Manganese and its compound (expressed as MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 hour |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
0.15 |
|
|
|
|
|
14 |
Nickel (metals and compounds, expressed as Ni) |
Ni |
24 hours |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Mercury (metals and compounds, expressed as Hg) |
Hg |
24 hours |
0.3 |
|
|
|
|
|
Organic substances |
Organic substances |
Organic substances |
Organic substances |
Organic substances |
||||
|
16 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
1 hour |
50 |
|
|
|
|
|
17 |
Acrylonitrile |
CH2=CHCN |
24 hours |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
22.5 |
|
|
|
|
|
18 |
Aniline |
C6H5NH2 |
1 hour |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
30 |
|
|
|
|
|
19 |
Acrylic acid |
C2H3COOH |
Year |
54 |
|
|
|
|
|
20 |
Benzene |
C6H6 |
1 hour |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
10 |
|
|
|
|
|
21 |
Benzidine |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 hour |
NF |
|
|
|
|
|
22 |
Chloroform |
CHCl3 |
24 hours |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
0.04 |
|
|
|
|
|
23 |
Hydrocarbon |
CnHm |
1 hour |
5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
1500 |
|
|
|
|
|
24 |
Formaldehyde |
HCHO |
1 hour |
20 |
|
|
|
|
|
25 |
Naphtalene |
C10H8 |
8 hours |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
120 |
|
|
|
|
|
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 hour |
10 |
|
|
|
|
|
27 |
Tetrachloroethylene |
C2Cl4 |
24 hours |
100 |
|
|
|
|
|
28 |
Vinyl chloride |
CICH=CH2 |
24 hours |
26 |
|
|
|
|
|
Odor-Producing Substances |
Odor-Producing Substances |
Odor-Producing Substances |
Odor-Producing Substances |
Odor-Producing Substances |
||||
|
29 |
Ammonia |
NH3 |
1 hours |
200 |
|
|
|
|
|
30 |
Acetaldehyde |
CH3CHO |
1 hours |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
30 |
|
|
|
|
|
31 |
Propionic acid |
CH3CH2COOH |
8 hours |
300 |
|
|
|
|
|
32 |
Hydrogen sulfide |
H2S |
1 hours |
42 |
|
|
|
|
|
33 |
Methyl mercaptan |
CH3SH |
1 hours |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 hours |
20 |
|
|
|
|
|
34 |
Styrene |
C6H5CH=CH2 |
24 hours |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
190 |
|
|
|
|
|
35 |
Toluene |
C6H5CH3 |
Only once |
1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 hours |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Year |
190 |
|
|
|
|
|
36 |
Xylene |
C6H4(CH3)2 |
1 hours |
1000 |
|
|
|
|
|
Notes: NF = Not found |
Notes: NF = Not found |
Notes: NF = Not found |
Notes: NF = Not found |
Notes: NF = Not found |
||||
3. DETERMINATION METHOD
The method for determination of air quality indicators shall comply with national standards or corresponding analysis standards of international organizations:
- TCVN 5969:1995 (ISO 4220:1983) - Ambient air - Determination of a gaseous acid air pollution index - Titrimetric method with indicator or potentiometric end-point detection
- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) - Ambient air - Determination of asbestos fibers - Direct transfer transmission electron microscopy method.
Corresponding analysis standards of international organizations shall apply to determination of the indicators that are not regulated by any national standard
4. IMPLEMENTATION
This Regulation supersedes TCVN 5938:2005 – Air quality - Permissible maximum concentrations of hazardous substances in ambient air promulgated together with Decision No. 22/2006/QĐ-BTNMTdated December 18, 2006 of the Minister of Natural Resources and Environment.
When any of the national or international standards referred to in this Regulation is revised or replaced, the newer ones shall apply.
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 16/2009/TT-BTNMT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 07/10/2009 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Cường |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật