Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2346/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành20/04/2023
Người kýNguyễn Mạnh Quyền
Ngày hiệu lực 20/04/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022

Value copied successfully!
Số hiệu2346/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành20/04/2023
Người kýNguyễn Mạnh Quyền
Ngày hiệu lực 20/04/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2346/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ văn bản số 88/TCLN-KL ngày 16/01/2023 của Tổng cục Lâm nghiệp-Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng và báo cáo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 138/TTr-SNN ngày 10/4/2023 về việc đề nghị công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2022 và Báo cáo số 92/BC-SNN ngày 10/4/2023 về việc giải trình kết quả theo dõi diễn biến rừng thành phố Hà Nội năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội (tính đến ngày 31/12/2022) như sau:

1. Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng của thành phố Hà Nội năm 2022: 27.074,89 ha, trong đó:

a) Diện tích có rừng: 18.573,41 ha

- Rừng tự nhiên: 7.587,43 ha;

- Rừng trồng: 10.985,98 ha.

b) Diện tích chưa thành rừng: 8.501,48 ha

- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 940,35 ha;

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: 307,65 ha;

- Diện tích khác: 7.253,48 ha.

2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ của Thành phố là: 18.573,41 ha; Tỷ lệ che phủ rừng: 5,59 % (Chi tiết số liệu tại các phụ biểu số 01, 02, 03, 04).

Điều 2.Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:

1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.

2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật, làm cơ sở theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP; KTN, TNMT, ĐT, TH;
- Lưu: VT, KTN Ngân.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền


BIỂU SỐ 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố Hà Hội)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Mã

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cánh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

19.680,14

-166,38

19.513,76

10.202,91

6.440,70

0,00

0,00

3.529,91

232,30

3.784,08

8,71

3.775,37

0,00

0,00

0,00

5.526,77

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

18.792,24

-218,83

18.573,41

9.981,35

6.233,17

0,00

0,00

3.529,91

218,27

3.679,64

1,24

3.678,40

0,00

0,00

0,00

4.912,42

1

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

18.792,24

-218,83

18.573,41

9.981,35

6.233,17

0,00

0,00

3.529,91

218,27

3.679,64

1,24

3.678,40

0,00

0,00

0,00

4.912,42

1

Rừng tự nhiên

1110

7.583,98

3,45

7.587,43

6.176,27

2.990,46

0,00

0,00

3.185,81

0,00

103,17

0,00

103,17

0,00

0,00

0,00

1.307,99

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

7.583.98

3,45

7.587,43

6.176,27

2.990,46

0,00

0,00

3.185,81

0,00

103,17

0,00

103,17

0,00

0,00

0,00

1.307,99

2

Rừng trồng

1120

11.208,26

-222,28

10.985,98

3.805,08

3.242,71

0,00

0,00

344,10

218,27

3.576,47

1,24

3.575,23

0,00

0,00

0,00

3.604,43

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

7.482,94

-170,58

7.312,36

3.223,67

2.926,80

0,00

0.00

253,81

43,06

3.273,13

0,00

3.273,13

0,00

0,00

0,00

815,56

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng

1122

3.494,95

-41,66

3.453,29

581,41

315,91

0,00

0,00

90,29

175,21

168,21

1,24

166,97

0,00

0,00

0,00

2.703,67

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

230,37

-10,04

220,33

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

135,13

0,00

135,13

0,00

0,00

0,00

85,20

 

Trong đó:

1124

466,44

0,00

466,44

209,02

0,00

0,00

0,00

209,02

0,00

232,63

0,00

232,63

0,00

0,00

0,00

24,79

 

- Cây cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Cây đặc sản

1126

466,44

0,00

466,44

209,02

0,00

0,00

0,00

209,02

0,00

232,63

0,00

232,63

0,00

0,00

0,00

24,79

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

18.792,24

-218,83

18.573,41

9.981,35

6.233,17

0,00

0,00

3.529,91

218,27

3.679,64

1,24

3.678,40

0,00

0,00

0,00

4.912,42

1

Rừng trên núi đất

1210

14.648,19

-228,79

14.419,40

6.776,09

6.229,54

0,00

0,00

328,28

218,27

3.679,64

1,24

3.678,40

0,00

0,00

0,00

3.963,67

2

Rừng trên núi đá

1220

4.144,05

9,96

4.154,01

3.205,26

3,63

0,00

0,00

3.201,63

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

948,75

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

7.583,98

3,45

7.587,43

6.176,27

2.990,46

0,00

0,00

3.185,81

0,00

103,17

0,00

103,17

0,00

0,00

0,00

1.307,99

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

7.211,71

3,45

7.215,16

5.890,53

2.704,72

0,00

0,00

3.185,81

0,00

32,85

0,00

32,85

0,00

0,00

0,00

1.291,78

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

7.211.71

3,45

7.215,16

5.890,53

2.704.72

0,00

0.00

3.185,81

0,00

32,85

0,00

32,85

0,00

0,00

0,00

1.291,78

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

40,18

0,00

40,18

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,11

0,00

35,11

0,00

0,00

0,00

5,07

 

- Nứa

1321

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

1,08

0,00

1,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,08

 

- Tre/luồng

1323

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

39,10

0,00

39,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,11

0,00

35,1 1

0,00

0,00

0,00

3,99

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

332,09

0,00

332,09

285,74

285,74

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

0,00

35,21

0,00

0,00

0,00

11,14

 

- Gỗ là chính

1331

332,09

0,00

332,09

285,74

285,74

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

0,00

35,21

0,00

0,00

0,00

11,14

 

- Tre nứa là chính

1332

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.370,22

131,26

8.501,48

1.020,75

886,33

0,00

0,00

25,46

108,96

2.144,86

7,47

2.137,39

0,00

0,00

0,00

5.335,87

1

Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

887,90

52,45

940,35

221,56

207,53

0,00

0,00

0,00

14,03

104,44

7,47

96,97

0,00

0,00

0,00

614,35

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

307,65

0,00

307,65

185,30

185,30

0,00

0,00

0,00

0,00

1 17,68

0,00

117,68

0,00

0,00

0,00

4,67

3

Diện tích khác

2030

7.174,67

78,81

7.253,48

613,89

493,50

0,00

0,00

25,46

94,93

1.922.74

0,00

1.922,74

0,00

0,00

0,00

4.716,85

 

BIỂU SỐ 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố Hà Hội)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Mã

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, DT, G D

Hộ gia đình,cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

DN đầu tư nước ngoài

UBND

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

19.513,76

9.853,21

1.812,47

907,33

690,05

293,78

2.450,88

426,86

0,00

3.079,18

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

18.573,41

9.645,68

1.763,55

886,12

688,40

274,70

1.940,42

385,36

0,00

2.989,18

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

18.573,41

9.645,68

1.763,55

886,12

688,40

274,70

1.940,42

385,36

0,00

2.989,18

1

Rừng tự nhiên

1110

7.587,43

6.173,24

0,00

278,14

60,99

0,00

46,32

20,96

0,00

1.007,78

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

7.587.43

6.173,24

0,00

278,14

60,99

0,00

46,32

20,96

0,00

1.007,78

2

Rừng trồng

1120

10.985,98

3.472,44

1.763,55

607,98

627,41

274,70

1.894,10

364,40

0,00

1.981,40

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

7.312,36

3.156 53

1.635,12

181,25

96,71

99,49

510,35

0,00

0,00

1.632,91

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

3.453,29

315,91

128,43

367,12

530.28

175,21

1.368.86

354,12

0,00

213,36

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

220,33

0,00

0,00

59,61

0,42

0,00

14,89

10,28

0,00

135,13

 

Trong đó:

1124

466,44

209,02

111,15

0,00

11,34

0,00

9,25

0,00

0,00

125,68

 

- Cây cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Cây đặc sản

1126

466,44

209,02

111,15

0,00

11,34

0,00

9,25

0,00

0,00

125,68

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

18.573,41

9.645,68

1.763,55

886,12

688,40

274,70

1.940,42

385,36

0,00

2.989,18

1

Rừng trên núi đất

1210

14.419,40

6.440,42

1.763,55

886,12

627,41

274,70

1.903,86

385,36

0,00

2.137,98

2

Rừng trên núi đá

1220

4.154,01

3.205,26

0,00

0,00

60,99

0,00

36,56

0,00

0,00

851,20

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

7.587,43

6.173,24

0,00

278,14

60,99

0,00

46,32

20,96

0,00

1.007,78

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

7.215,16

5.887,50

0,00

267,00

60,49

0,00

44,79

20,96

0,00

934,42

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

7.215,16

5.887,50

0,00

267,00

60,49

0,00

44,79

20,96

0,00

934,42

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

40,18

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

1,53

0,00

0,00

38,15

 

- Nứa

1321

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

1,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,08

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

39,10

0.00

0,00

0,00

0,50

0,00

0.45

0,00

0,00

38,15

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

332,09

285,74

0,00

11,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

 

- Gỗ là chính

1331

332,09

285,74

0,00

1 1.14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35.21

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.501,48

958,51

403,42

693,39

666,52

70,72

3.018,01

296,32

0,00

2.394,59

1

Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

940,35

207,53

48,92

21,21

1.65

19,08

510,46

41,50

0,00

90,00

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

307,65

185,30

68,93

0,00

0,00

0,00

8,00

0,00

0,00

45,42

3

Diện tích khác

2030

7.253,48

565,68

285,57

672,18

664.87

51,64

2.499,55

254,82

0,00

2.259,17

 

BIỂU SỐ 03. TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố Hà Hội)

Đơn vị tính: Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Huyện Ba Vì

42.402,70

7.690,30

2.859,94

4.830,36

14,03

7.704,33

6.124,09

 

1.580,24

18,14

2

Huyện Chương Mỹ

23.175,30

489,02

124,69

364,33

49,54

538,56

43,06

383,84

111,66

2,11

3

Huyện Mỹ Đức

23.090,10

4.380,15

4.042,55

337,60

42,30

4.422,45

3.412,51

 

1.009,94

18,97

4

Huyện Quốc Oai

14.687,18

818,97

383,87

435,10

49,57

868,54

22,94

72,72

772,88

5,58

5

Huyện Sóc Sơn

30.548,20

3.266,12

 

3.266,12

48,92

3.315,04

 

3.315,04

 

10,69

6

Huyện Thạch Thất

18.681,70

1.403,69

173,35

1.230,34

696,86

2.100,55

593,41

12,48

1.494,66

7,51

7

Thị xã Sơn Tây

11.661,70

525,16

3,03

522,13

39,13

564,29

6,90

 

557,39

4,50

 

Các quận, huyện không có rừng

168.295,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

332.542,40

18.573,41

7.587,43

10.985,98

940,35

19.513,76

10.202,91

3.784,08

5.526,77

5,59

 

BIỂU SỐ 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố Hà Hội)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Mã

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái Pháp luật, lấn chiếm đất rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

-166,38

52,45

1,56

135,73

-193,40

0,00

0,00

-74,33

-5,45

-82,94

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

-218,83

0,00

1,56

135,73

-193,40

0,00

0,00

-74,33

-5,45

-82,94

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-218,83

0,00

1,56

135,73

-193,40

0,00

0,00

-74,33

-5,45

-82,94

1

Rừng tự nhiên

1110

3,45

0,00

0,00

112,29

0,00

0,00

0,00

-66,28

0,00

-42,56

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

3,45

0,00

0,00

1 12,29

0,00

0,00

0,00

-66,28

0,00

-42,56

2

Rừng trồng

1120

-222,28

0,00

1,56

23,44

-193,40

0,00

0,00

-8,05

-5,45

-40,38

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-170,58

0,00

1,56

0,00

-130,12

0,00

0,00

0,00

-5,45

-36,57

 

- Trồng lại sau khi K.thác rừng trồng đã có

1122

-41,66

0,00

0.00

0,00

-32,11

0,00

0,00

-8,05

0,00

-1,50

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã K.thác

1123

-10,04

0,00

0.00

23,44

-31.17

0,00

0,00

0,00

0,00

-2,31

 

Trong đó:

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-218,83

0

1,56

136,46

-193,4

0

0

-74,33

-5,45

-83,67

1

Rừng trên núi đất

1210

-228,79

0

1,56

23,44

-193,4

0

0

-8,05

-5,45

-46,89

2

Rừng trên núi đá

1220

9,96

0

0

113,02

0

0

0

-66,28

0

-36,78

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4. Rừng trên cát

1240

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

3,45

0,00

0,00

112,29

0,00

0,00

0,00

-66,28

0,00

-42,56

1

1. Rừng gỗ

1310

3,45

0,00

0,00

112,29

0,00

0,00

0,00

-66,28

0,00

-42,56

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

3,45

0.00

0,00

112,29

0,00

0.00

0,00

-66,28

0,00

-42,56

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

131,26

43,80

-1,56

-112,19

149,60

0,00

0,00

0,00

5,45

46,16

1

DT đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

52,45

52,45

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

78,81

-8,65

-1,56

-112,19

149,60

0,00

0,00

0,00

5,45

46,16

 

 

Từ khóa:2346/QĐ-UBNDQuyết định 2346/QĐ-UBNDQuyết định số 2346/QĐ-UBNDQuyết định 2346/QĐ-UBND của Thành phố Hà NộiQuyết định số 2346/QĐ-UBND của Thành phố Hà NộiQuyết định 2346 QĐ UBND của Thành phố Hà Nội

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2346/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hà Nội
                            Ngày ban hành20/04/2023
                            Người kýNguyễn Mạnh Quyền
                            Ngày hiệu lực 20/04/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội (tính đến ngày 31/12/2022) như sau:
                                                  • Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi